Giáo án môn Hóa học 11 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

II. NỘI DUNG :

1. Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây.

a) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

b) Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bảo hoà

c) Dùng phốt pho để đốt cháy hết oxi không khí

d) Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

2. Dùng 1 phi kim oxi hóa amoniắc tạo ra khói trắng chất này có công thức hoá học

a) HCl, b) N2 c) NH4Cl d) NH3

3. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất càn sử dụng là:

a) Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.

b) NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc .

c) Dung dịch NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.

d)b,c đúng.

4. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, NH3 trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây:

a) Cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong

b) Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng

c) Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc

d) Nén và làm lạnh hỗn hợp thì NH3 hoá lỏng

5. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào 1 dung dịch muối thấy xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. Sau đó lượng kết tủa tăng dần đến khối lượng không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho đến khi tan hết, thành dung dịch màu xanh lam đậm. Vậy dung dịch muối đó là.

a) Dung dịch FeCl2 b) Dung dịch AlCl3

c) Dung dịch CuCl2 d) dung dịch NaOH

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 11 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22: Soạn ngày: 25/ 11/ 2007
kiểm tra 1 tiết
	I. MUẽC TIEÂU :
	1. Kieỏn thửực :
 	 Kiểm tra kieỏn thửực veà tính chất của nitơ, phốt pho và hợp chất của chúng.	
	2. Kyừ naờng :
 	Reứn luyeọn kyừ naờng giải toán.
	II. Nội dung :
1. Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây. 
a) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng 
b) Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bảo hoà 
c) Dùng phốt pho để đốt cháy hết oxi không khí 
d) Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng 
2. Dùng 1 phi kim oxi hóa amoniắc tạo ra khói trắng chất này có công thức hoá học 
a) HCl, b) N2 c) NH4Cl d) NH3 
3. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất càn sử dụng là: 
a) Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. 
b) NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc .
c) Dung dịch NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.
d)b,c đúng. 
4. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, NH3 trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây: 
a) Cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong 
b) Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
c) Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc 
d) Nén và làm lạnh hỗn hợp thì NH3 hoá lỏng 
5. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào 1 dung dịch muối thấy xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. Sau đó lượng kết tủa tăng dần đến khối lượng không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho đến khi tan hết, thành dung dịch màu xanh lam đậm. Vậy dung dịch muối đó là. 
a) Dung dịch FeCl2 b) Dung dịch AlCl3 
c) Dung dịch CuCl2 d) dung dịch NaOH 
6. Một hỗn hợp N2, H2 có d so với H2 = 5,3 thực hiện phản ứng tổng hợp thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với hiđro = 8. thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: 
a) 25% N2, 25% H2 , 50% NH3 
b) 25% NH3, 25%H2 và 50% N2 
c) 25% N2, 25% NH3 và 50% H2 
d) Kết quả khác 
7. Khi nhiệt phân muối nitrat thu được 1 sản phẩm muối và một chất khí, muối nitrat đó là: 
a) KNO3 b) Ba(NO3)2 
c) Mg(NO3)2 	d) a, b đúng 
8. Khi nhiệt phân hỗn hợp muối Cu(NO3)2 hoặc AgNO3 ở ngoài ánh sáng sẽ thu được: 
a) Ag2O , CuO, NO2, O2 	b) CuO, Ag, NO2, O2 
c) Cu, Ag, NO2, O2 	d) Ag, CuO, NO2 
9. Amoniac thể hiện tính khử, tính ôxi hoá tính bazơ trong các phản ứng với:
a) Na b) HCl c) Cl2 d) Cả ba phương án a, b, c 
10. Dung dịch HNO3 không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành 
a) NO2, O2, H2O b) NO2, H2O 
c) NO , H2O d) N2O5, H2O 
11. Khí N2 tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây 
a) Phân tử N2 có liên kết hoá trị không phân cực 
b) Phân tử N2 có liên kết ion 
c) Phân tử N2 có liên kết 3 rất bền vững 
d) Ni tơ có đô âm điện lớn nhất trong nhóm VA
12. Dung dịch nào sau đây hoà tan được đồng kim loại 
a) Dung dịch HCl b) Dung dịch HNO3 
c) Dung dịch HCl và NaNO3 d) b, c đúng 
13. Hỗn hợp kim loại Al, Cu sẽ bị hoà tan hết trong 
a) Dung dịch HCl loảng b) Dung dịch HNO3 đặc nguội 
c) NaNO3, NaOH d) NaNO3; HCl 
14. Cho Cu vào hỗn hợp dung dịch muối NaNO3 và H2SO4 loảng, đun nóng thấy có hiện tượng 
a) Có khí màu nâu thoát ra.
b) Có khí mùi khai bay ra
c) Tạo khí không màu hoá nâu trong không khí 
15. Cho 11,0 g hỗn hợp 2 kim loại Al, Fe vào dung dịch HNO3 loảng dư thu được 6,72 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn) duy nhất. Khối lượng g của Al, Fe trong hỗn hợp đầu là: 
a) 5,4 và 5,6 b) 5,6 và 5,4 
b) 4,4 và 6,6 c) 4,6 và 6,4 
16. Hoà tan mg Fe vào dung dịch HNO3 loảng thu được 0,896 lít hỗn hợp 2 khí NO, NO2 có M hỗn hợp = 34,5 khối lượng của Fe (m) là 
a) 11,2 c) 1,12
b) 0,56 d) 5,6 
17 Cho 1,08 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loảng thì thu được V lít khí N2O (duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn giá trị vủa V là 
a) 0,448 b) 0,672 
c) 0,336 d) 0,56 
18. Hỗn hợp x gồm Al, Mg hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loảng dư thu được 4,48 lít H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Nếu hoà tan x trong dung dịch HNO3 loảng lại thu được 1,12 lít 1 khí A (điều kiện tiêu chuẩn) 
Công thức của khí A 
a) N2 b) NH3 c) NO2 d) Tất cả đều sai
19. 2 lít hỗn hợp gồm N2, H2 có tỷ khối đối với H2 = 4,9 cho hỗn hợp qua chất xúc tác nung nóng H của phản ứng tổng hợp là 33,3%, tỷ khối của hỗn hợp khí sau phản ứng là 
a) 6,125 b) 5,5 c) 4,5 
 20. Dung dich NH3 làm quỳ tím có màu: 
	a, Đỏ b, Xanh c, Tím d, không màu
	III. đáP áN Đề kiểm tra 1 tiết - lớp 11 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

File đính kèm:

  • docgiao an 11cbbai 22.doc
Giáo án liên quan