Giáo án môn Hóa học 11 (chuẩn)
I/. Nội dung dạy học:
- Kiến thức về kỳ I. Lớp 10
II/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Làm được các bài tập có liên quan đến kiến thức về kỳ I.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng và giải bài tập.
III/. Phương pháp dạy học:
- Đàm thoại nêu vấn đề.
- Hợp tác nhóm nhỏ.
IV/. Chuẩn bị:
- Thầy giáo : Tài liệu.
- Học sinh: Ôn bài.
V/. Các hoạt động dạy học:
, phản ứng tỏch CT PT CT CT Tớnh chất Chất đồng đẳng Hơn kộm nCH2 Tương tự nhau Tương tự nhau Chất đồng phõn Giống nhau Khỏc Khỏc Cụng thức đơn giản nhất hõn tch nguyờn tố Cụng thức phõn tử Cụng thức cấu tạo Khối lượng mol phõn tử Thuyết cấu tạo húa học Cụng thức đơn giản nhất Phõn tớch nguyờn tố Cụng thức phõn tử Cụng thức cấu tạo Khối lượng mol phõn tử Thuyết cấu tạo húa học Cụng thức đơn giản nhất Phõn tớch nguyờn tố Cụng thức phõn tử Cụng thức cấu tạo Khối lượng mol phõn tử Thuyết cấu tạo húa học Cụng thức đơn giản nhất Phõn tớch nguyờn tố Cụng thức phõn tử Cụng thức cấu tạo Khối lượng mol phõn tử Thuyết cấu tạo húa học II. Baứi taọp Baứi 1 Chaỏt laứ hiủroõcacbon: C6H6 Chaỏt laứ daón xuaỏt hiủroõcacbon : CH2O , C2H5Br , C6H5Br, CH3COOH . Baứi 2 ẹaởt CTPT cuỷa A laứ :CxHyOz , laọp tổ leọ x : y : z = = 5,5 : 7: 1 = 11 : 14 : 2 Vaọy CTẹGN: (C11H14O2)n coự M=178 suy ra n=1 CTPT A laứ C11H14O2 3. Cuỷng coỏ :TK caực vủ vửứa LT 4. Baứi taọp veà nhaứ : Baứi taọp trong sgk V. RUÙT KINH NGHIEÄM : Tiết: 33. Ngày soạn: 10/12/09 Ngày giảng: 12/12/09 Baứi 24 : Luyeọn taọp HễẽP CHAÁT HệếU Cễ , COÂNG THệÙC PHAÂN TệÛ VAỉ COÂNG THệÙC CAÁU TAẽO I. MUẽC TIEÂU : 1. Kieỏn thửực : CUÛNG COÁ CAÙC KHAÙI NIEÄM :- Hụùp chaỏt hửừu cụ- Phaỷn ửựng cuỷa hụùp chaỏt hửừu cụ . 2. Kyừ naờng - HS naộm vửừng caựch xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ tửứ keỏt quỷa phaõn tớch - Nhaọn daùng moọt vaứi loaùi phaỷn ửựng cuỷa caực chaỏt hửừu cụ ủụn giaỷn . 3. Thaựi ủoọ : Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn vaứ tổ mổ khi giaỷi toaựn hoaự hoùc . 4. Troùng taõm : - reứn luyeọn kú naờng giaỷi baứi taọp laọp CTPT , vieỏt CTCT cuỷa moọt soỏ chaỏt ủụn giaỷn . II. PHệễNG PHAÙP : ẹaứm thoaùi – hoaùt ủoọng nhoựm – neõu vaỏn ủeà III. CHUAÅN Bề : Giao baứi taọp lieõn quan ủeỏn noọi dung luyeọn taọp cho HS chuaồn bũ trửụực khi ủeỏn lụựp Chuaồn bũ theõm moọt soỏ daùng caõu hoỷi traộc nghieọm . IV. THIEÁT KEÁ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : 1. Kieồm tra : Keỏt hụùp trong quaự trỡnh luyeọn taọp . 2. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoạt động 1 Chia nhoựm, heọ thoỏng hoựa caựch laọp CTPTHCHC Hoạt động 2 Baứi 1 Số lượng các chất thuộc loại hiđrocacbon trong số các chất : CH3Cl, C2H6, CH4O, C5H12, C6H6, C3H9O2N. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Bài 2. Nguyên nhân gây ra hiện tượng đồng phân là gì ? A. Do các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon. B. Do thứ tự liên kết các nguyên tử thay đổi. C. Do liên kết trong chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. D. Do nguyên tử cacbon luôn có hoá trị IV trong hợp chất hữu cơ. Bài 3. Trộn hợp chất hữu cơ với không khí rồi đốt. Các chất thu được sau phản ứng gồm CO2, H2O và N2. Có kết luận gì. A. Hợp chất hữu cơ có chứa C, H, O, N. B. Hợp chất hữu cơ có chứa C, H, O. C. Hợp chất hữu cơ có chứa C, H, có thể có O, N. D. Hợp chất hữu cơ có chứa C, O, N. Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 6,0 g một hợp chất hữu cơ chỉ thu được CO2 và H2O. Dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng CuSO4 khan, bình 2 đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng 1 bình tăng 3,6 gam, ở bình 2 có 20 gam kết tủa. Công thức đơn giản của chất hữu cơ là : A. CH2 B. CH2O. C. C3H8O. D. Đáp số khác. Bài 5. Cho các chất có CTCT 1. CH2–CH2–CH2–CH2. 2. CH3–CH3. 3. 4. CH3–CH2–CH=CH2 5. Những chất nào là đồng đẳng của nhau ? A. 1 và 2 ; 3 và 5. B. 1 và 2 ; 3 và 4. C. 1 và 2 ; 3 và 4 và 5. D. 1 và 2 và 4 ; 3 và 5. Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều chỉ thu được 13,2 g CO2 và 5,4 g H2O. Kết luận đúng là :A. X, Y, Z là đồng phân của nhau. B. X, Y, Z là đồng đẳng của nhau. C. X, Y, Z có cùng công thức đơn giản. D. X, Y, Z có cùng công thức phân tử. Bài 7. Khi đốt 2 thể tích khí X cần 10 thể tích O2 thu được 6 thể tích CO2 và 8 thể tích hơi H2O. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là A. C3H8. B. C3H8O. C. C2H6O. D. CH4. Bài 8. Công thức phân tử C3H6Cl2 có số lượng đồng phân. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 9. ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích của hiđrocacbon X bằng thể tích của khí nitơ trong cùng một khối lượng mỗi khí. Khí X có CTPT là A. C5H12. B. C5H10. C. C3H8.D. C5H8. Bài 10. Làm thế nào để biết một chất hữu cơ A có nguyên tố hiđro. A. Đốt cháy chất X rồi dẫn sản phẩm vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng. B. Đốt cháy chất X rồi dẫn sản phẩm qua CuSO4 khan có màu trắng. C. Đốt cháy chất X rồi dẫn sản phẩm dd KOH đặc. D. Nung chất X với NaOH rắn thấy có khí mùi khai. Bài 11. Các phản ứng trong dãy biến hóa sau thuộc loại phản ứng gì : CH3CHO (3) CH2=CH2 CH3CH2OH CH2=CH2 (4) CH3COOC2H5 Bài 12. Viết CTCT của các đồng phân của các chất có công thức phân tử C3H4, C3H9N. Bài 13. Đốt cháy một lượng chất hữu cơ A cần vừa đủ 0,8 gam O2 thu được 1,1 gam CO2 và 0,45 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A biết thể tích của 6 gam A ở thể hơi bằng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Bài 14. Đốt hoàn toàn một hỗn hợp các hiđrocacbon tạo thành 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Tính thể tích O2 (đktc) cần cho phản ứng đốt. Bài 15. Đốt hoàn toàn 0,8 lít hỗn hợp gồm một hiđrocacbon A và CO2 bằng 3,5 lít O2 (dư), sau phản ứng thu được 4,9 lít hỗn hợp khí. Cho hơi nước ngưng tụ còn 2,5 lít. Cho tiếp qua bình đựng P dư, nung nóng còn 2 lít khí (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện). Tìm công thức phân tử của A. Baứi 1: D Baứi 2 B Baứi 3C Baứi 4B Baứi 5A Baứi 6C Baứi 7A Baứi 8C Baứi 9B Bài 10.B 3. Cuỷng coỏ : Heọ thoỏng hoựa 1 soỏ vaỏn ủeà treõn 4. Baứi taọp veà nhaứ : Baứi taọp trong sgk V. RUÙT KINH NGHIEÄM : Tiết: 34 Ngày soạn: 12/12/09 Ngày giảng: 14/12/09 . OÂN TAÄP HOẽC Kè I I. MUẽC TIEÂU : 1. Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực trong chửụng trỡnh HK I cho HS, giuựp HS oõn taọp vaứ chuaồn bũ thi HKI 2. Kyừ naờng : Vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ giaỷi caực loaùi baứi taọp : * Nhaọn bieỏt * Hoaứn thaứnh chuoói phaỷn ửựng * ẹieàu cheỏ * Giaỷi baứi taọp laọp CTPT hụùp chaỏt hửừu cụ, vieỏt CTCT . 3. Thaựi ủoọ : - Taọp tớnh caồn thaọn , tổ mổ cho hoùc sinh . - Reứn luyeọn tử duy logic thớch hụùp . 4. Troùng taõm : Hửụựng daón giaỷi baứi taọp 4.Phửụng phaựp ẹaứm thoaùi – neõu vaỏn ủeà – vaỏn ủaựp II. CHUAÅN Bề : III. THIEÁT KEÁ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : 1. Kieồm tra : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoaùt ủoọng 1 : Chia nhoựm HS GV yeõu caàu HS heọ thoỏng hoaự caực caực noọi dung chớnh trong caực chửụng 2, 3,4 trong SGK Hoaự 11 Nhoựm 1: Heọ thoỏng hoaự chửụng 2 Nhoựm 2: Heọ thoỏng hoaự chửụng 3 Nhoựm 3: Heọ thoỏng hoaự chửụng 3 Nhoựm 4: Neõu caực phửụng phaựp vaứ caực bửụực thửùc hieọn 1 baứi taọp laọp CTPT hụùp chaỏt hửừu cụ Hoaùt ủoọng 2 : BAỉI TAÄP Baứi 1 Baứi 1 : Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng thửùc hieọn caực daừy chuyeồn hoựa sau : a. B đ A đ B đ C đ D đ E đ H b. Cu ơ CuO ơ Cu(NO3)2 ơ HNO3 D NO2 ơNO ơ NH3 D N2 đNO Baứi 2 Hai khớ A vaứ B coự muứi xoỏc , phaỷn ửựng vụựi nhau theo caực caựch khaực nhau sau ủaõy , tuứy theo ủieàu kieọn phaỷn ửựng : a. Trong trửụứng hụùp dử khớ A thỡ xaỷy ra phaỷn ửựng :8A+3Bđ6C (chaỏt raộn khoõ )+D( chaỏt khớ ) b. Trong trửụứng hụùp dử khớ B thỡ xaỷy ra phaỷn Caực nhoựm cửỷ ủaùi dieọn phaựt bieồu Baứi 1: HD : A:N2 ; B:NH3 ; C: NO ; D:NO2 ; E: HNO3 ; G: NaNO3 ; H:NaNO2 . Baứi 2 : HD : MD= 1,25 * 22,4 =28 . C laứ chaỏt raộn maứu traộng , phaõn huỷy thuaọn nghũch : NH4Cl D NH3 + HCl (C) (A) (E) ửựng : 2A + 3B đ D +6E (chaỏt khớ ). Chaỏt raộn C maứu traộng , khi ủoỏt noựng bũ phaõn huỷy thuaọn nghũch , bieỏn thaứnh chaỏt A vaứ chaỏt E .d = 1,25g/l (ủktc) . Haừy xaực ủũnh caực chaỏt A,B , C, D , E . Baứi 3 : Laọp caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng sau ủaõy : NH3 + Cl2dử đ N2 + . NH3 + CH3COOH đ Zn(NO3)2 ... NH3 dử + Cl2 đ NH4Cl + (NH4)3PO4 H3PO4 + Baứi 4 : Laọp phửụng trỡnh phaỷn ửựng dửụựi daùng ion vaứ phaõn tửỷ : a)K3PO4 vaứ Ba(NO3)2 b)Na3PO4 + CaCl2 c) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 vụựi tổ leọ mol 1 :1 d)(NH4)3PO4 + Ba(OH)2 Baứi 5 : Baống phửụng phaựp hoựa hoùc haừy nhaọn bieỏt caực dung dũch sau : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl , Na2SO4 . Vieỏt caực phửụng trỡng phaỷn ửựng . Baứi 6 : Baống thửùc nghieọm chửựng minh raống trong dung dũch coự chửựa caực Ion sau: NH4 + , Fe3+ , NO3- , SO42- Vaọy B laứ khớ Cl2 Baứi 3 : Tửứng hoùc sinh leõn baỷng hoaứn thaứnh phửụng trỡnh phaỷn ửựng . Chuự yự reứn luyeọn vieọc caõn baống phaỷn ửựng Baứi 4 : HD: a) K3PO4 +ứ Ba(NO3)2đ Ba3(PO4)2 + 3KNO3 b) Na3PO4 + CaCl2đ Ca3(PO4)2 + 3Na3PO4 c) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 đ Ca(H2PO4)2 + H2O d)(NH4)3PO4 + Ba(OH)2đ Ba3(PO4)2+NH3 + H2O Baứi 5 : HD : Duứng quyứ tớm aồm : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl , Na2SO4 . Quỡ tớm xanh ủo’ ủoỷ tớm Ba(OH)2 traộng coứn laùi Baứi 6 : HD : Lấy 4 mẫu NH4+: Dùng dd kiềm: NH4+ + OH-đNH3 + H2O Fe3+: Dùng dd kiềm : kết tủa naõu ủoỷ Fe3+ + 2OH-đ Fe(OH)3¯ NO3- : Dùng Cu, H2SO4loãng:ưhóa nâu trong kk 3Cu+8H+ +2NO3-đ Cu2+ +2NO +4H2O SO42-: Dùng BaCl2: kết tủa trắng: Ba2+ +SO42-đBaSO4¯ Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ -Baứi taọp veà nhaứ * Cuỷng coỏ : keỏt hụùp trong quaự trỡnh oõn taọp * Baứi taọp veà nhaứ :BT SGK vaứ SBT IV. RUÙT KINH NGHIEÄM : Tiết: 35 Ngày soạn: 13/12/09 Ngày giảng: 16/12/09 . OÂN TAÄP HOẽC Kè I I. MUẽC TIEÂU : 1. Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực trong chửụng trỡnh HK I cho HS, giuựp HS oõn taọp vaứ chuaồn bũ thi HKI 2. Kyừ naờng : Vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ giaỷi caực loaùi baứi taọp : * Nhaọn bieỏt * Hoaứn thaứnh chuoói phaỷn ửựng * ẹieàu cheỏ * Giaỷi baứi taọp laọp CTPT hụùp chaỏt hửừu cụ, vieỏt CTCT . 3. Thaựi ủoọ : - Taọp tớnh caồn thaọn , tổ mổ cho hoùc sinh . - Reứn luyeọn tử duy logic thớch hụùp . 4. Troùng taõm : Hửụựng daón giaỷi baứi taọp 4.Phửụng phaựp ẹaứm thoaùi – neõu vaỏn ủeà – vaỏn ủaựp II. CHUAÅN Bề : III. THIEÁT KEÁ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : 1. Kieồm tra : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoaùt ủoọng 1 : Chia nhoựm
File đính kèm:
- GA11cb Khoi nghi.doc