Giáo án môn Hóa học lớp 11 - Ancol
Câu 1: Chất 3 - MCPD (3-monoclo propanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung thư, chất này có CTCT là:
A. HOCH2 CHClCH2OH B. HOCH2CHOHCH2Cl
C. CH3CHClCH(OH)2 D. CH3C(OH)2 CH2Cl
Câu 2. Điều nào là sai trong các điều sau:
A. Andehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa đỏ gạch.
B. Rượu đa choc (có nhóm -OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam.
C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt.
D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt.
Câu 3: Cho Na dư vào 1 dd cồn (C2H5OH + H2O), they khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%
Câu 4. Hidro hóa chất A (C4H6O) được rượu n-butilic. Số CTCT có thể có của A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Cho các Ancol sau:
CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2)
CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) CH3CH(OH)C(CH3)3 (4)
Dãy gồm các Ancol khi tách nước từ mỗi Ancol chỉ cho 1 oleqin duy nhất là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4).
ANcol Câu 1: Chất 3 - MCPD (3-monoclo propanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung thư, chất này có CTCT là: A. HOCH2 CHClCH2OH B. HOCH2CHOHCH2Cl C. CH3CHClCH(OH)2 D. CH3C(OH)2 CH2Cl Câu 2. Điều nào là sai trong các điều sau: A. Andehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa đỏ gạch. B. Rượu đa choc (có nhóm -OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam. C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt. D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt. Câu 3: Cho Na dư vào 1 dd cồn (C2H5OH + H2O), they khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là: A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57% Câu 4. Hidro hóa chất A (C4H6O) được rượu n-butilic. Số CTCT có thể có của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5. Cho các Ancol sau: CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2) CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) CH3CH(OH)C(CH3)3 (4) Dãy gồm các Ancol khi tách nước từ mỗi Ancol chỉ cho 1 oleqin duy nhất là: A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4). Câu 6. A, B là hợp chất thơm có cùng CTPT C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH công thức của A, B lần lượt là: A. C6H5CH2OH và C6H5OCH3 B. O-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH C. P - HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH D. P-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3 Câu 7. tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp x gồm 2 Ancol A và B ta được hỗn hợp y gồm các oleqin. Nếu đốt cháy hoàn toàn x thì thu được 1,76gCO2. Khi đốt cháy hoàn toàn y thì tổng khối lượng nước và CO2 sinh ra là: A. 1,76g B.2,48g C. 2,76g D.2.94g Câu 8. A, B là hai Ancal no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho hỗn hợp gồm 1,6gA và 2,3gB tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là: A. CH3OH; C2H5OH B.C2H5OH; C3H7OH C. C3H7OH; C4H9OH D. C4H9OH; C5H11OH Câu 9. Ancol 3 - Metyl butan -2-ol có CTCT nào sau đây? A. CH3 - CH - CH2 - CH2 - OH B. CH3 - CH - CH - CH3 CH3 CH3 OH CH3 CH3 C. CH3 - C - CH - CH3 D. CH3 - CH - C - CH3 CH3 OH CH3 OH Câu 10. Khi đun Ancol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 an ken đều có cùng CTPT là C6H12. Hidro hóa 3 anken đó đều thu được 2 Metylpeutan CTCT của ancol đó là: A. CH3 - CH(CH3) - CH2 - CH (OH) - CH3 B. HO - CH2 - CH(CH3) - CH2 - CH2 - CH3 C. (CH3)2 - CH - CH2 - CH2 - CH2 - OH D. (CH3)2 - C(OH) - CH2 - CH2 - CH3. Câu 11. Cho 1,52g hỗn hợp hai ancol đơn choc là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,18g chất rắn. CTPT của hai ancol là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp hai Ancol A và B thuộc dây đồng đẳng của Ancol-metylic người ta thu được 70AgCO2 và 39,6g H2O. Giá trị của m là: A. 16,6g B. 23,6hg C. 33,2g D. 110g. Câu 13. Hai chất A, B có cùng CTCT C4H10O. Biết: - Khi thực hiện phản ứng tách nước (H2SO4 đặc, 1800C), mỗi chất chỉ tạo một anken. - Khi oxi hóa A, B bằng oxi (Cu, t0), mỗi chất cho một andehit. - Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (Ht) thì cho ancol bậc 1 và bậc 3. Tên gọi của A, B lần lượt là: A. 2 - Metylpropan -1-ol và butan-1-ol B. Betan-1-ol và 2- Metylpropan-1-ol. C. Butan-2-ol và 2- Metylpropan-1-ol D. 2- Metylpropan-1-ol và bu tan-1-ol. Câu 14. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ: A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm choc - OH. B. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử. C. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm OH. D. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức -COH. Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Rượu đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh. B. Khí oxi hóa rượu no đơn chức thì thu được andehit C. Đun nóng rượu metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete D. Phương pháp chung điều chế rượu no, đơn chức bậc 1 là cho anken công thức. Câu 16. Cho mg hỗn hợp x gồm 2 Ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na chỉ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đốt cháu hoàn toàn mg x thu được 2,24 lít CO2 (đktc). CTPT của hai an col là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 17. Thủy phân mg tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư thu được 750 g kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol entylic là 80% thì m có giá trị. A. 486g B. 607,5g C. 759,4g D. 949,2g Câu 18. Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ x, y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và H2O) vào dd nước CO2 trong dư, thấy khối lượng bình tăng 5,24g và tạo ra 7g chất kết tủa. CTCT của x, y lần lượt là: A. CH3OH và C2H5OH B. HCOOH và CH3COOH C. C2H4(OH)2 và HOCH2CH2CH2OH D. C2H4(OH)2và HOCH2CH(OH)CH3 Câu 19. Trên nhãn chai có ghi "rượu 450", cách ghi đó có ý nghĩa là: A. Rượu này sôi ở 450 B. Trong 100g rượu có chứa 45g rượu nguyên chất C. Trong 100ml rượu có chứa 45ml rượu nguyên chất D. Trong chai rượu, có chứa 45ml rượu nguyên chất. Câu 20. Cho 16,6g hỗn hợp x gồm etanol và propan -1-ol tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Thành phần % về khối lượng của etanol và ptopan -1-ol trong hỗn hợp x lần lượt là: A. 44,48% và 55,52% B. 36,5% và 63,5% C. 27,71% và 72,29% D. 25,52% và 74,48%. Câu 21. Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8g/ml. Hỏi từ 10 tấn vô bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 450 (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 64,8%) A. 2,94 tấn B. 7,44 tấn C. 9,3 tấn D.1,48 tấn. Câu 22. Cho 9,2g hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức của B là: A. CH3OH B. CH3-CH2 - OH C.CH3CH(OH)CH3 D.CH2=CHCH2OH Câu 23. Sau khi lên men nước quả nho ta thu được 100 lít rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có 1 loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là: A. 15,652kg B. 16,476kg C. 19,565kg D.20,595kg Câu 24. Từ 1 tấn khoai có chứa 20% tinh bột, sản xuất được 100 lít rượu etylic nguyên chất có d = 0,8g/ml. Hiệu suất của quá trình sản xuất là: A. 70,4% B. 78,2% C. 100% D.Không xác định
File đính kèm:
- trac nghiem ancol hay.doc