Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 31, Bài 26: Clo

1. Mục tiêu.

a. Kiến thức:

Biết được:

- Tính chất vật lí của clo.

- Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh.

b. Kĩ năng:

- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học.

- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy mầu của clo ẩm.

- Nhận biết được khí clo bằng giấy màu ẩm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 31, Bài 26: Clo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
5/12/2011
Ngày giảng:
Hóa
9
A
8/12/2011
Hóa
9
B
9/12/2011
Hóa
9
C
6/12/2011
Hóa
9
D
9/12/2011
Hóa
9
E
6/12/2011
Tiết 31 bài 26 CLO
1. Mục tiêu.
a. Kiến thức:
Biết được: 
- Tính chất vật lí của clo.
- Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh.
b. Kĩ năng:
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học.
- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy mầu của clo ẩm.
- Nhận biết được khí clo bằng giấy màu ẩm.
c. Thái độ.
- Giáo dục tính cẩn thận khi làm TN với các chât độc hại
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV.
+. Thí nghiệm 1: Tác dụng của Cl2 với nước.
+. Thí nghiệm 2: Clo tác dụng với dd NaOH.
Hóa chất
Dụng cụ
-MnO2 
-Bình thuỷ tinh có nút.
-dd HClđ 
-đèn cồn, giá sắt.
-dd NaOH 
-Đũa thủy tinh cốc thủy tinh.
-H2O
-ống dẫn khí.
-Bình đựng khí Cl2
b. Chuẩn bị của HS
- Nghiên cứu kỹ bài trước khi lên lớp
- Học kỹ TCHH của phi kim
3. Tiến trình dạy học
a. Kiểm tra bài cũ (4’)
Câu hỏi
Đáp án
HS 3: Sửa bài tập 4/76.
H2 + F2 2HF
2H2 + O2 2H2O
Fe + S FeS
C + O2 CO2
H2 + S H2S
b. Giảng bài mới
* Đặt vấn đề vào bài mới: Clo là một phi kim, Clo có mang các TCHH chung của phi kim không? Ngoài ra Clo còn có TCHH nào khác không? Tiết học học hôm day sẽ giúp các em trả lời được các câu hỏi trên.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (5’)
Tìm hiểu tính chất vật lí của Clo 
-GV: Yêu cầu HS quan sát lọ đựng đơn chất Cl2, kết hợp với SGK để trả lời các câu hỏi sau. -?: Hãy nêu nhận xet của em về màu sắc và trạng thái của đơn chất clo?
-?: Clo còn có các TCVL nào khác?
-?: Hãy tính tỉ khối của Cl2 so với không khí.?
-HS: Quan sát trả lời câu hỏi:
-HS: TL→
-HS: TL→
-HS: TL→
I. Tính chất vật lí
+Clo là chất khí, màu vàng lục, 
+Tan được trong nước.
+Clo là khí độc. 
+Clo nặng gấp 2, 5 lần không khí.
Hoạt động 2: (30’)
 Tìm hiểu tính chất hóa học của Clo 
-?: Theo em clo có những tính chất hóa học của phi kim mà các em đã học không?
-GV: Clo không phản ứng với oxi để tạo oxit axit.
-GV: Hãy viết phương trình phản ứng cho những tính chất trên của Clo? 
-GV: Giới thiệu, Cl2 khi tác dụng với các kim loại có nhiều hoá trị thì hoá trị của kim loại được đưa lên cao nhất. Tác dụng với nhiều kim loại.
-?: Em có nhận xét gì về sự hoạt động HH của Clo? 
-GV:(Gi) Vì Clo hoạt động HH mạnh lên trong tự nhiên Clo ít tồn tại ở dạng đơn chất mà tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất
-GV: Đặt vấn đề, ngoài 1 số tính chất đặc trưng của phi kim, Clo còn có tính chất nào khác? Sau đây chúng ta tiến hành TN để tìm hiểu.
-GV: Giới thiệu và tiến hành TN
+Điều chế khí clo bằng cách nhỏ dd HCl vào ống nghiệm đã có sẵn một ít bột MnO2
+ Dùng ống dẫn khí dẫn khí Clo vừa điều chế ra sục vào ống nghiệm đựng nước sạch có sẵn mẩu quỳ tím.
-?: Màu sắc của dd thu được và màu của mẩu quỳ thay đổi ntn?
-?: Trong phản ứng trên Clo đã tác dụng với chất nào?
-?: Hãy viết PTPƯ xảy ra?
-?: Em hãy giải thích sự thay đổi màu của quỳ tím?
-GV: Giải thích hiện tượng *Giải thích
- Lúc đầu phản ứng tạo ra 2 axit HCl và HClO làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- Sau đó HClO là axit không bền bị phân huỷ
HClO → HCl + O
- O(oxi nguyên tử) có tính oxi hoá mạnh làm mất màu của quỳ
-?: Sản phẩm của phản ứng gồm(HCl và HClO, O(tạo ra do sự phân huỷ HClO). Nhưng dd thu được lại có màu vàng lục. Chứng tỏ dd thu được có chất gì?
-GV: Giới thiệu như phần nội dung
-GV: Giới thiệu và tiến hành TN 
+ Điều chế khí clo như ở TN trên
+ Sục khí clo vừa điều chế được vào dd NaOH có sẵn mẩu giấy quỳ 
-?: Hiện tượng xảy ra ntn? 
-?: Hãy viết PTPƯ xảy ra?
-?: Em hãy giải thích sự mất màu của quỳ tím?
-GV: Giới thiệu nước Javen
-HS: Clo có các tính chất HH là
+Tác dụng với kim loại tạo thành muối.
+Tác dụng với H2 tạo thành khí HCl.
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ
-HS: Một HS lên bảng viết PTPƯ các HS khác tự viết vào vở
-HS: : Lắng nghe và ghi nhớ
-HS: TL→
-HS: : Lắng nghe và ghi nhớ
-HS: : Lắng nghe và ghi nhớ
-HS: Quan sát GV tiến hành TN
-HS: 
+ DD thu được từ từ chuyển sang màu vàng lục, khi ngửi có mùi hắc
+ Mẩu giấy quỳ ban đầu chuyển sang màu đỏ sau đó mất màu .
-HS: Nước
-HS: Viết→
-HS: Giải thích theo ý hiểu của riêng mình
-HS: : Lắng nghe và ghi nhớ
.
-HS: Clo
-HS: : Lắng nghe và ghi nhớ
-HS: Quan sát GV tiến hành TN
-HS: Quỳ tím trong dd NaOH từ màu xanh từ từ mất màu
-HS: Tương tự HClO, NaClO cũng bị phân huỷ tạo ra NaCl và O
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ
II. Tính chất hóa học
1.Clo có những tính chất hóa học của phi kim không
a. Tác dụng với kim loại.
2Fe(r)+3Cl2(k) 2FeCl3(r)
b. Tác dụng với H2.
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k)
- Clo tác dụng với hầu hết kim loại ở nhiệt độ cao tạo muối clorua.
Þ Clo là 1 phi kim hoạt động hóa học mạnh.
2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác ?
a. Tác dụng với nước.
Cl2(k) + H2O(dd) ® HCl(dd) + HClO(dd)
- Sản phẩm thu được gôm(HCl và HClO, Cl2 hoà tan) gọi là nước clo
b. Tác dụng với NaOH.
Cl2(k) + 2NaOH(dd) ®
NaCl(dd)+NaClO(dd)+
H2O(l)
-DD hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO có tính tẩy màu và được gọi là nước Gia -ven.
c. Củng cố - Dặn dò (5’)
-?: Clo mang các TCHH nào của phi kim?
-?: Clo có các TCHH nào khác của phi kim?
-?: Sản phẩm phản ứng của Clo với nước và với dd kiềm có tính chất gì?
d. Hướng dẫn HS học bài ở nhà: (1’)
- Học bài.
- Làm bài tập 1a,c ; 3 SGK/ 71
- Nghiên cứu các phần còn lại của bài
* RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian giảng toàn bài: 
- Thời gian dành cho từng phần: 
.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Phương pháp giảng dạy: .
- Nội dung: .
-------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doc31..doc