Giáo án môn Hóa học 11 - Tiết 13: Ôn thi học kì I

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức: ôn tập nội dung kiến thức của học kì I, chuẩn bị cho kiểm tra học kì I

2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng giải toán

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên: - Chuẩn bị nội dung ôn tập phát trước cho học sinh chuẩn bị.

2. Học sinh: - Ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức thông qua các bài học, các phiếu học tập đã phát và phiếu ôn tập học kì

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv.

- Các nhóm báo cáo kết quả, gv nhận xét bổ sung.

IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC:

MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ I

(Chú ý: Học sinh xem lại các tờ ôn tập chương I,II,III nội dung LT và BT SGK, SBT 11)

Câu 1: Phát biểu không đúng là

A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C. Dung dịch pH < 7: làm quỳ hoá đỏ. D. Dung dịch pH = 7: trung tính.

Câu 2: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là

A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.

C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.

Câu 3: Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là

A. 3 (M) B. -3 (M). C. 10-3(M). D. - lg3 (M).

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 11 - Tiết 13: Ôn thi học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁM SÁT Tiết 13: ÔN THI HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 
1. Kiến thức: ôn tập nội dung kiến thức của học kì I, chuẩn bị cho kiểm tra học kì I
2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng giải toán
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: - Chuẩn bị nội dung ôn tập phát trước cho học sinh chuẩn bị.
2. Học sinh: - Ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức thông qua các bài học, các phiếu học tập đã phát và phiếu ôn tập học kì
III. PHƯƠNG PHÁP: 
Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv.
Các nhóm báo cáo kết quả, gv nhận xét bổ sung.
IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: 	
MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ I
(Chú ý: Học sinh xem lại các tờ ôn tập chương I,II,III nội dung LT và BT SGK, SBT 11)
Câu 1: Phát biểu không đúng là
A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.	B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch pH < 7: làm quỳ hoá đỏ.	D. Dung dịch pH = 7: trung tính.
Câu 2: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là
A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH.	B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.
C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH.	D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.
Câu 3: Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là
A. 3 (M)	B. -3 (M).	C. 10-3(M).	D. - lg3 (M).
Câu 4: Một dd có nồng độ H+ bằng 0,001M thì pH và [OH-] của dd này là
A. pH = 2; [OH-] =10-10 M.	B. pH = 3; [OH-] =10-10 M.
C. pH = 10-3; [OH-] =10-11 M.	D. pH = 3; [OH-] =10-11 M.
Câu 5: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là
A. 2.	B. 1,5.	C. 1.	D. 3 .
Câu 6: Dung dịch NaOH 0,001M có pH là
A. 11.	B. 12.	C. 13.	D. 14.
Câu 7: Pha loãng 200ml dd Ba(OH)2 với 1,3 lit nước thu được 1,5 lit dd có pH=12. Nồng độ mol của dd Ba(OH)2 ban đầu là
A. 0,375M.	B. 0,075M.	C. 0,0375M.	D. 0,05M.
Câu 8: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam.	B. 0,46 gam.	C. 0,115 gam.	D. 0,345 gam.
Câu 9: Cho 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd H2SO4 có pH=1 thì dung dịch sau phản ứng là
A. dư axit. B. trung tính. C. dư bazơ. D. không xác định được.
Câu 10: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
A. 500 ml.	B. 50 ml.	C. 200 ml.	D. 100 ml.
Câu 11: a/ Cân bằng các ptr p/ư của kim loại M hóa trị n với dd HNO3 thu được sản phẩm là muối nitrat, nước và một trong các chất NO, N2O, NH4NO3.
b/ Cho các chất Fe, FeS2, FeCO3, FeO, Fe(OH)2 lần lượt t/d với HNO3 đặc, nóng. Viết ptr p/ư ở dạng phân tử và dạng ion (biết trong sản phẩm p/ư có khí NO2, hoặc cả khí CO2 hoặc cả H2SO4).
Câu 12: Viết các ptr p/ư biểu diễn các biến hóa sau:
a/ Canxi photphat à supephotphat kép à canxihdrophotphat à canxi photphat à photpho à nitơ (II) oxit à nitơ (IV) oxit à axit nitric à N2
b/ N2 à NH3 à NO à NO2 à HNO3 à H3PO4 à Ca3(PO4)2 à P
Câu 13: a/ Nhận biết các axit đặc bị mất nhãn sau : HNO3, HCl, H2SO4, H3PO4. Chỉ được dùng thêm Cu và một muối tùy ý.
	b/ Nhận biết các dd: natri photphat, amoni photphat, kli nitrat.
	c/ Nhận biết các dd: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4
	d/ Nhận biết các dd: NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, NaNO3
	e/ Nhận biết chất bột: K2CO3, KNO3 và CaCO3
	f/ Nhận biết chất bột: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, Na2SiO3 . Chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất.
	g/ Nhận biết các dd: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3 . Chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất.
h/ Nhận biết các dd: Ca(HCO3)2 , Na2CO3 , (NH4)2CO3 
i/ Nhận biết các dd: MgSO4 ,CaCl2, Na2CO3 , HNO3.
Câu 14: Hçn hîp A gåm: Al, Fe, Cu khi ph¶n øng víi dung dÞch X (d­), thÊy cßn l¹i 2 kim lo¹i kh«ng ph¶n øng. X lµ:
 a/ HNO3 lo·ng b. AgNO3 c. HNO3 (®Æc nguéi) d. HCl.
Câu 15: Cho c¸c chÊt FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO,sè c¸c chÊt t¸c dông víi HNO3 ®Æc nãng t¹o ra khÝ mÇu n©u ®á lµ:
 a. 2 chÊt b. 3 chÊt c. 4 chÊt d. 5 chÊt.
Câu 16: Hoµ tan 62,1g kim lo¹i M trong HNO3 lo·ng ®­îc 16,8 lÝt hçn hîp khÝ X (®ktc) gåm 2 khÝ kh«ng mµu, kh«ng ho¸ n©u ngoµi kh«ng khÝ. TØ khèi cña hçn hîp X so víi H2 lµ 17,2. 
a) X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña muèi t¹o thµnh
A. Cu(NO3)2	B. Fe(NO3)2	C. Al(NO3)3	D. Zn(NO3)2
b) NÕu sö dông dung dÞch HNO3 2M th× thÓ tÝch ®· dïng b»ng bao nhiªu lÝt? BiÕt r»ng ®· lÊy d­ 25% so víi thÓ tÝch cÇn thiÕt.
	A. 5 lit	B. 6 lit	C. 5,35 lit	D. 5,25 lÝt
Câu 17: Hoµ tan hÕt 4,431g hçn hîp Al vµ Mg trong HNO3 lo·ng thu ®­îc dung dÞch A vµ 1,568 lit hçn hîp 2 khÝ ®Òu kh«ng mµu cã khèi l­îng 2,59g, trong ®ã cã 1 khÝ bÞ ho¸ n©u trong kh«ng khÝ. PhÇn tr¨m theo khèi l­îng mçi kim lo¹i trong hçn hîp lµ:
	A. 12% vµ 88%	B. 12,8% vµ 87,2% C. 13% vµ 87%	D. 20% vµ 80%
Câu 18: Hoµ tan 32 gam kim lo¹i M trong dung dÞch HNO3 d­ thu ®­îc 8,96 lÝt ë ®ktc hçn hîp khÝ gåm NO & NO2 , hçn hîp khÝ nµy cã tØ khèi h¬i so víi H2 b»ng17. X¸c ®Þnh kim lo¹i M.
Câu 19: Chia m gam hh A gồm Cu và Fe thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho t/d với dd HCl dư thu được 4,48 lit khí (đktc)
Phần 2: Cho t/d với dd HNO3 đặc, nóng dư thu được 17,92 lit khí có màu nâu đỏ (đktc) và ddB.
a/ Tính m?
b/ Nếu cô cạn ddB rồi nung chất rắn thu được tới khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? Bao nhiêu lit hh khí C (đktc) ?
c/ Dẫn hh khí C thật chậm qua 0,8 lit nước dư. Tính nồng độ của sản phẩm tạo thành nếu hiệu suất của phản ứng là 75%.

File đính kèm:

  • docGA BS11 HKI.doc