Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I

Nhằm kiểm tra sự tiếp thu bài của học sinh trong học kì 1

Vận dụng kiến thức vào làm bài

Có ý thức trung thực trong lúc làm bài

ĐỀ BÀI:

Câu1: Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện xãy ra phản ứng trao đổi? Mỗi điều kiện cho 1 ví dụ? (2đ)

Câu2: Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:

Fe2O3-> Fe ->FeCl3 ->Fe(OH)3-> Fe2(SO4)3->FeCl3 (2,5đ)

Câu3: Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết PTHH(nếu có) để minh họa. (2,5)

Câu4: Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối là CaCO3 và CaSO4 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 448ml khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.

(Cho Ca = 40, C = 12, S =32, O = 16) (3đ)

ĐÁP ÁN:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19	
Tiết 36	
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I/ MỤC TIÊU:
Nhằm kiểm tra sự tiếp thu bài của học sinh trong học kì 1
Vận dụng kiến thức vào làm bài
Có ý thức trung thực trong lúc làm bài
ĐỀ BÀI:
Câu1: Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện xãy ra phản ứng trao đổi? Mỗi điều kiện cho 1 ví dụ? (2đ)
Câu2: Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3 (2,5đ)
Câu3: Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết PTHH(nếu có) để minh họa. (2,5)
Câu4: Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối là CaCO3 và CaSO4 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 448ml khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
(Cho Ca = 40, C = 12, S =32, O = 16) (3đ)
ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Khái niệm: Là PUHH trong đó hai chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
- Điều kiện:Chỉ xãy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Ví dụ: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O 
(Mọi ví dụ khác đúng đều đạt điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(1) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
(2) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(3) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
(5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4
Mọi pt khác đúng đều đạt điểm tối đa
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Thuốc thử/ dung dich 
NaOH
HCl
NaNO3
NaCl
Giấy quỳ tím
Xanh
Đỏ
Tím
Tím
Dd AgNO3
Không
Kết tủa trắng
PT: NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
Phân biệt mỗi chất 0,5 điểm, pt 0,5đ
4
Chỉ có CaCO3 tác dung với dd HCl sinh ra chất khí
PT: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
TPT 1mol 1mol
TĐB: 0,02mol 0,02mol
0,5
0,5
0,5
0,5
0, 5
0, 5

File đính kèm:

  • doctiet36.doc