Giáo án môn Hóa học 9 - Trường THCS Nguyễn Việt Hồng

Hoá Chất : - Na2O; CaO; CuO; P; S; H2O; FeO; hay Fe2O3; Quỳ tím.

- Dung dịch: HClloãng; Ca(OH)2; H2SO4 loãng.

 Dụng cụ : - Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).

 - Ống nhỏ giọt (4 ống).

 - Ống thuỷ tinh thẳng (1 ống)

 - 2 kẹp ống nghiệm, đèn cồn, muôi sắt, muôi thuỷ tinh,

 - 1 bình tam giác.

 

doc15 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 9 - Trường THCS Nguyễn Việt Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (rắn) KClO3; KMnO4; Zn; Cu; Fe.
	* Dụng cụ : 	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
	- 1 giá đỡ thí nghiệm.
	- 1 ống thuỷ tinh chữ L.
	- 8 ống nhỏ giọt.
	- 2 cốc 250 ml ( 1 có nước ).
	Hộp quẹt; que đóm.
.
Bài 10 : MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
Hoá chất : KNO3(r) 
Dụng cụ : 	- 1 kẹp ống nghiệm; 
- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm);
	- 2 cốc 250 ml;
	- 1 ống chữ L; chai nước cất.
	- Que đóm.
	Tranh H1.23 ruộng muối; sơ đồ ứng dụng của muối NaCl.
..
Bài 11 : PHÂN BÓN HOÁ HỌC
	* Hoá chất :	- Một số loại phân bón : urê; lân; ka li; phân ba màu,  
..
Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
	Dụng cụ :	- Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. 
	- Tranh viết sẵn các phương trình phản ứng minh hoạ và một số bài tập mẫu : bài 1; 2; 3/41SGK-H9.
Oxit bazơ
Oxit axit
 Axit
Bazơ
Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Bài 13 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
Oxit
Bazơ
CaO
Fe2O3
Oxit
axit
CO2
SO2
Axit
Có oxi
HNO3
H2SO4
Axit Không 
có oxi
HCl
HBr
Bazơ
tan
NaOH
KOH
Bazơ
Không tan
Cu(OH)2
Fe(OH)3
Muối
Axit
NaHSO4
NaHCO3
Muối
Trung hoà
Na2SO4
Na2CO3
Chuẩn bị bảng hệ thống hoá các loại hợp chất vô cơ và một số bài tập đã ghi sẵn ra bảng phụ (bài 1,2 trang 43 SGK)
Oxit bazơ
Oxit axit
 Axit
Bazơ
Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ H2O
Nhiệt
phân
huỷ
+ H2O
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
+ Oxit
+ Oxit bazơ
+ Kim loại
+ Oxit axit
+ Muối
Bài 14 : THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
	Hoá chất : dd( NaOH; FeCl3; Cu(OH)2; CuSO4; BaCl2; HClloãng ; H2SO4 loãng); đinh sắt.
	Dụng cụ :	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
	- 7 ống nhỏ giọt.
	- 2 cốc 250 ml (1 có nước).
BÀI TƯỜNG TRÌNH
Số TT
Tên thí nghiệm
Cách tiến hành
Hiện tượng &
Viết phương trình
Kết quả
.
Chương 2 : KIM LOẠI
Bài 15 : TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KI8M LOẠI 
	Đồ dùng : búa; dây sắt; dây nhôm; dây đồng; các loại lon; giấy gói kẹo làm bằng giấy bạc; đèn cồn; bóng đèn điện và dây dẫn như H 2.1/46
+
_
6V
..
Bài 16 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI 
* Hoá chất : dd ( HClloãng ; H2SO4 loãng; CuSO4; AgNO3 ) kim loại dây Cu; Fe; Zn lá và viên; khí O2 ; khí Cl2 đã điều chế sẵn.
* Dụng cụ : 	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
	- Kẹp ống nghiệm;
	- Cây pen; đèn cồn
	- Muôi sắt.
	- Ống nhỏ giọt.
(dụng cụ và hoá chất dùng cho 8 nhóm)
* Bảng phụ viết sẵn bài tập 2,3,4/51 SGK.
.
Bài 17 : DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC
	* Hoá chất : dd (CuSO4; AgNO3 ; HCl; H2SO4); dây sắt, dây đồng, kim loại Natri; dung dịch phenolphtalêin.
	* Dụng cụ : 	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
	- 2 cốc 250 ml. 
	- Cây pen.
	* Tranh dãy hoạt động hoá học của một số kim loại. Một số bài tập 1, 2/54 SGK.
.
Bài 18 : NHÔM
	* Hoá chất : dd (HCl; CuCl2; AgNO3 NaOH). Dây nhôm; nhôm lá. Bột nhôm; khí oxi đã điều chế sẵn.
	* Dụng cụ : 	- 1 Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
	- 3 ống nhỏ giọt.
	- 1 cây pen.
	* Tranh vẽ ứng dụng của nhôm trong đời sống hằng ngày. Mô hình điện phân oxit nhôm nóng chảy (H 2.14-SGK). Một số bài tập 1,5 tr57,58SGK H9.
.
Bài 19 : SẮT
	* Hoá chất :	- dd ( HClloãng; CuSO4; AgNO3; H2SO4 (đ); HNO3(đ) NaOH).
	- Dây sắt; bình khí oxi và khí clo điều chế sẵn; than; 
	* Dụng cụ :	- Đèn cồn; kẹp ống nghiệm. 10 Đinh sắt.
..
Bài 20 : HỢP KIM SẮT : GANG, THÉP
* Tranh vẽ : Sơ đồ lò luyện gang và thép H 2.16 & 2.17 SGK; 
* Một số vật mẫu : gang thép, 
* Bảng phụ viết sẵn bài tạp 5/63 SGK
..
Bài 21 : SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN
 Tranh : Một số hình ảnh về sự ăn mòn kim loại : 
..
Bài 22 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG2 : KIM LOẠI
- Chuẩn bị sơ đồ dãy hoạt động hoá học của một số kim loại.
- Bảng phụ có ghi sẵn phần nội dung 3 Hợp kim của sắt, tính chất và sản xuất gang, thép.
..
Bài 23 : THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT
	* Hoá chất : dd NaOH; bột nhôm; bột sắt; lưu huỳnh.
	* Dụnh cụ : - Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
	- Đèn cồn; kẹp ống nghiệm; giấy bìa.
	- Muôi thuỷ tinh.
(mỗi thứ chuẩn bị cho 8 nhóm)
..
Chương 3 : PHI KIM
Bài 25 : TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
* Hoá chất :	- Kim loại : Na; Fe; Cu.( dd HCl; Zn để đ/c khí Cl2)
	- Phi kim : S; Cl2; H2; P đỏ
* Dụng cụ :	- Đèn cồn.
	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm)
* Bảng phụ có ghi sẵn bài tập 5/76 SGK H9.
..
Bài 26 : Clo
	* Hoá chất :	- Khí Cl2 ; H2; 
	- dd NaOH; HClloãng; H2SO4(đ);
	- Kim loại : Fe; Cu; quỳ tím. MnO2; 
	* Dụng cụ :	- Đèn cồn; bông goòng
	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm)
	- Ống nhỏ giọt
- 3 ống thuỷ tinh chữ L.
	- 2 cốc 100 ml.
	- 2 bình cổ cao có nút cao su 2 lỗ; các ống nối cao su.
	- 1 bình cầu có nhánh
	- 1 bình chiết.
	- 1 giá đỡ thí nghiệm.
	* Tranh vẽ ứng dụng của Clo; sơ đồ diều chế Clo trong công nghiệp (H3.6 SGK).
..
Bài 27 : CÁC BON
* Hoá chất : bột CuO; than củi đước; khí Oxi ; dd Ca(OH)2; mực; bông goòng; 
* Dụng cụ : đèn cồn; cốc 250 ml; bình đựng khí oxi; giá đỡ thí nghiệm; ống chữ L; nút cao su có 1 lỗ. Muôi sắt.
..
Bài 28 : CÁC OXIT CỦA CÁC BON
* Hoá chất : dd (HCl; NaOH; Ca(OH)2). CaCO3 hoặc Na2CO3.
* Dụng cụ : 	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm)
	- 4 ống nhỏ giọt
	- Giá đỡ thí nghệm.
	- Ống thuỷ tinh chữ L.
	- 2 cốc 100 ml.
* Hình 3.11 CO khử CuO (trang 85 SGK)
..
Bài 29 : AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
	* Hoá chất : dd(Na2CO3 ; NaHCO3 ; Ca(OH)2; CaCl2; HCl); CaCO3; NaHCO3(r) ; 
	* Dụng cụ :	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm)
	- Giá đỡ thí nghiệm
	- 1 ống thuỷ tinh chữ L + nút cao su có 1 lỗ.
	- Kẹp ống nghiệm.
	- 4 muôi thuỷ tinh.
	- Đèn cồn + giá đỡ.
	* Tranh chu trình cacbon trong tự nhiên và thạch nhũ : H3.17 & 3.18 SGK-H9.
..
Bài 30 : SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT
	* Tranh vẽ H3.19 (Một số đồ gốm); 3.20 (Lò quay SX clanhke) & 3.21 (một số dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh)SGK-H9.
..
Bài 31 : SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
	Chuẩn bị bảng HTTH; hình 3.22 Ô nguyên tố SGK-H9.
..
Bài 32 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HTTH CÁC NTHH
Hợp chất khí
PHI KIM
Oxit axit
Muối
+ hiđro
+ oxi
+ kim loại
(1)
(3)
(2)
Sơ đồ 1
Chuẩn bị bảng HTTH & bảng phụ đã viết sẵn các sơ đồ sau :
Hiđro clorua
Clo
+ hiđro
(1)
Nước Gia-ven
+ dd NaOH
(3)
Muối
+ kim loại
(2)
Nước clo
+ nước
(4)
Sơ đồ 2
Hiđro clorua
Clo
+ hiđro
(1)
Nước Gia-ven
+ dd NaOH
(3)
Muối
+ kim loại
(2)
Nước clo
+ nước
(4)
Sơ đồ 2
C
CO2
CO
CaCO3
Na2CO3
CO2
+ O2
+ O2
+ C
(3)
(4)
(1) + CO2
(2)
(5)
+ CaO
(7)
(8)
+ HCl
t0
+ NaOH
(6)
Sơ đồ 3
..
Bài 33 : THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
	* Hoá chất :	- bột (CuO; NaHCO3; NaCl; Na2CO3; CaCO3)
	- dd ( HCl; Ca(OH)2 ).
	* Dụng cụ :	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
	- Kẹp ống nghiệm
	- Giá đỡ thí nghiệm
	- 4 ống nhỏ giọt
- Đèn cồn; 
- 4 muôi thuỷ tinh.
- 3 ống thuỷ tinh chữ L.
Chú ý :(Chuẩn bị cho 8 nhóm)
CHƯƠNG 4 : HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
Bài 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Hoá chất : dd Ca(OH)2 ; bông goòn.
Dụng cụ : 2 ống nghiệm; kẹp ống nghiệm; ống nhỏ giọt; que đóm;
Tranh vẽ : H4.1 và bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sau :
HỢP CHẤT HỮU CƠ
HIĐROCACBON
Phân tử chỉ có hai nguyên tố:
Cacbon và hiđro.
Thí dụ : CH4; C2H4; C6H6; 
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON
Ngoài cacbon và hiđro, trong phân tử còn có các nguyên tố khác : oxi, nitơ, clo, 
Thí dụ : C2H6O; C2H5O2N; CH3Cl; 
..
Bài 35 : CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
	Bảng phụ đã viết sẵn các loại mạch các bon.
..
Bài 36 : METAN
Hoá chất : dd Ca(OH)2; bình đựng khí CH4.
Dụng cụ : 4 ống nghiệm; 2 ống nhỏ giọt.
Tranh vẽ H4.3 & 4.4/114 SGK.
Bảng phụ có ghi sẵn 4 PTPƯ của Cl2 + CH4 .
..
Bài 37 : ÊTILE
* Hoá chất : khí C2H4; dd Br2;
* Dụng cụ :	- Hộp mô hình các phân tử hoá hữu cơ.
- Ống chữ L. 
	* Tranh vẽ các ứng dụng của êtilen.
Polietilen (PE)
Poli(vinyl clorua)
(PVC)
Axit axetic
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
Rượu etylic
ETILEN
	* Bảng phụ có ghi bài tập 2/119 SGK:
Có liên kết đôi
Làm mất màu
dung dich brom
Phản ứng trùng hợp
Tác dụng với oxi
Metan 
Etilen 
..
Bài 38 : AXETILEN
	* Hoá chất : CaC2; dd Br2.
	* Dụng cụ : - Chậu nước.
- Hộp mô hình phân tử hoá hữu cơ.
	- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
	- 3 ống thuỷ tinh chữ L.
	* Tranh ứng dụng của axetilen; mô hình điều chế khí etilen trong PTN. 
..
Bài 39 : BENZEN
	* Hoá chất : dd benzen; dd Br2; dd NaOH; bột sắt.
	* Dụng cụ :	- Hộp mô hình phân tử hoá hữu cơ.
	- 1 bình cầu có nút cao su có lỗ
	- 1 giá đỡ thí nghiệm có 2 kẹp.
	- 1 đèn cồn.
	- 2 ống thuỷ tinh
	- 1 bình làm lạnh.
	* Tranh vẽ một số ứng dụng của benzen trong đời sống.
..
Bài 40 : DẦU MỎ
	Dụng cụ :	- Hộp hoá chất chế phẩm từ dầu.
	- Mô hình sơ đồ chưng cất dầu mỏ
	- Mô hình giàn khoan dầu mỏ.
..
Bài 41 : NHIÊN LIỆU
	Tranh hình 4.21; 4.22; 4.23
..
Bài 42 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
	Bảng phụ : 
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Công thức 
Cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo của phân tử
Phản ứng
 đặc trưng
Ứng dụng chính
	- Bài tập 3 & 4 / 133 SGK.
..
Bài 43 : THỰC HÀNH 
TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON
* Hoá chất : - dd (benzen; Br2); CaC2 ; 
* Dụng cụ : 	- 1 giá đỡ thí nghiệm :
- 4 ống nghiệm có nhánh.
	- 4 ống nhỏ giọt.
Chú ý : Chuẩn bị cho 8 nhóm.
..
CHƯƠNG 5 : DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
	* Hoá chất : Rượu etylic; kim loại Natri.
	* Dụng cụ :	- Mô hình phân tử hoá hữu cơ.
	- 4 ống nghiệm.	- 2 cốc 100 ml.
	* Tranh vẽ ứng dụng của rượu.
	* Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1/139 SGK.
..
Bài 45 : AXIT AXETIC
	* Hoá chất : dd (CH3COOH; C2H5OH; NaOH; Na2CO3; H2SO4(đ))
	* Dụng cụ :	
- Hộp mô hình phân tử hoá hữu cơ;
- Giá đỡ thí nghiệm.
- 2 cốc 250 ml
- 1 đèn cồn.
	- Tranh vẽ những ứng dụng của axit Axetic.
Bài 46 : MỐI LIÊN HỆ GIỮA 
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VA AXIT AXETIC
	Chuẩn bị : Sơ đồ liên hệ giữa Etilen, Rượu và axit Axetic :
..
Bài 47 : CHẤT BÉO
	* Hoá chất : Dầu ăn; benzen; xăng hoặc dầu h

File đính kèm:

  • docDanh muc Thiet bi Hoa 9 cho tung bai.doc