Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 6, Bài 4: Một số axit quan trọng
a. Kiến thức:
Tiết 6:Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
-HS hiểu được các tính chất hóa học của axit HCl,axit H2SO4(loãng)
-Hiểu được cách viết đúng các PTPU thể hiện tính chất hóa học chung của
-HS hiểu được H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng: Tính oxi hóa,
tính háo nước, dẫn ra được những PTPU cho những tính chất này
-Hiểu nhận hiểu H2SO4 và các muối sunfat
-Những ứng dụng của những axit này trong đời sống và sản xuất
-Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp
b. kỹ nĕng:
-Rèn luyện kỹ nĕng viết PTPU , kỹ nĕng phân biệt các lọ hóa chất bị mất
nhãn
Ngày giảng: Hóa 9 A 6 6/09/2011 Hóa 9 B 6 9/09/2011 Hóa 9 C 6 6/09/2011 Hóa 9 D 6 9/09/2011 Hóa 9 E 6 8/09/2011 Ngày soạn: 5/09/2011 Mục tiêu Kiến thức: Tiết 6:Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG axit -HS hiểu được các tính chất hóa học của axit HCl,axit H2SO4(loãng) -Hiểu được cách viết đúng các PTPU thể hiện tính chất hóa học chung của -HS hiểu được H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng: Tính oxi hóa, tính háo nước, dẫn ra được những PTPU cho những tính chất này -Hiểu nhận hiểu H2SO4 và các muối sunfat -Những ứng dụng của những axit này trong đời sống và sản xuất -Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp kỹ nĕng: -Rèn luyện kỹ nĕng viết PTPU , kỹ nĕng phân biệt các lọ hóa chất bị mất nhãn Thái độ: -HS ngày càng yêu quý môn hóa học hơn Chuẩn bị của GV và HS Chuẩn bị của GV -Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút -Hóa chất: dd HCl, ddH2SO4, quǶ tím,H2SO4 đặc,Al,Ca(OH)2,CuO Chuẩn bị của HS - Học kỹ bài cǜ + Nghiên cứu bài mới trước khi lên lớp Tiến trình bài giảng: Kiểm tra bài cǜ (10’) Câu hỏi Ěáp án -HS1: Nêu tính chất hóa học của axit, Viết PTPU minh họa + Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu -DD axit làm đổi màu quǶ tím thành đỏ +Axit tác dụng vớ kim loại 2Al+3H2SO4ŌAl2(SO4)3 +3H2 Zn +2 HClŌ ZnCl2+ H2 + Tác dụng với bazo +PTPƯ Cu(OH)2 + H2SO4 Ō CuSO4 + H2O NaOH + HCl Ō NaCl + H2O + Tác dụng với oxitbazo tạo ra muối và nước PTPU CuO + HCl Ō CuCl2+ h2O Fe2O3+ HClŌ FeCl3 + H2O + Tác dụng với muối -HS2: Làm bài tập 3/14 a.Mg + 2HNO3 ® Mg(NO3)2 + H2 b.CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2 c.Al + H2SO4 ® Al2(SO4)3 + H2 d.Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 *Ěặt vấn đề vào bài mới (1’): Ngoài các tính chất HH chung của axit các axit còn có TC nào khác? Bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu về một số axit thông dụng Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt dộng 1: Giúp -HS tìm hiểu tính chất của axit clohdric(19’) -GV: Cho -HS quan sát lọ đựng hợp chất HCl -?: Hợp chất HCl có tính chất vật lý nào ? -?:Thuộc loại axit nào ? -?: Nêu tính chất hóa học của axit mạnh -GV(CY): HCl là axit mạnh vậy nó có tính chất hóa học của 1 axit mạnh không ta hãy chứng minh bằng các TN -GV: Phát dụng cụ cho -HS và yêu cầu - HS thảo luận làm các TN +Các TN cần làm -HS:Quan sát + NC SGK -HS:TL -HS: axit mạnh -HS: Làm đổi màu chất chỉ thị . -HS: Tác dụng với kim loại, bazo, oxit bazo, muối -HS: Lắng nghe và ghi nhớ -HS: Thảo luận nhóm lớn để hoàn thành các TN (8’) I/ Axit Clo Hidric 1/ Tính chất vật lý - Axit clohiđric là chất lỏng không màu dễ bay hơi nặng hơn không khí 2/ Tính chất hóa học +ddHCl tác dụng với quǶ tím +ddHCl tác dụng với nhôm +dd HCl tác dụng với -Cu(OH)2 +ddHCl tác dụng với CuO -?:Các TN nào có PƯHH xảy ra? Hãy viết PTPƯ nếu có ? -?: Các em rút ra kết luận gì về tính chất hóa học của HCl? -?:Axit clohiđric có các ứng dụng gì ? -HS: Ěưa ra kết luận và viết PTPƯ -HS: TL Ō -HS:Nghiên cứu SGK+ Các hiểu biết thực tế để trả lời câu hỏi. -dd HCl làm đổi màu quǶ tím thành đỏ - Tác dụng với nhiều kim loại ®muối clorua + H2 Fe+2 HCl®FeCl2 +H2 -Tác dụng vơi bazo ®muối clorua + nước 2HCl+Cu(OH)2®CuCl2+H2O -Tác dụng với oxit bazo ®muối clorua + nước 2HCl+CuO®CuCl2+ H2O Kết luận: DD HCl có đầy đủ tính chất hóa học của 1 axit mạnh 3/ ứng dụng Axit clo hidric được dùng -Ěiều chế các muối clorua -Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn -Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn tráng -Chế biến thực phẩm Hoạt động 2: Giúp học sinh tìm hiểu axit sunfuric(10’) -GV: Cho -HS quan sát lọ đựng hợp chất H2SO4(đặc) -GV: axit sunfuric có các tính chất vật lí nào? -GV: Muốn pha loãng axit sunfuricta -HS: Quan sát + NC SGK -HS:TL -HS:Nghe và ghi nhớ B/ Axit sunfuric(H2SO4) 1/ tính chất vật lý -Axit sunfuric là chất lỏng không màu, không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt phải rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều không làm ngược lại -GV: axit sunfuric loãng mang đầy các tính chất hoá học chung của axit -GV: Hãy viết các PTPƯ minh hoạ cho các tính chất của axit sunfuric loãng -GV: Ěưa bài tập -?:Thực hiện chuỗi chuyển đổi hóa học sau Fe® Fe2O3 ® FeCl3 -HS:Nghe và ghi -HS: Tự viết vào vở còn 1 HS lên bảng viết sau đó các HS khác bổ sung hoàn thiện -HS:Hoạt động nhóm nhỏ để hoàn thành bài tập. Fe + O ¾t o ® 2 ¾ Fe2O3 Fe2O3+6HCl® 2 FeCl3 + 3H2O II/ tính chất hóa học 1/ Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit -Làm đổi màu quǶ tím thành đỏ -Tác dụng với kim loại ®muối sunfat +khí hidro Zn + H2SO4(loãng)® ZnSO4 + H2 -Tác dụng với bazo ®muối sunfat +nước Cu(OH)2+H2SO4(loãng)®CuSO4+H2O -Tác dụng với oxit bazo ®muối sunfat +nước CuO+H2SO4(loãng)®CuSO4+H2O -Tác dụng với muối ( Học sau) Củng cố - luyện tập (3’) Bài tập: Bằng PP HH hãy phân biệt 3 dd HCl, H2O, NaOH Hướng dẫn: Dùng quǶ tím nhận biết HCl (đỏ) và NaOH (Xanh). Còn lại là nước Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2’) Về nhà học kƿ bài làm các bài tập trong SGK+ nghiên cứu trước bài mới * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . - Phương pháp giảng dạy: . - Nội dung: .
File đính kèm:
- t6.docx