Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 7, Bài 4: Một số axit quan trọng
-GV: Khí thoát ra là khí SO2. Dd có màu xanh lam là CuSO4
-GV: Mời 1 -HS lên bảng viết PTHH
-GV: Ngoài ra H2SO4 đặc còn tác dụng được với nhiều kim loại khác không tạo ra H2 mà tạo ra các sản phẩm của lưu huǶnh
-GV: Hướng dẫn cho 1 ít đường vào đáy ống nghiệm sau đó nhỏ vào mỗi ống 1 ít H2SO4 đặc
-?: Hiện tượng xảy ra ntn
-?: Chất rắn màu đen là
chất gì
-GV: H2SO4 đặc hút hết nước của đường còn lại bị nó oxi hóa tạo thành các chất khí SO2,CO2 gây sủi bọt
Ngày giảng: Hóa 9 A 7 15/09/2011 Hóa 9 B 7 16/09/2011 Hóa 9 C 7 13/09/2011 Hóa 9 D 7 16/09/2011 Hóa 9 E 7 13/09/2011 Ngày soạn: 12/09/2011 Mục tiêu Kiến thức: Tiết 7:Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG -HS hiểu được H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng: Tính oxi hóa, tính háo nước, dẫn ra được những PTPU cho những tính chất này -Hiểu nhận hiểu H2SO4 và các muối sunfat -Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp kỹ nĕng: -Rèn luyện kỹ nĕng viết PTPƯ, kỹ nĕng phân biệt các lọ hóa chất bị mất nhãn c. Thái độ: -HS ngày càng yêu quý môn hóa học hơn Chuẩn bị của GV và HS Chuẩn bị của GV -Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút -Hóa chất: H2SO4 loãng v à đặc , quǶ tím,Al,Ca(OH)2,CuO, Cu Chuẩn bị của HS - Học kỹ bài cǜ + Nghiên cứu bài mới trước khi lên lớp Tiến trình bài giảng: Kiểm tra bài cǜ (8’) Câu hỏi Ěáp án -HS1: Nêu tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng, Viết PTPU minh họa 1/ Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit -Làm đổi màu quǶ tím thành đỏ -Tác dụng với kim loại ®muối sunfat +khí hidro Zn + H2SO4(loãng)® ZnSO4 + H2 -Tác dụng với bazo ®muối sunfat +nước Cu(OH)2+H2SO4(loãng)®CuSO4+H2O -Tác dụng với oxit bazo ®muối sunfat +nước CuO+H2SO4(loãng)®CuSO4+H2O -Tác dụng với muối * Ěặt vấn đề vào bài mới : H2SO4 đặc có mang các tính chất HH chung của axit không? Tiết học hôm nay giúp chúng ta trả lời đựơc câu hỏi này. Dạy bài mới 25 Hoạt động 1: Giúp -HS tìm hiểu đặc điểm riêng của H2SO4 đặc (17’) 2/ Axit H2SO4 đặc có tính chấ t hóa họ c riêng -GV: Làm TN +Lấy 2 ống nghiệm cho vào mỗi ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ + Rót vào ống 1:1ml H2SO4(l) +Rót vào ống 2 1ml H2SO4(đ) +Ěun nóng nhẹ 2 ống nghiệm -GV: Gọi -HS nhận xét hiện tượng xảy ra -GV: Khí thoát ra là khí SO2. Dd có màu xanh lam là CuSO4 -GV: Mời 1 -HS lên bảng viết PTHH -GV: Ngoài ra H2SO4 đặc còn tác dụng được với nhiều kim loại khác không tạo ra H2 mà tạo ra các sản phẩm của lưu huǶnh -GV: Hướng dẫn cho 1 ít đường vào đáy ống nghiệm sau đó nhỏ vào mỗi ống 1 ít H2SO4 đặc -?: Hiện tượng xảy ra ntn -?: Chất rắn màu đen là chất gì -GV: H2SO4 đặc hút hết nước của đường còn lại bị nó oxi hóa tạo thành các chất khí SO2,CO2 gây sủi bọt -HS: Quan sát và nhận xét -HS: + Ống nghiệm 1 không có hiện tượng gì .Vậy H2SO4 loãng không tác dụng với Cu + Ống nghiệm 2 có khí không màu mùi hắc thoát ra .Vậy H2SO4 tác dụng với Cu -HS: lên bảng viết -HS: Lắng nghe và nghi nhớ -HS: làm theo hướng dẫn -HS: đường trắng chuyển thành vàng rồi nâu rồi đen, để 1 lúc sau có hiện tượng sủi bọt màu đen -HS: là than -HS: Lắng nghe và nghi nhớ 26 a/ Tác dụng với kim loạ i Nhận xét:H2SO4 đặc tác dụng với đồng sinh ra khí SO2 và dd CuSO4 màu xanh lam Cu +2H2SO4 (đặc ) ®CuSO4 +SO2+2H2O b/ Tính háo nước - H2SO4 đặc hút hết nước của đường . Do đo người ta nói H2SO4 đặc có tính háo nước C12H22O11® 11H2O+12C Hoạt động 2: Giúp -HS tìm hiểu sx axit sunfuric(5’) -GV: Thuyết trình về nguyên liệu sx H2SO4 và các công đoạn sản xuất -HS: Nghe và ghi chép IV/ Sả n xuấ t axit sunfuric a/ Nguyên liệu Lưu huǶnh hoặc pirit sắt (FeS2) b/ Các công đoạ n chính -Sản xuất SO2 S + O2 ® SO2 hoặc 4FeS2+11O2®2Fe2O3+8SO2 -Sản xuất SO3 2SO2 + O2 ® 2 SO3 V2O5 -Sản xuất H2SO4 SO3+H2O®H2SO4 Hoạt động 3: Giúp -HS nhận biết axit sunfuric và muối sunfat(8’) -GV: Hướng dẫn -HS làm TN + Cho 1 ml dd H2SO4 vào ống nghiệm 1 + Cho 1ml dd Na2SO4vào ống nghiệm 2 Nhỏ vào mỗi ống 1 ít dd BaCl2 -?: Hiện tượng xảy ra ntn -?: Người ta dùng thuốc thử gì để nhận biết ra axit sunfuric và các dd muối sunfat? -HS: Làm TN theo nhóm -HS: Mỗi ống nghiệm đều thấy xuất hiện kết tủa trắng -HS: TL Ō V/ Nhậ n biết axit sunfuric và muố i sunfat H2SO4+BaCl2®BaSO4+2HCl Kết tủa trắng Na2SO4+BaCl2®BaSO4+ 2NaCl Kết tủa trắng Nhận xét: Axit H2SO4 và dd muối sunfat ta dùng dd muối bari clorua để nhận biết Củng cố - luyện tập : (6’) -?: Nêu tính chất hóa học của HCl và H2SO4 (loãng) -?: H2SO4 đặc có tính chất hóa học đặc biệt nào -?: Trình bày pp hóa học để phân biệt các lọ hóa chất bị mất nhãn đựng trong các dd sau K2SO4, KCl, KOH,K2SO4 Hướng dẫ n HS tự họ c ở nhà : (1’) -HS học bài, làm bài tập, xem kỹ bài luyện tập 27 * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . - Phương pháp giảng dạy: . - Nội dung: . 28
File đính kèm:
- t7.docx