Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 31: Phản ứng hữu cơ
I/ Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:
Học sinh biết: Cách phân loại phản ứng hóa học hữu cơ theo sự biến đổi phân tử
Học sinh hiểu: Đặc điểm của phản ứng hóa học trong hóa học hữu cơ.
2. Về kĩ năng:
Học sinh viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ.
II/ Chuẩn bị:
GV: Mô hình rỗng và mô hình đặc của phân tử metan.
III/ Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ: Học sinh lên bảng làm bài tập số 6 và số 8 trang SGK
3. Tiến trình:
Ngày soạn: 16/01/2008 Tiết: 43 Tuần: 20 Bài 31: PHẢN ỨNG HỮU CƠ I/ Mục tiêu bài học: 1. Về kiến thức: Học sinh biết: Cách phân loại phản ứng hóa học hữu cơ theo sự biến đổi phân tử Học sinh hiểu: Đặc điểm của phản ứng hóa học trong hóa học hữu cơ. 2. Về kĩ năng: Học sinh viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. II/ Chuẩn bị: GV: Mô hình rỗng và mô hình đặc của phân tử metan. III/ Tổ chức hoạt động dạy học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài củ: Học sinh lên bảng làm bài tập số 6 và số 8 trang SGK Tiến trình: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Nhắc lại các phản ứng thường gắp trong phản ứng của các chất vô cơ. Yêu cầu học sinh nêu các phản ứng đã gặp trong các hợp chất hữu cơ. Mô tả các phản ứng của Cl2 và CH4, C2H5OH và CH3COOH, C2H5OH và HBr. Thực hiện tương tự với phản ứng cộng và phản ứng tách. Lấy ví dụ từ sách giáo khoa để cho học sinh hiểu và rút ra khái niệm kiểu phân cắt đồng li và dị li. Yêu cầu học sinh nhận xét về đặc điểm cấu tạo của cacbo gốc tự do và cacbocation. Yêu cầu học sinh rút ra đặc điểm chung của gốc tự do và cacbocation. Từ những kiến thức đã học ở lớp 9, nêu lại những phản ứng đã gặp. Học sinh chú ý nghe sự diễn giảng của giáo viên về các phản ứng thế, cộng và tách. Học sinh chú ý nghe sự diễn giảng của GV Từ sách giáo khoa nhận xét đặc điểm của cacbo tự do và cacbocation So sánh những điểm giống nhau của cacbocaction và cacbo tự do. I/ Phân loại phản ứng hữu cơ 1. Phản ứng thế: VD1: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl VD2: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 VD 3: C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O ĐN: SGK 2. Phản ứng cộng: VD1: C2H4 + Br2 à C2H4Br2 VD2: C2H2 + HCl C2H3Cl 3. Phản ứng tách: VD1: CH3 – CH2 – OH CH2 = CH2 + H2O VD 2: (SGK) Định nghĩa: SGK II/ Các kiểu phân cắt liên kết cộng hóa trị: 1. Phân cắt đồng li: Cl : Cl Cl . + Cl . CH3 : H + Cl. à CH3. + HCl Gốc tự do là: +Tiểu phân mang một electron độc thân. + Tiểu phân mang electron tự do ở ngtử C gọi là gốc cacbo tự do + Đặc điểm là e dùng chung được chia đều cho 2 nguyên tử. 2. Phân cắt dị li: VD: H2O + H – Cl à H3O+ + Cl- (CH3)3C –Br à (CH3)3C+ + Br- - Đặc điểm là nguyên tử có độ âm điện lớn chiếm cắp e dùng chung trở thành anion, phần còn lại trở thành cation - Cacbocation là phần mang điện tích dương của gốc hidrocacbon 3. Đặc điểm chung của gốc cacbo tự do và cacbocation: - Không bền tồn tại trong thời gian ngắn, khả năng phản ứng cao. - Được sinh ra trong hỗn hợp phản ứngh và chuyển hóa thành các phần tử bền. Dặn dò: Về nhà làm các bài tập 1,3 rong SGK. Xem trước bài luyện tập và làm trước các bài tập trong bài IV/ Rút kinh nghiệm: Nhận xét của tổ trưởng CM ...........................................................................................................
File đính kèm:
- bai 31.doc