Giáo án môn Hóa học 11 - Chương 2: Nhóm nitơ
1 . Kiến thức : Giúp HS biết
- Tính chất hóa học cơ bản của nitơ , photpho .
- Tính chất vật lý hóa học của một số hợp chất : NH3, NO, NO2 , HNO3 , P2O5 , H3PO4 .
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của các đơn chất và một số hợp chất của Nitơ , Photpho .
2 . Kỹ năng : Tiếp tục hình thành và củng cố các kỹ năng
- Quan sát , phân tích tổng hợp , và dự đoán tính chất của các chất .
- Lập phương trình phản ứng hóa học , đặc biệt phương trình phản ứng oxi hóa khử .
- Giải các bài tập định tính và định lượng liên quan đến kiến thức của chương .
à nước cường thủy , có thể hòa tan vàng hay platin : Au + HNO3 +3HCl ® AuCl3 +NO +2H2O . - Gv làm thí nghiệm : Tác dụng với phi kim * S + HNO3 đun nóng nhẹ sau đó cho vài giọt BaCl2 ? - HS nhận xét viết phương trình phản ứng b. Tác dụng với phi kim : - Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng được với C, P ,S . . . Ví Dụ : C + 4HNO3(đ) ® CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 6HNO3(đ) ® H2SO4 +6NO2 +2H2O - HS quan sát hiện tượng : Thấy thoát khí màu nâu có NO2 .Khi nhỏ dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa màu trắng có ion SO42 - * Tương tự viết phương trình C với HNO3 ? ® GV kết luận : Như vậy HNO3 không những tác dụng với kim loại mà còn tác dụng với một số phi kim . - GV mô tả thí nghiệm : Nếu nhỏ dung dịch HNO3 vào H2S thấy xuất hiện kết tủa nàu trắng đục, có khí không màu hóa nâu , hãy viết phương trình ? c. Tác dụng với hợp chất : - H2S , HI, SO2 , FeO , muối sắt (II) . . . có thể tác dụng với HNO3 - Nguyên tố bị oxihóa trong hợp chất chuyển lên mức oxi hóa cao hơn: 3FeO +10HNO3(l) ® 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 3H2S + 2HNO3(l) ® 3S + 2NO + 4H2O . - Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy , vải , dầu thông . . . bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc . ® Vậy : HNO3 có tính axít mạnh và có tính oxihóa . - Tương tự hãy viết phuơng trình với FeO , Fe3O4 , Fe(OH)2 HNO3 Hoạt động 5 : IV . ỨNG DỤNG : SGK V – ĐIỀU CHẾ : 1 . Trong phòng thí nghiệm : Dựa vào hình 2.8 HS nêu cách điều chế HNO3 bốc khói trong PTN . Nêu phương pháp điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm ? NaNO3(r ) + H2SO4(đ) HNO3 +NaHSO4 . 2. Trong công nghiệp : Trong công nghiệp HNO3 điều chế từ nguồn nguyên liệu nào ? chia làm mấy giai đoạn ? Viết phương trình ? - Được sản xuất từ amoniac - Ở nhiệt độ 850 – 9000C , xúc tác hợp kim Pt và Ir : 4NH3 + 5O2 ® 4NO + 6H2O ∆H = - 907kJ - Oxi hóa NO thành NO2 : 2NO + O2 ® 2NO2 . - Chuyển hóa NO2 thành HNO3 : 4NO2 +2H2O +O2 ® 4HNO3 . - Dung dịch HNO3 thu được có nồng độ 60 - 62% . Chưng cất với H2SO4 đậm đặc thu được d2 HNO3 96 – 98 % . - GV tóm tắt các giai đoạn bằng sơ đồ NH3 → NO → NO2 → HNO3 3. Củng cố : Dùng bài tập 2 , 4 / sgk . 4. Bài tập về nhà : SBT Bài12 : AXiT NiTRiC VÀ MUỐi NiTRAT( tt ) I. MỤC TIÊU : Đã trình bày ở tiết 23 * Trọng tâm : Tính chất của muối Nitrat . II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở – nêu vấn đề . III. CHUẨN BỊ : Các tư liệu liên quan đến muối nitrat . Dụng cụ : ống nghiệm , đèn cồn , giá đở . NaNO3 , Cu(NO3)2 IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra : * Nêu tính chất hoá học của axit Nitric ? lấy ví dụ minh hoạ ? * Hoàn thành chuỗi : N2 ® NO ® NO2 ® HNO3 ® Cu(NO3)2 ® Cu(OH)2 ® Cu(NO3)2 NH4NO3 2. Bài mới : Hoạt động 1 : Vào bài Giải thích câu ca dao : “ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ nghe tiếng sấm nổ phất cờ mà lên” Hs giải thích câu ca dao . ® Muối nitrat có nhiều ứng dụng với cuộc sống , vậy chúng có những tính chất gì ? Muốn giải quyết vấn đề gv đưa ra HS nghiên cứu bài mới . HS nghiên cứu SGK trả lời Hoạt động 2 : I. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT : - Gv nêu vấn đề : Muối nitrat là gì ? cho ví dụ ? Muối của axit nitric gọi là muối nitrat . Ví dụ : NaNO3 , Cu(NO3) Cho biết về đặc điểm về tính tan của muối nitrat ? - HS nghiên cứu SGK trả lời GV làm thí nghiệm : hoà tan các muối vào nước . - Hs quan sát thí nghiệm và giải thích ® Viết phương trình điện ly của một số muối : KNO3 . NH4NO3 . . GV bổ sung : Một số muối nitrat dễ bị chảy rữa , như NaNO3, NH4NO3 . 1. Tính chất vật lý : - Dễ tan trong nước và chất điện ly mạnh .trong dung dịch , chúng phân ly hoàn toàn thành các ion . Ví dụ : Ca(NO3) ® Ca2+ + 2NO3- KNO3 ® K+ + NO3- - Ion NO3– không có màu , màu của một số muối nitrat là do màu của cation kim loại. Hoạt động 3 : 2 - Tính chất hóa học Các muối nitrát dễ bị phân hủy khi đun nóng - Khi đun nóng muối nitrát bị phân hủy như thế nào ? - Gv làm thí nghiệm : NaNO3 rắn Cu(NO3)2 rắn Đặt lên trên miệng ống nghiệm que đóm có than hồng . ® GV tổng kết a. Muối nitrát của các kim loại hoạt động : - Bị phân hủy thành muối nitrit + khí O2 2KNO3 ® 2KNO3 +O2 b. Muối nitrát của các kim loại từ Mg ® Cu : - Bị phân hủy thành oxit kim loại + NO2 + O2 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 c. Muối của những kim loại kém hoạt động : - Bị phân hủy thành kim loại + NO2 + O2 2AgNO3 ® 2Ag + 2NO2 + O2 . Bổ sung : - Ở nhiệt độ cao muối nitrat là nguồn cung cấp oxi.Cho muối nitrat vào than nóng đỏ , than bùng cháy , hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ dễ bắt cháy. - Khi 2 ống nghiệm đã nguội * Oáng 1 : + H2SO4 loãng ® * Oáng 2 + H2O , lắc Hoạt động 4: Hướng dẫn thí nghiệm : Cu + NaNO3 thêmH2SO4 vào dung dịch . HS quan sát nhận xét , viết phương trình 3 Nhận biết ion nitrat : - Khi có mặt ion H+ và NO3- thể hiện tính oxihóa giống như HNO3 - Vì vậy dùng Cu + H2SO4 để nhận biết muối nitrat Ví dụ : 3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4(l) ® 3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4Na2SO4 + 4H2O. 3Cu+8H++2NO3-®3Cu2+ + 2NO +4H2O. 2NO + O2 ® 2NO2 (nâu đỏ ) ® GV kết luận Hoạt động 5 : II . ỨNG DỤNG CỦA MUỐI NITRAT : Dùng để làm phân bón hóa học Kalinitrat còn được sử dụng để chế thuốc nổ đen . C .CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN : ( SGK ) - Muối nitrat có những ứng dụng gì ? - Trong tự nhiên Nitơ tồn tại ở đâu ? dạng nào ? luân chuyển trong tự nhiên như thế nào ? 3. Củng cố : NO ® NO2 ® HNO3 ® Ca(NO3)2 ? N2 NH3 ® NO ® NO2 ® HNO3 ® NH4NO3 ? Bài 13 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố kiến thức tính chất vật lý , hóa học , điều chế và ứng dụng của nitơ , amoniac , muối amoni , axít nitric muối nitrat . - Vận dụng kiến thức để giải bài tập . 2. Kỹ năng : - Viết các phương trình phản ứng oxi hóa khử . - Giải một số bài tập có liên quan 4. Trọng tâm : - Hiểu các tính chất của nitơ , amoniac, muối amoni , axít nitric ,muối nitrat . - Vận những kiến thức cần nhớ để làm các bài tập II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại – nêu và giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ : Hệ thống câu hỏi và bài tập . IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra : Kết hợp kiểm tra trong quá trình luyện tập . 2. Bài mới : A .Lý thuyết Dựa và bảng sau hãy điền các kiến thức vào bảng : Đơn chất (N2) Amoniac (NH3) Muốiamoni (NH4+ ) Axít nitric (HNO3) Muối nitrat (NO3-) CTCT N º N [H –N – H]+ l H H H – N – H H O H – O – N O O [ O – N ] O Tính chất vật lý -Chất khí không màu , không mùi -Ít tan trong nước -chất khí mùi khai -Tan nhiều trong nước -Dễ tan -Điện li mạnh -chất lỏng không mãu - Tan vô hạn - dễ tan - Điện li mạnh Tính chất hóa học - Bền ở nhiệt độ thường NO N2 NH3 Ca3N2 -Tính bazơ yếu NH4+ + OH- NH3 NH4Cl Al(OH)3 [Cu(NH3)4]2+ Tính khử -Dễ bị phân huỷ bởi nhiệt -Thuỷ phân trong môi trường axit . -Là axit mạnh -Là chất oxi hoá mạnh -Bị phân huỷ bởi nhiệt -là chất oxi hoá trong môi trường axit hoặc đun nóng . Điều chế NH4NO2 ® N2+2H2O -chưng cất phân đoạn không khí lỏng 2NH4Cl + Ca(OH)2 ® 2NH3 + CaCl2 + 2H2O N2 + 3H2 2NH3 NH3 + H+® NH4+ NaNO3 + H2SO4 ® NaHSO4 + HNO3 -NH3® NO ® NO2 ® HNO3 HNO3 + Kim loại Ưùng dụng -Tạo môi trường trơ -nguyên liệu để điều chế NH3 -Điều chế phân bón -nguyên liệu sản xuất HNO3 -Làm phân bón -Axit -Nguyên liệu sản xuất phân bón -Phân bón , thuốc nổ , thuốc nhuộm . B – BÀI TẬP : Giải bài tập . Bài 1 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện các dãy chuyển hóa sau : a. B ® A ® B ® C ® D ® E ® H b. Cu ¬ CuO ¬ Cu(NO3)2 ¬ HNO3 D NO2 ¬NO ¬ NH3 D N2 ®NO HD : A:N2 ; B:NH3 ; C: NO ; D:NO2 ; E: HNO3 ; G: NaNO3 ; H:NaNO2 . Bài 2 : Hai khí A và B có mùi xốc , phản ứng với nhau theo các cách khác nhau sau đây , tùy theo điều kiện phản ứng : a. Trong trường hợp dư khí A thì xảy ra phản ứng :8A+3B®6C (chất rắn khô )+D( chất khí ) b. Trong trường hợp dư khí B thì xảy ra phản ứng : 2A + 3B ® D +6E (chất khí ). Chất rắn C màu trắng , khi đốt nóng bị phân hủy thuận nghịch , biến thành chất A và chất E .d = 1,25g/l (đktc) . Hãy xác định các chất A,B , C, D , E . HD: MD= 1,25 * 22,4 =28 . C là chất rắn màu trắng , phân hủy thuận nghịch : NH4Cl D NH3 + HCl (C) (A) (E) Vậy B là khí Cl2 Bài 3 : Một trong các sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg vơi axit HNO3 có nồng độ trung bình là đi nitơoxit . Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng : A/ 10 B/ 18 C/ 24 D/30 . Hãy chọn đáp án đúng . Một trong những sản phẩm của phản ứng Cu + HNO3 loãng là nitơ monooxit . Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng : A/ 10 B/ 18 C/ 24 D/ 30 . Hãy chọn đáp án đúng . Bài 4 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl , Na2SO4 . Viết các phương trìng phản ứng . HD : Dùng quỳ tím ẩm : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl , Na2SO4 . xanh đo’ đỏ tím ba(OH)2 trắng còn lại Bài 5 : Trong qúa trình tổng hợp amoniac áp suất trong bình phản ứng giảm đi 10% so với áp suất lúc đầu . Biết nhiệt độ của bình phản ứng được giữ không đổi trước và sau phản ứng . Hãy xác định thành phần (%thể tích ) của hỗn hợp khí thu được sau p
File đính kèm:
- Giao an 11NC chuong 2 Nhom Nito.doc