Giáo án môn Hóa học lớp 11 - Chương I: Cấu tạo nguyên tử – Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố
I. Cấu tạo nguyên tử.
Nguyên tửgồm hạt nhân tích điện dương (Z+) ởtâm và có Z electron chuyển động
xung quanh hạt nhân.
1. Hạt nhân:Hạt nhân gồm:
− Proton: Điện tích 1+, khối lượng bằng 1 đ.v.C, ký hiệu (chỉsốghi trên là khối
lượng, chỉsốghi dưới là điện tích).
− Nơtron: Không mang điện tích, khối lượng bằng 1 đ.v.C ký hiệu
Nhưvậy, điện tích Z của hạt nhân bằng tổng sốproton.
* Khối lượng của hạt nhân coi nhưbằng khối lượng của nguyên tử(vì khối lượng
của electron nhỏkhông đáng kể) bằng tổng sốproton (ký hiệu là Z) và sốnơtron (ký
hiệu là N):
Z + N ≈A.
o sau đây không phải là hợp chất của Al: A. Xaxolin B. Đá rubi C. Mica D. Đá sophia 44: Hiện tượng hoá học xảy ra khi trộn 2 dd Na2CO3 và dd Al2(SO4)3 : A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa Al2(CO3)3 xuất hiện C. Có khí bay lên D. Có khí bay lên và kết tủa keo trắng xuất hiện. 45: Ngọc thạch (Coridon) là hỗn hợp : A. Al2O3 lẫn Cr2O3 C. Al2O3 lẫn TiO2 B. l2O3, TiO2, Fe3O4 D.Tất cả đều sai. 46: Nguyên nhân khiến phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có thể làm sạch nước là: A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ chất bản trên bề mặt B. Khi hoà tan vào nước sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3 kéo chất bẩn xuống khiến nước trở nên trong hơn. C. Chất bẩn sẽ hấp phụ các ion K+, Al3+ do muối phèn phân ki ra. D. Do nguyên nhân khác. 47: Dd Al2(SO4)3 có pH: A. pH =7 B. pH > 7 C.pH< 7 D. Không xác định được. 48: Sục CO2 vào dd NaAlO2 hiện tượng xảy ra: A. Không có hiện tượng gì, CO2 sẽ đi ra khỏi dd. B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tan dần sau khi đạt cực đại. C. Xuât hiện kết tủa nhưng không tan D. CO2 bị dd hấp thụ nhưng không có phản ứng hoá học xảy ra. 49: Cho m (g) Al tác dụng với dung dich axit HNO3 ta thu được hỗn hợp khí X,gồm NO và NO2, tỉ khối của X so với H2 DX.H2 = 19, Vx = 0.896 l (đktc).Khối lượng m là: A. m = 0.54g B. m = 5.4 g C. m = 0.72 g D. m = 0.27 g 50: Nhúng 1 thanh Al khối lượng 30 g vào dd muối CuSO4 0.2 M sau một thời gian lấy thanh Al ra cân thấy thanh nhôm có khổi lượng 31.38 g. Hỏi khối lượng Cu thoát ra: A. 0,64 g B. 1,28 g C. 1,92 g D. 2,56 g 51: Dùng m (g) Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng oxit giảm 0,58 g. Hỏi lượng nhôm đã dùng m =? A. m = 0,27 g B. m = 2,7g C. m = 0,54 g D. m = 1,12 g. 52: Tecmit là hỗn hợp của Al và: A. Al và Cr2O3 B. Al và Fe2O3 B. C. Al và SiO2 D. Fe và TiO2 53: Hoà tan kim loại X vào dd HCl, ta thu được dd muối Y.Nhỏ từ từ kiềm vào dd muối Y xuất hiện kết tủa bông Z, kết tủa tan dần cho đến hết khi kiềm dư ta thu được dd muối T . Sục khí CO2 vào dd muối T ta thu được kết tủa Z không tan trong quá trình phản ứng. X, Y, Z, T là những chất nào trong các chất sau biết X là kim loại nhẹ có thể dùng để chế tạo vỏ máy bay. A. Al, AlCl3, Al(OH)3, Na[Al(OH)4] B. Zn, AlCl3, Zn(OH)2, Na2[Zn(OH)4] C. Zn, ZnCl2, ZN(OH)2, Na2[Zn(OH)4] D. Al, Na[Al(OH)4], AlCl3, Al(OH)3. 54: Cho các phương trình phản ứng sau: 2Al + 6H2O Al(OH)3 + 3H2 (1) Al2O3+2NaOH+3 H2O 2Na[Al(OH)4] (2) Al(OH)3+NaOHNa[Al(OH)4] (3) Thứ tự các phản ứng xảy ra khi một vật bằng nhôm bị hoà tan bởi dd kiềm A. (2), (3) B. (1), (2), (3) C. (2),(3), (1) D. (1), (3) 55:Làm các thí nghiệm: 127 1. Sục từ từ CO2 vào dd Na[Al(OH)4] 2. Nhỏ từng giọt HCl vào dd Na[Al(OH)4] 3. Sục từ từ khí CO2 vào dd kiềm Ba(OH)2 Hỏi các quá trình trên ứng với đồ thị nào cho dưới đây: A B C 1.. 2. 3. 56: Cho 31,2 h hỗn hợp gồm Al và Al2O3 Tác dụng với dd NaOH dư thu được 13,44 l H2 . Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu: A. 10,8 g B. 20,4 g C.10,2 g D. 4. 21,60g 57: Tính chất hóa học của Al là: 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với kiềm 3. Tác dụng với axit 4. Tác dụng với nước 5. Tác dụng với oxit kim loại 6. Tác dụng với dd muối của KL đứng sau Tính chất nào của Al được ứng dụng để điều chế kim loại: A. 1,2 B. 3,6 C. 4,5 D. 3,5 58: Cho các chất NH3, CO2, axit HCl, KOH, Na2CO3. Chất nào có thể dựng để kết tủa Al(OH)3 từ dd Na AlO2? A.NH3, CO2 B. CO2, HCl C. KOH, Na2CO3 D. NH3, HCl 59: “Muối gì chua lại chát Biến nước đục thành trong Làm giấy thêm láng bóng Giúp cằm màu vải bông” A.Al2(SO4)3 B.K2SO4 C.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2CO3 60: Quặng nào được dựng để điều chế Al: A. Đất sét B. Mica C. Boxit D. Silumin 61. Hòa tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dd HCl ta thu được dd A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dd A thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị là: A. 1,033g B. 10,33g C. 9,265g D. 92,65g 62. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Khối lượng Cu thoát ra là: A. 0,64g B. 1,28g C . 1,92g D. 2,56 63. Hòa tan 5,94g hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B (A và B là hai kim loại thuộc phân nhóm chính II) vào nước được 100ml dd X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dd X người ta cho dd X tác dụng với dd AgNO3 thu được 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dd Y. Cô cạn Y được m (g) hỗn hợp muối khan, m có giá trị là: A. 6,36g B. 63,6g. C. 9,12g. D. 91,2g. 64. Cho các chất: CO2, CO, MgO, MgCO3. Hai chất có phần trăm khối lượng oxi bằng nhau là: A. MgO và CO. B. CO2 và MgCO3. C. MgCO3 và CO. D. ko có cặp chất nào. 65. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây ? A. Nhiệt luyện. B. Thuỷ luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dd. 66. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học A. Na Số thứ tự 11. B. Mg Số thứ tự 12. C. Al Số thứ tự 13. D. Fe Số thứ tự 26. 67. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung? m↓ m↓ m↓ VCO2 VCO2 VCO2 128 A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số lớp electron D. Số e lớp ngoài cùng. 68. Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử ? A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg. 69. Chất nào sau đây được sử dụng đẻ khử tính cứng của nước? A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. Chất trao đổi ion. D. A, B, C đúng. 70. Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Zn(OH)2. C. Be(OH)2. D. A, B, C đúng. 71. Magie có thể cháy trong khí cacbon đioxit, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hoá học của chất này là: A. C B. MgO C. Mg(OH)2 D. Một chất khác. 72. Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lit CO2 ở đktc. Xác định kim loại A và B là: A. Be và Mg B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. 73. Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl3. Xác định công thức của muối XCl3 là chất nào sau đây? A. FeCl3 B. CrCl3 C. BCl3 D. K xác định được. 74. Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là: A. 16% và 84%. B. 84% và 16%. C. 26% và 74%. D. 74% và 26%. 75. Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thoát ra 0,2mol khí. Khi cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 26,0 B. 28,0 C. 26,8 D. 28,6 76. Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tam thời? A. Phương pháp hoá học. B. Phương pháp đun sôi nước. C. Phương pháp cất nước. D. Phương pháp trao đổi ion. 77. Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, và c mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nồng độ Ca(OH)2 pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là: A. V = b a p + B. 2b a p + C. 2b a p + D. 2 b a p + 78. Một dd chứa 0,1mol Na+, 0,1 mol Ca2+, 0,1mol Cl- và 0,2 mol HCO3-. Cô cạn dd ở áp suất thấp, nhiệt độ thấp thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Nếu cô cạn dd ở áp suất khí quyển, nhiệt độ cao thì thu được n gam hỗn hợp muối khan. So sánh m và n ta có: A. m = n. B. m < n. C. m > n. D. Không xác định. 79. Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là một quá trình hoá học. Quá trình này kéo dài hàng triệu năm. Phản ứng hoá học nào sau đây biểu diễn quá trình hoá học đó? A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. Mg(HCO3)2→ MgCO3 + CO2 + H2O. D. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2. 80. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dd NaOH 12% để có dd NaOH 8% ? A. 250 B. 200 C. 150 D. 100 81. Để sản xuất magie từ nước biển, người ta điện phân muối MgCl2 nóng chảy. Trong quá trình sản xuất magie, người ta đã sử dụng các tính chất nào của các hợp chất magie? A. Độ tan trong nước rất nhỏ của Mg(OH)2. 129 B. Nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp của muối MgCl2 (705oC). C. Mg(OH)2 tác dụng dễ dàng với dd axit HCl. D. A, B, C đều đúng. 82. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat? A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Đá hoa cương. D. Đá phấn. 83. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy? A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4. D. 2CaSO4.H2O 84. Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do nào sau đây? A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng. B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá. D. A, B, C đúng. 85. Ứng dụng nào sau đây không phải là của CaCO3? A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su. C. Làm vôi quét tưêng. D. Sản xuất xi măng. 86. Hợp kim nào sau đây không phải là của nhôm? A. Silumin. B. Đuyara. C. Electron D. Inox. 87. Loại quặng và đá quý nào sau đây có chứa nhôm oxit trong thành phần hoá học? A. Boxit. B. Hồng ngọc. C. Ngọc bích. D. A, B, C đúng. 88. Dd muối AlCl3 trong nước có pH là: A. = 7. B. < 7. C. > 7. D. Không xác định. 90. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y
File đính kèm:
- On tap mon Hoa.pdf