Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 15, Bài 10: Một số muối quan trọng
- Phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới
- Ěiều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất dễ bay hơi, chất không tan
Ngày giảng: Hóa 9 A : 11/10/2011 Hóa 9 B : 11/10/2011 Hóa 9 C : 11/10/2011 Hóa 9 D : 14/10/2011 Hóa 9 E : 13/10/2011 Ngày soạn: 07/10/2011 Mục tiêu Kiến thức : Tiết 15 Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG HS biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của 1 số muối quan trọng như NaCl Cách khai thác muối ĕn Những ứng dụng quan trọng của muối NaCl Kỹ nĕng : - Rèn kỹ nĕng viết PTPư và kỹ nĕng làm bài tập Thái độ: -HS có Thái độ nghiêm túc trong học tập Chuẩn bị của GV & HS Chuẩn bị của GV Tranh vẽ ruộng muối, một số ứng dụng của NaCl Chuẩn bị của HS Nghiên cứu kƿ bài trước khi lên lớp Tiến trình bài giảng: a Kiểm tra bài cǜ (8’) Câu hỏi Ěáp án Phản ứng trao đổi là gì-?: Ěiều kiện để có phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới Ěiều kiện xảy ra phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất dễ bay hơi, chất không tan bBài mới * Ěặt ván đề vào bài mới: Chúng ta đã biết muối ĕn rất quen thuộc với chúng ta, Vậy trong tự nhiên muối ĕn có ở đâu? Chúng ta có các cách nào để khai thác được muối ĕn trong tự nhiên? Muối ĕn có các ứng dụng gì?. Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời được các câu hỏi này. Hoạt động của -GV: Hoạt động của -HS Nội dung Hoạt động 1: (18’) Giúp -HS tìm hiểu muối natriclorua I/ Muốinatriclorua (NaCl) -?: Trong tự nhiên các em thấy muối ĕn có ở đâu -GV: Trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 kg muối natriclorua 5 kg magieclorua 1 kg muối canxisunfat và 1 số muối khác -GV: Gọi 1 -HS đọc phần 1 -GV: Ěưa tranh vẽ ruộng muối và giải thích cho học sinh -GV: Em hãy trình bày cách khai thác NaCl từ nước biển -?: Muốn khai thác NaCl từ mỏ muối có trong lòng đất người ta làm ntn -?: Các em hãy quan sát sơ đồ và cho biết những ứng dụng quan trọng của NaCl -HS: Trong tự nhiên muối ĕn có trong nước biển, trong lòng đất(muối mỏ) -HS: lắng nghe và ghi nhớ -HS: Ěọc và các HS khác lắng nghe -HS: Quan sát tranh vẽ -HS: Ěem nước biển cô cạn -HS: Người ta đào sâu trong lòng đất -HS: NaCl có ứng dụng -Làm gia vị và bảo quản thực phẩm -Dùng để sản xuất Na,Cl2,H2,NaOH.. 1/ Trạng thái tự nhiên - Trong tự nhiên muối ĕn có trong nước biển và trong lòng đất 2/ Cách khai thác (Sgk) 3/ ứng dụng (Sgk) Hoạt động: 2(12’) Vận dụng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -GV: Cho HS cả lớp nghiên cứu nội dung bài tập 1 -?: Bài toán trên thuộc loại bài tập gì? -?: Hãy nêu các bước làm bài tập nhận biết. -?: Các chất trên ở trạng thái gì? -?: Hãy phân loại các hợp chất trên? -HS: Cả lớp nghiên cứu nội dung bài tập 1 -HS: Bài tập nhận biết chất. -HS: Nhắc lại các bước làm bài tập nhận biết. -HS: Dung dịch -HS: +Bazơ : NaOH, Ba(OH)2 II. Vận dụng. 1. Bài tập 1: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau: NaCl, NaOH, Ba(OH)2, HCl Giải -?: H ãy nêu cách giải bài toán? -GV: Khi HS nêu cách giải mới GV cho HS cả lớp nhận xét bổ sung hoàn thiện. -GV: Chọn một cách giải , yêu cầu HS cả lớp hoàn thiện bài bằng cách giải đó + Axit : HCl + Muối: NaCl -HS: Các HS nêu các cách giải khác nhau. -HS: Nhận xét bổ sung hoàn thiện cách giải mới. -HS: Cả lớp tiến hành giải. Một HS lên bảng tiến hành giải sau đó cả lớp nhận xet bổ sung hoàn thiện. Tách các chất ra các ống nghiệm đã đánh dấu tương tự dùng làm mẫu thử. Dùng quǶ tím làm thuốc thử cho vào các mẫu thử trên + Mẫu thử nào quǶ chuyển thành màu đó là dd HCl. + Mẫu thử nào quǶ chuyển thành màu xanh mẫu thử đó là dd NaOH, Ba(OH)2 + Mẫu thử nào quǶ không chuyển màu đó là dd NaCl - Dùng dd H2SO4 làm thuốc thử cho vào 2 mẫu thử NaOH, Ba(OH)2. + Mẫu thử có hiện tượng gì là dd NaOH. 2NaOH (dd) + H2SO4(dd) Ō Na2SO4(dd) + 2H2O(dd) + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dd Ba(OH)2 Ba(OH)2(dd) + H2SO4(dd) Ō BaSO4(dd) + H2O(dd) (Trắng) Củng cố - luyện tập : (6’) Hãy viết các PTPư thực hiện những chuyển đổi hóa học sau Cu® CuSO4 ® CuCl2 ® Cu(OH)2® CuO ® Cu Dặn dò : (1’) -HS về nhà làm các bài tập 1 đến 3 Sgk trang 36 Xem bài tiếp theo
File đính kèm:
- t15.docx