Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 12, Bài 8: Một số bazo quan trọng
1. Mục tiêu
Tiết 12 Bài 8: MỘT SỐ BAZO QUAN TRỌNG
a. Kiến thức :
-HS biết các tính chất vật, tính chất hóa học của NaOH.Viết được các PTPU minh họa cho các tính chất hóa học của NaOH
-Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp
-Biết được các tính chất vật lý, tính chất hóa học của canxihidroxit
-Biết ứng dụng trong đời sống của canxihdroxit
-Biết ý nghƿa của pH
b. kỹ nĕng :-HS kỹ nĕng viết PTHH và làm bài tập
c. Thái độ: Qua bài học giúp -HS yêu thích môn hóa học hơn
2. Chuẩn bị của GV & HS:
a GV: - Hóa chất: dd NaOH, H2O, HCl, H2SO4, CO2, quì tím,
- Hóa cụ: cốc thủy tinh, tấm kính, nhịp, giấy lọc.
b. HS: Kiến thức
Ngày giảng: Hóa 9 A 12 27/09/2011 Hóa 9 B 12 30/09/2011 Hóa 9 C 12 27/09/2011 Hóa 9 D 12 30/09/2011 Hóa 9 E 12 29/09/2011 Ngày soạn: 26/09/2011 Mục tiêu Tiết 12 Bài 8: MỘT SỐ BAZO QUAN TRỌNG Kiến thức : -HS biết các tính chất vật, tính chất hóa học của NaOH.Viết được các PTPU minh họa cho các tính chất hóa học của NaOH -Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp -Biết được các tính chất vật lý, tính chất hóa học của canxihidroxit -Biết ứng dụng trong đời sống của canxihdroxit -Biết ý nghƿa của pH kỹ nĕng :-HS kỹ nĕng viết PTHH và làm bài tập Thái độ: Qua bài học giúp -HS yêu thích môn hóa học hơn Chuẩn bị của GV & HS: a GV: - Hóa chất: dd NaOH, H2O, HCl, H2SO4, CO2, quì tím, - Hóa cụ: cốc thủy tinh, tấm kính, nhịp, giấy lọc. b. HS: Kiến thức Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cǜ : ( 8’) Câu hỏi Đáp án - Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: KOH + SO3à Mg(NO3)2 + H2SO4 à Fe(OH)3 t0 Al(OH)3 + HCl à 2KOH + SO3à K2SO3 + H2O Mg(NO3)2 + H2SO4 à MgSO4 + 2HNO3 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O Al(OH)3 +6 HCl àAlCl3 +3 H2O - Có 3 ống nghiệm đựng 3 chất rắn - Hoà vào nước sau: NaOH, Mg(OH)2, NaCl. Hãy + Tan : NaOH, NaCl trình bày phương pháp nhận biết mỗi + Không tan Mg(OH)2 chất bằng phương pháp hóa học . - Cho mẩu quǶ tím vào 2 dd thu được +DD làm QuǶ Ō Ěỏ là dd NaOH + DD không có hiện tượng gì là NaCl Dạy bài mới : * Ěặt vấn đề vào bài mới: Trong các bazo, bazo nào là quan trọng ?: Ta NC bài tiếp theo Hoạt động của GV: Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1HS tìm hiểu tính chất vật lý của natrihidroxit (6’) 45 -GV: Hướng dẫn -HS lấy viên NaOH quan sát -Cho viên NaOH vào 1 ống nghiệm đựng nước lắc đều sờ tay vào thành ống nghiệm và nhận xét -GV: Gọi 1 nhóm nhận xét -?: Rút ra kết luận gì về TCVL của NaOH -GV: Bở sung thêm 1 số tính chất vật lý khác -HS: Làm TN theo nhóm -HS: NaOH là chất rắn màu trắng. NaOH tan ra thành ống nghiệm nóng -HS:TL -HS: Lắng nghe và ghi nhớ A/ Natri hdroxit(NaOH) I/ tính chất vật lý -Natrihdroxit là chất rắn không màu hút ẩm mạnh tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt -Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục vải, giấy và ĕn mòn da tay Hoạt động 2: Giúp -HS tìm hiểu tính chất hóa học của natrihdroxit (14’) -?: Natrihdroxit thuộc loại hợp chất nào -?: Vậy theo các em NaOH có tính chất hóa học ntn? -GV: Yêu cầu -HS các nhóm làm TN kiểm chứng về TC tác dụng với chất chỉ thị màu của dd NaOH -?: Hãy cho biết sản phẩm tạo ra khi NaOH tác dụng với dd axit và oxit axit? Viết PTPƯ minh hoạ? -HS: NaOH là bazo tan -Dung dịch NaOH làmquǶ tím hóa xanh, phenoltalein hóa đỏ -Tác dụng với axit -Tác dụng với oxit axit -Tác dụng với muối -HS: Các nhóm tiến hành TN sau đó báo cáo nhóm khác nhận xét bổ sung hoàn thiện -Một HS trả lời các HS khác nhận xét bổ sung hoàn thiện sau đó 1 HS lên bản viết các HS khác tự viết vào vở II/ Tính chất hóa học 1/ Dung dịch NaOH làm - quǶ tím xanh, -phenoltalein đỏ 2/ Tác dụng với axit ®muối +nước 2NaOH+H2SO4®Na2SO4+H2O 3/ Tác dụng với oxit axit 2NaOH+SO3®Na2SO4+H2O 4/ Tác dụng với muối (học sau) Hoạt động 3: Giúp -HS tìm hiểu ứng dụng (4’) III/ ứng dụng 46 -GV: Yêu cầu 1 -HS đọc sách giáo khoa -?: Em hãy nêu các ứng dụng của NaOH -HS: Ěọc sách giáo khoa -HS:TL -NaOH dùng làm xà phòng chất tẩy rửa -Sx tơ nhân tạo -Sx giấy -Chế biến dầu mỏ và nhiều nghành công nghiệp khác Hoạt động 4: Sản xuất natrihidroxit (6’) -GV: Giới thiệu NaOH được sx bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hòa có màng ngĕn -HS: Lắng nghe và ghi nhớ III/ Sản xuất natrihidroxit PTPƯ: 2NaCl+H2O®2NaOH+Cl2+H2 c. Củng cố - Luyện tập: (5’) hãy viết TPHH của phản ứng khi dd NaOH tác dụng với axit nitric điphotpho pentaoxit axit sunfuric, lưu huǶnh đioxit? Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyễn đổi hóa học sau: CaCO3 à CaO àCa(OH)2 à Ca(NO3)2 Một dd bảo hòa khí CO2 trong nước có pH =4. Hãy giải thích và viết PTHH của CO2 và nước d. Hướng dẫn học bài ở nhà : (2’) BTVN 1, 2, 3, 4 / 27 ; 1,2,3/ 30 SGK. Chuẩn bị bài 9 * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . - Phương pháp giảng dạy: . - Nội dung: . 47
File đính kèm:
- t12.docx