Giáo án môn Hóa học lớp 11 - Tiết 17: Ôn tập học kì I
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Củng cố các kiến thức về Axit, bazơ, pH, N2 và hợp chất của Nitơ
2) Kĩ năng: HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
GV:Giáo án
HS: Ôn tập lí thuyết, làm bài tập tính pH, liên quan tới HNO3, nhận biết, sơ đồ phản ứng
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Đàm thoại, diễn giảng.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Tiết 17: ÔN TậP HọC Kì I Ngày soạn: ....../12/2009. Ngày giảng: ......../12/2009 I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Củng cố các kiến thức về Axit, bazơ, pH, N2 và hợp chất của Nitơ 2) Kĩ năng: HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập II. Chuẩn bị: GV:Giáo án HS: Ôn tập lí thuyết, làm bài tập tính pH, liên quan tới HNO3, nhận biết, sơ đồ phản ứng III. Phương pháp: - Đàm thoại, diễn giảng. IV.Tiến trình lên lớp: 1) ổn định lớp : 2) Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3) Nội dung: Hoạt động 1: +Thời gian: +Mục tiêu: Củng cố cho học sinh biết cách xác định pH. +Tiến hành: GV: Chép đề lên bảng, yêu cầu HS chép đề vào vở. Bài 1: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1 M với 800ml dung dịch HNO3 0,01M. Tính pH của dung dịch thu được HS: Chép đề GV: Yêu cầu HS thảo luận làm bài. HS: Thảo luận làm bài GV: Cho HS xung phong lên bảng giải HS: Lên bảng trình bày, các HS còn lại lấy nháp làm bài GV: Gọi HS nhận xét ghi điểm Giải: Nồng độ các chất sau khi pha trộn CHCl = Phương trình điện li HCl H+ + Cl- 0,02 0,02 (M) HNO3 H+ + NO3- 0,008 0,008 (M) Tổng nồng độ ion H+ = 0,028M pH = -lg0,028 =1,55 Hoạt động 2: +Thời gian: +Mục tiêu: Củng cố tính chất hoá học của HNO3, thông qua giải bài tập. +Tiến hành: GV: Chép đề lên bảng, yêu cầu HS chép đề vào vở. Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 5,6 g Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được V lít khí (đktc). Tìm V GV: Gợi ý hướng dần HS cách giải, yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày HS: Lên bảng trình bày, các HS còn lại lấy nháp làm bài GV: Gọi HS nhận xét, ghi điểm Giải Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2+ 3H2O 0,1 0,3 (mol) Hoạt động 3: +Thời gian: +Mục tiêu: Biết giải bài tập liên quan đến hiệu suất. +Tiến hành: GV: Chép đề lên bảng, yêu cầu HS chép đề vào vở. Bài 3: Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55, 4 gam thu được 55, 4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy. GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. Các HS còn lại làm và theo dõi bài của bạn HS:Lên bảng trình bày Giải Pb(NO3)2 PbO+ 2NO2+ 1/2O2 x 2x x/2 Gọi x là số mol Pb(NO3)2 đã nhiệt phân Khối lượng khí thoát ra = 2x.46 + 0,5x.32 = 66, 2 55,4 = 10,8 x = 0,1 (mol) Hiệu suất của phản ứng là: H = Hoạt động 4: +Thời gian: +Mục tiêu:Nhận biết các chất thông qua tính chất hoá học. +Tiến hành: GV: Chép đề lên bảng, yêu cầu HS chép đề vào vở. Bài 4: Chỉ dùng một hóa chất duy nhất để phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 GV: Hướng dẫn HS cách giải, yêu cầu HS trình bày HS:Lên bảng trình bày GV: Gọi HS nhận xét Giải - Trích mỗi lọ ra một ít để làm mẫu thử - Cho Ba(OH)2 lần lượt vào các mẫu thử + Mẫu thử không có hiện tượng: dung dịch NaCl + Mẫu thử có kết tủa trắng: dung dịch Na2SO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH + Mẫu thử có khí mùi khai: dung dịch NH4Cl 2NH4Cl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2NH3 + 2H2O + Mẫu thử có kết tủa trắng, có khí mùi khai: dung dịch (NH4)2SO4 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O Hoạt động 5: +Thời gian: +Mục tiêu:Viết phương trình phản ứng. +Tiến hành: GV: Chép đề lên bảng, yêu cầu HS chép đề vào vở. Bài 5: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. A BCDNaNO3 GV: yêu cầu 1HS trình bày HS:Lên bảng trình bày GV: Gọi HS nhận xét, ghi điểm. Giải N2 + O22NO 2NO + O2 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O Vậy A là N2, B là NO, C là NO2, D là HNO3 4) Tổng kết: * Củng cố: - Các bài tập tính pH, liên quan tới HNO3, nhận biết, sơ đồ phản ứng - Cho 4,8 gam Cu kim loại vào dung dịch HNO3 loãng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lượng khí thoát ra ở điều kiện chuẩn là 2, 24 lít B. 6, 72 lít C. 1, 12 lít D. 3, 36 lít - Để nhận biết sự có mặt của 3 ion Fe3+, NH, NOcó trong dung dịch ta có thể dùng chất nào sau đây A. NaOH B. H2SO4 C. Quỳ tím D. CaO - Cho phản ứng:2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + A +2H2O. A là chất khí nào dưới đây A. N2 B. NH3 C. H2 D. N2O * Dặn dò: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I
File đính kèm:
- Tiet_ (17).doc