Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 17, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

1. Mục tiêu của bài học :

a. Kiến thức:

- Biết và chứng minh được mối quan hệ giữa oxit axit, bazơ, muối.

b. Kƿ nĕng

- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.

- Viết được các phương trình hoá học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá.

- Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể.

- Tính thành phần phần trĕm về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng, hỗn hợp khí.

 

docx3 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 17, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: Hóa
9 A :
18/10/2011
Hóa
9 B :
18/10/2011
Hóa
9 C :
18/10/2011
Hóa
9 D :
21/10/2011
Hóa
9 E :
20/10/2011
Ngày soạn: 14/10/2011
Tiết 17 Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Mục tiêu của bài học :
Kiến thức:
- Biết và chứng minh được mối quan hệ giữa oxit axit, bazơ, muối.
Kƿ nĕng
Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
Viết được các phương trình hoá học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá.
Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể.
- Tính thành phần phần trĕm về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng, hỗn hợp khí.
c. Thái độ
- Có thái độ học tập nghiêm túc hơn
Chuẩn bị của GV & HS:
Ěối học sinh :
Những thí nghiệm hóa học trong bài đã được HS thực hiện qua các bài học
trong chương, do vậy không yêu cầu làm thí nghiệm .
Ěối với giáo viên:
Viết lên bảng hoặc viết sẳn trên giấy khổ to bảng về mối quan hệ giữa các hóa chất (có trong SGK) hoặc viết sẳn các mǜi tên từ 1 đến 6 . khi đọc đến mối quan hệ giữa cặp chất nào thì lập mǜi tên một chiều hoặc hai chiều.
Tiến trình bài giảng:
Kiểm tra bài cǜ: (Không kiểm tra)
Bài mới.
* Mở bài: Các em đã học được các hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối.
Vậy giữa chúng có sự chuyển hóa qua lại với nhau như thế nào? ĚK của sự chuyển
đổi là gì? các em cùng vào bài mới.
Giữa các loại hợp chất oxit,axit,bazo, muối có sự chuyển đổi qua lại với nhau ntn
điều kiện cho sự chuyển đổi là gì ta qua bài học hôm nay
Hoạt động của - GV:
Hoạt động của -HS
Nội dung
Hoạt động 1: (14’)
HS tìm hiểu mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
56
-GV: Ěưa sơ đồ mối quan hệ giữa các chất vô cơ
-?: Ěể thực hiện chuyển hóa 1 ta cho chất nào tác dụng với nhau?
-?: Ěể thực hiện chuyển hóa 2 ta cho chất nào tác dụng với nhau ?
-?: Ěể thực hiện chuyển hóa 3 ta cho chất nào tác dụng với nhau?
-?: Ěể thực hiện chuyển hóa 4 ta cho chất nào tác dụng với nhau?
-?: Ěể thực hiện chuyển hóa 5 ta cho chất nào tác dụng với nhau ?
-?: Ěể thực hiện chuyển hóa 6 ta cho chất nào tác dụng với nhau ?
-?: Ěể thực hiện chuyển hóa 7 ta cho chất nào tác dụng với nhau ?
-?: Ěể thực hiện chuyển hóa 8 ta cho chất nào tác dụng với nhau?
-?: Ěể thực hiện chuyển hóa 9 ta cho chất nào tác dụng với nhau ?
-HS: Ghi vào vở
-HS: Ěể thực hiện chuyển hóa 1 ta cho oxit bazo + axit
-HS:Ta cho oxit axit
+ dd bazo
-HS: Ta cho 1 oxit
bazo +nước
-HS: Ta phân hủy các bazo không tan
-HS: Ta cho oxit axit
+ nước
-HS: Ta cho dd bazo
+ dd muối
-HS: Ta cho dd muối
+ dd bazo
-HS: Ta cho muối + axit
-HS: Cho axit + bazo
Sơ đồ chuyển hoá SGK
Oxit	Oxit
Bazơ	axit
Muối
Bazơ	Axit
Hoạt động 2: (30’)
HS viết những phản ứng hóa học minh họa
II/ Những PưHH minh họa
57
-?: Các em hãy viết phản ứng minh họa cho những chuyển hoá trên?
-GV: Ěưa đề bài tập
-GV: Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng hoàn thành mỗi nhóm một câu
-HS: 3 HS lên bảng mỗi em 3 PTPƯ còn lại các HS khác tự viết vào vở sau đó nhận xét bổ sung hoàn thiện.
-HS: Hoạt động nhóm để hoàn thành bài tập
-HS: Ěại diện mỗi nhóm làm một câu các nhóm còn lại theo dõi bổ sung hoàn thiện
(1)CuO+H2SO4®CuSO4+H2O (2)SO3+2NaOH®Na2SO4+H2O (3)CaO+H2O®Ca(OH)2 (4)2Fe(OH)3®Fe2O3+3H2O (5)P2O5+3H2O®2H3PO4 (6)KOH+HCl®KCl+H2O (7)CuCl2+2NaOH®Cu(OH)2 +
2NaCl (8)AgNO3+HCl®AgCl+NaNO3 (9)6HCl+Fe2O3®2FeCl3+3H2O
Bài tập 1 Viết PTHH cho những biến đổi sau
a/ Na2O ¾¾(1) ® NaOH ¾¾( 2) ® Na2SO4 ¾¾(3) ® NaCl ¾¾( 4) ® NaNO3
b/Fe(OH)3 ¾¾(1) ® Fe2O3 ¾¾( 2) ® FeCl3 ¾¾(3) ® Fe(OH)3 ¾¾( 4) ® Fe2(SO4)3
Giải
a/ (1)Na2O+H2O®2NaOH (2)2NaOH+H2SO4®Na2SO4+H2O (3)Na2SO4+BaCl2®BaSO4+2NaCl (4)NaCl+AgNO3®AgCl+NaNO3 b/(1) 2Fe(OH)3®Fe2O3+3H2O (2)Fe2O3+6HCl®2FeCl3+3H2O (3)FeCl3+3NaOH®Fe(OH)3+3NaCl (4)Fe(OH)3+3H2SO4®Fe(SO4)3+ 3H2O
- Dặn dò (1’)
GV dặn các em về nhà học kƿ bài và làm các bài tập sau bài
58

File đính kèm:

  • docxt17.docx