Giáo án môn Hóa học lớp 11 - Tiết 28: Bài tập dẫn xuất halogen của hiđrocacbon và ancol

I. Mục tiêu:

 1) Kiến thức:

 - Củng cố các kiến thức về dẫn xuất halogen, ancol: Tính chất hoá học, điều chế.

 2) Kĩ năng:

HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập xác định công thức phân tử, tính m, .

II. Chuẩn bị:

 GV:Giáo án

HS: Ôn tập lí thuyết, làm bài dẫn xuất halogen của hidrocacbon và ancol

III. Phương pháp:

 - Đàm thoại, diễn giảng, thảo luận.

IV.Tiến trình lên lớp:

 1) Ổn định lớp :

 2) Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học lớp 11 - Tiết 28: Bài tập dẫn xuất halogen của hiđrocacbon và ancol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28: BàI TậP DẫN XUấT HALOGEN CủA HIĐROCACBON Và ANCOL
Ngày soạn:....../....../2010
Ngày giảng: ....../....../2010
I. Mục tiêu:
 1) Kiến thức:
 - Củng cố các kiến thức về dẫn xuất halogen, ancol: Tính chất hoá học, điều chế.
 2) Kĩ năng:
HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập xác định công thức phân tử, tính m, ...
II. Chuẩn bị:
	GV:Giáo án
HS: Ôn tập lí thuyết, làm bài dẫn xuất halogen của hidrocacbon và ancol
III. Phương pháp:
 - Đàm thoại, diễn giảng, thảo luận.
IV.Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định lớp :
	2) Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Hoạt động 1:
+Mục tiêu:
+Tiến hành: 
GV: Chép đề lên bảng, yêu cầu HS chép đề vào vở.
Bài 1: 
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học.
a/ Etan cloetanetyl magie clorua
b/ Butan 2 brombutan but -2- en CH3CH(OH)CH2CH3
GV: Yêu cầu HS thảo luận làm bài.
HS: Thảo luận làm bài 
GV: Cho HS xung phong lên bảng giải
HS: Lên bảng trình bày, các HS còn lại lấy nháp làm bài 
GV: Gọi HS nhận xét ghi điểm
Giải
a/ C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
 C2H5Cl + Mg C2H5MgCl
b/ CH3CH2CH2CH3 + Br2 CH3CHBrCH2CH3 + HBr
CH3CHBrCH2CH3 + KOH CH3- CH = CH CH3 + KBr + H2O
CH3- CH = CH CH3 + H2O CH3- CH(OH) CH CH3 
Hoạt động 2:
+Mục tiêu:
+Tiến hành: 
GV: Chép đề lên bảng, yêu cầu HS chép đề vào vở.
Bài 2: 
Đốt cháy hoàn toàn 3, 96 g chất hữu cơ A, thu được 1, 792 lít CO2 (đktcđ) và 1,44 g H2O. Nếu chuyển hết lượng clo có trong 2, 475 g chất A thành AgCl thì thu được 7,175 g AgCl.
a/ Xác định công thức đơn giản nhất của A.
b/ Xác định CTPT của A biết rằng tỉ khối hơi của A so với etan là 3,3.
c/ Viết các CTCT mà A có thể có và gọi tên
HS: Chép đề
GV: Yêu cầu HS thảo luận làm bài.
HS: Thảo luận làm bài 
GV: Cho HS xung phong lên bảng giải
HS: Lên bảng trình bày, các HS còn lại lấy nháp làm bài 
GV: Gọi HS nhận xét ghi điểm
Giải
a/ Khi đốt cháy A ta thu được CO2 và H2O, vậy A phải chứa C và H.
Khối lượng C trong 1, 792 lít CO2: 
Khối lượng H trong 1,44 g H2O:
Đó cũng là khối lượng C và H trong 3,96 g A
Theo bài ra, A phải chứa Cl. Khối lượng Cl trong 7,175 g AgCl
(g)
Đó cũng là khối lượng Cl trong 2,475 g A
Vậy, khối lượng Cl trong 3,96 g A là:
)
Vậy chất A có dạng CxHyClz
x: y: z = 
CTĐGN của A là CH2Cl
b/ MA = 3,3.30 = 99 (g/mol)
(CH2Cl)n = 99
CTPT của A là C2 H4Cl2
c/ Các CTCT
CH3CHCl2 ; 1, 1 đicloetan
CH2Cl CH2Cl; 1,2 - đicloetan
Hoạt động 3:
+Mục tiêu:
+Tiến hành: 
GV: Chép đề lên bảng, yêu cầu HS chép đề vào vở.
Bài 3: 
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai ancol A, B no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4, 48 lít khí CO2 (đktc) và 4, 95 gam nước.
a/ Tìm CTPT của A và B.
b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp.
GV: Gợi ý hướng dần HS cách giải, yêu cầu HS lên bảng trình bày
GV: Gọi HS nhận xét ghi điểm
Giải
Gọi công thức của ancol A là: CnH2n + 1OH (n 1n)
Gọi công thức của ancol B là: CmH2m + 1OH ( m = n +1)
Công thức trung bình của 2 ancol là: : CnH2n + 1OH ( n < n < n + 1)
CnH2n + 1OH + nCO2 + (n + 1) H2O
 0,2 0,275
Ta có: 0,2 ( n + 1) = 0,275 .n 
CTPT của A là: C2H5OH
CTPT của B là: C3H7OH	
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
 x 2x 3x
C3H7OH + 4,5O2 3CO2 + 4H2O
y 3y 4y
Gọi x, y lần lượt là số mol C2H5OH, C3H7OH
Ta có: 2x + 3y = 0,2	 x = 0,025
 3x + 4y = 0,275 y = 0,05
4) Tổng kết:
* Củng cố:
Nhắc lại tính chất của dẫn xuất halogen, ancol
* Dặn dò: 
 Chuẩn bị bài: Phần còn lại bài Ancol

File đính kèm:

  • docTiet_ (28).doc