Giáo án môn Hóa học Lớp 8 - Tiết 57, Bài 37: Axit-Bazơ-Muối (Tiếp theo)
1. Mục tiêu::
a. Kiến thức
+ Biết được: Định nghĩa muối theo thành phần phân tử
+ Cách gọi tên muối
+ Phân loại muối
b. Kĩ năng
+ Phân loại được muối theo công thức hóa học cụ thể
+ Viết được CTHH của một số muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit
+ Đọc được tên một số muối theo CTHH cụ thể và ngược lại
+ Tính được khối lượng một số muối tạo thành trong phản ứng
2. Chuẩn bị của GV & HS
a. Giáo viên
-Một số công thức hoá học của hợp chất (muối).
b. Học sinh:
-ôn tập công thức hoá học, tên gọi: oxit, axit, bazơ.
Ngày soạn: 5/03/2012 Ngày giảng: Hóa 8 A 5/03/2012 Hóa 8 B 10/03/2012 Hóa 8 C 5/03/2012 Hóa 8 D 10/03/2012 Tiêt 57 Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (TT) 1. Mục tiêu:: a. Kiến thức + Biết được: Định nghĩa muối theo thành phần phân tử + Cách gọi tên muối + Phân loại muối b. Kĩ năng + Phân loại được muối theo công thức hóa học cụ thể + Viết được CTHH của một số muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit + Đọc được tên một số muối theo CTHH cụ thể và ngược lại + Tính được khối lượng một số muối tạo thành trong phản ứng 2. Chuẩn bị của GV & HS a. Giáo viên -Một số công thức hoá học của hợp chất (muối). b. Học sinh: -ôn tập công thức hoá học, tên gọi: oxit, axit, bazơ. 3. Tiến trình dạy học. a. Kiểm tra bài cũ (8’) Câu hỏi Đáp án -?: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi a. Canxi và gốc nitrat, b. Nhôm và gốc Clorua, c. Bari và gốc Photphat, d. Sắt (III) và gốc Sunfat -HS: Dựa vào quy tắc hoá trị để lập a. Ca(NO3)2 b. AlCl3 c. Ba3(PO4)2 d. Fe2(SO4)3 b. Giảng bài mới: * Đặt vấn đề vào bài mới: Các hợp chất chúng ta vừa lập được gọi là các muối vậy muối là gì? CTHH và cách gọi tên? Sự phân loại muối ntn? Tiết học hôm nay sẽ giúp các em trả lời được các câu hỏi trên? Hoạt động 1 (15’) Tìm hiểu về muối Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - GV: Từ CTHH của các muối ở trên em có nhận xét gì về thành phần phân tử của muối? -?: Hãy viết CTHH dạng chung của muối tạo bởi kim loại M và gốc axit A? -?: Muối được phân loại ntn? -?: Tên axit được gọi ntn? -HS: TL→ - HS: Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit. -HS: TL→ - HS: Phân tử muối gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit -HS: Tự nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi -HS: Tự nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi III. Muối 1. Khái niệm - Phân tử muối gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit 2. Công thức hóa học - MXAY - Trong đo: M là nguyên tử kim loại A là gốc axit 3. Phân loại: - Muối trung hòa: Al2SO4, NaCl, Fe(NO3)3 - Muối axit: KHCO3, NaH2PO4 3. Tên gọi - Tên axit= Tên kim loại + tên gốc axit * Lưu ý : + Nếu kim loại có nhiều hoá trị phải đọc rõ hoá trị + Muối axit tên gốc axit có thêm số nguyên tử H Hoạt động 2 (20’) Bài tập vận dụng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -GV: Yêu cầu HS tự vận dụng cách đọc tên muối để đọc tên các muối trên. -GV: Yêu cầu HS nghiên cứu nội dung bài tập2 -?: Bài toán cho biết đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào? -?: Bài toán thuộc dạng toán gì? -?: Hãy nêu hướng giải bài toán? -GV: Yêu cầu HS tự giải bài toán vào vở. 1HS lên bảng làm sau đó cả lớp chữa -HS: Một HS lên bảng làm các HS khác tự hoàn thành bài vào vở -HS: Đọc kỹ bài xác định đại lượng đã biết, đại lượng cần tìm -HS: Biết mNa= 11,5 g Tìm mmuối=? -HS: Tính theo PTHH -HS: Từ mNa tìm được nNa theo PTPƯ ta tìm được nmuối sau đó tìm được mmuối -HS: Hoạt động theo yêu cầu của GV Bài tập 1: Hãy phân loại và đọc tên các muối sau: Al2SO4 ,NaCl, Fe(NO3)3 ,NaH2PO4 KHCO3 Giải - Muối trung hoà Al2SO4: Nhôm sunfat NaCl: natri clo rua Fe(NO3)3: Sắt III nitrat - Muối axit: KHCO3: Kali hidro cacbonat NaH2PO4: natri dihidro phophat Bài tập2: Cho 11,5 gam kim loại natri phản ứng hết với dd HCl - Hãy tính khối lượng muối tạo ra? Giải - PTPƯ: 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 0,5mol 0,5 mol Theo PTPƯ nNaCl = 0,5 mol mNaCl = 0,5.58,5= 29,25 gam c. Hướng dẫn hs học tập ở nhà (2’). -Làm bài tập còn lại SGK. -Xem trước bài tập ở bài luyện tập 7. * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Phương pháp giảng dạy: .
File đính kèm:
- Copy (57) of T37.doc