Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 21: Hợp chất của cacbon
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
HS biết:
- Cấu tạo của ptử CO và CO2
- Tính chất vật lí của CO và CO2
- Các pp điều chế và ứng dụng của CO và CO2
HS hiểu: Tính chất hóa học của CO, CO2, H2CO3 và muối cacbonat
2/ Kĩ năng:
- Củng cố kiến thức về lkhh
- Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của các oxit của cacbon trong đời sống và kỉ thuật
- Rèn luyện kỉ năng giải các bài tập lí thuyết và tính toán có liên quan.
3/ Tình cảm, thái độ: Có ý thức yêu quí và bảo vệ môi trường khí quyển trong sạch, hạn chế và không thải CO, CO2 vào khí quyển.
II/ Chuẩn bị:
- Phương pháp: Thảo luận, nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan, diễn giảng
- Phiếu học tập
Tuần : 15 Tiết : 30 Chương: 3 NHÓM CACBON Bài : 21 HỢP CHẤT CỦA CACBON I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: HS biết: - Cấu tạo của ptử CO và CO2 - Tính chất vật lí của CO và CO2 - Các pp điều chế và ứng dụng của CO và CO2 HS hiểu: Tính chất hóa học của CO, CO2, H2CO3 và muối cacbonat 2/ Kĩ năng: - Củng cố kiến thức về lkhh - Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của các oxit của cacbon trong đời sống và kỉ thuật - Rèn luyện kỉ năng giải các bài tập lí thuyết và tính toán có liên quan. 3/ Tình cảm, thái độ: Có ý thức yêu quí và bảo vệ môi trường khí quyển trong sạch, hạn chế và không thải CO, CO2 vào khí quyển. II/ Chuẩn bị: - Phương pháp: Thảo luận, nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan, diễn giảng - Phiếu học tập III/ Các bước lên lớp: Bước 1: Ổn định và kiểm tra sỉ số Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( PHT ) Bước 3:Giảng bài mới * Vào bài: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Viết cấu hình e của C và O? - Phân bố e vào ô lượng tử ( trạng thái cơ bản ) - Nhận xét k.năng h.thành lk giữa ntử C và O? - Nêu những tcvl của CO? - Khí CO sinh ra khi đốt than nên dùng lò than tổ ong ở nơi thoáng gió, không dùng trong phòng kín * GV cho HS thảo luận theo PHT số 1: - Từ số oxh của ntử C trong CO, dự đoán CO có tchh đặc trưng nào? Dẫn ra các pứhh và chỉ rõ vai trò của CO trong các pứ đó? - Kết luận về tchh của CO? - Nghiên cứu SGK cho biết: Có mấy p.p điều chế khí CO trong công nghiệp? Sản phẩm thu được và viết pthh? - Ưu, nhược điểm của mỗi p.p và thành phần khí thu được? - Cấu tạo phân tử CO2? - Nghiên cứu SGK, nhớ lại kiến thức đã biết ở lớp 9, cho biết tính chất vật lý của CO2 * GV cho HS thảo luận theo PHT số 2: - Dựa vào số oxh của ntử C trong ptử CO2 và tính chất đã biết, dự đoán tính chất hóa học? - Viết ptpứ chứng tỏ CO2 có tính oxh? - Viết ptđl của H2CO3? - Viết ptpứ của CO2 với dd kiềm? viết pt ion rút gọn ? * HS nhớ lại, đọc thông tin SGK: - Nguyên tắc chung điều chế CO2 trong PTN? * HS thảo luận: rút ra được - H2CO3 là axit yếu, không bền thể hiện ở sự phân li yếu, thuận nghịch trong dd và dễ phân hủy tạo thành CO2 và H2O - HS xem bảng tính tan, rút ra nhận xét? - Muối cacbonat axitàmuối t.hoà,CO2và nước - Muối cacbonat t.hoà à CO2 và oxit kim loại (trừ các muối cacbonat kl kiềm bền với nhiệt ) - HS đọc SGK, liên hệ thực tế cho biết ứng dụng của muối cacbonat CaCO3, Na2CO3, NaHCO3? A. Cacbon monooxit ( CO = 28 ) 1/ Cấu tạo phân tử - Ntử O có 2 e độc thân và 1 cặp e ghép đôi - Giữa 2 ntử C và O hình thành 2 lk CHT và 1 lk cho - nhận: C và O lk với nhau = lk 3 - CTCT: C = O 2/ Tính chất vật lý - Chất khí không màu, không mùi, không vị, độc - Hơi nhẹ hơn kk ( d = 28/29) - Rất ít tan trong nước - Hóa lỏng: - 191,5 0 C ; hóa rắn: - 205,2 0C - Rất bền với nhiệt 3/ Tính chất hóa học a/ CO là oxit không tạo muối ( oxit trung bình ) CO không tác dụng với nước, axit và dd kiềm ở nhiệt độ thường. b) Tính khử Tác dụng với oxi: cho ngọn lửa màu lam nhạt và tỏa nhiều nhiệt ->CO được sử dụng làm n.liệu Tác dụng với clo: xúc tác là than hoạt tính CO + Cl2 à COCl2 ( photgen ) +2 +4 CO + O2 à CO2 Tác dụng với hợp chất: dùng trong luyện kim để khử các oxit kimloại +2 t0 +4 CO + CuO à CO2 + Cu +2 t0 +4 3 CO + Fe2O3 à 3 CO2 + 2 Fe 4/ Điều chế: 1/ Trong công nghiệp - Nếu cho hơi nước qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí ( gọi là khí than ướt ) có khoảng 44% CO, còn lại là H2, N2, CO2 C + H2O CO + H2 - Nếu cho kk qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí có khoảng 25% CO, còn lại là N2 , CO2 ( gọi là khí than khô ) CO2 + C à 2 CO 2/ Trong PTN H2SO4(đặc), t0 HCOOH CO + H2O (a.fomic) II. Cacbon đioxit ( CO2 = 44 ) 1/ Cấu tạo phân tử O = C = O - Là phân tử không có cực ( cấu tạo thẳng ) 2/ Tính chất vật lý - Chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần kk - Không duy trì sự cháy - Tan nhiều trong nước: 1 lít nước: 1 lít CO2 - CO2(k) à CO2(l) - CO2(r) ( nước đá khô ): là 1 khối trắng, không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. - Là 1 trong các chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính 3/ Tính chất hóa học CO2 có tính oxh và là 1 oxit axit +4 0 +2 CO2 + C à CO CO2 + 2Mg à 2MgO + C CO2(k) + H2O(l) H2CO3(dd) CO2 + NaOH à NaHCO3 CO2 + 2 NaOH à Na2CO3 + H2O 4/ Điều chế a/ Trong PTN CaCO3 + 2 HCl à CO2 + CaCl2 + H2O b/ Trong công nghiệp - Từ quá trình nung vôi - Từ các quá trình đốt cháy than - Từ quá trình chuyển hóa khí thiên nhiên hoặc khí dầu mỏ - Từ quá trình lên men rượu từ đường glucozơ III. Axit cacbonic và muối cacbonat Axit cacbonic ( H2CO3 = 62 ) H2CO3 H+ + HCO3- ( muối hidrocacbonat) HCO3 - H+ + CO32- ( muối cacbonat ) 1/ Muối cacbonat a) Tính tan Tất cả đều khôg tan (trừ kim loại kiềm & amoni) b) Tác dụng với axit NaHCO3 + HCl à NaCl + CO2 + H2O HCO3- + H+ à CO2 + H2O Na2CO3 + 2 HCl à 2 NaCl + CO2 + H2O CO32- + 2H+ à CO2 + H2O c) Tác dụng với dd kiềm NaHCO3 + NaOH à Na2CO3 + H2O HCO3- + OH- à CO32- + H2O d) Phản ứng nhiệt phân MgCO3(r) à MgO(r) + CO2(k) 2 NaHCO3(r) à Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) Ca(HCO3)2 à CaCO3(r) + CO2(k) + H2O(k) 2/ Ứng dụng - CaCO3: dùng làm chất độn trong công nghiệp - Na2CO3(sođa khan ): dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt, - NaHCO3: dùng trong công nghiệp thực phẩm, thuốc đau dạ dày do thừa axit. Bước 4: Củng cố ( Thực hiện bài tập SGK trang 87, 88 ) Bước 5: Nhận xét - dặn dò - Học bài ghi; Đọc SGK; Hoàn tất các bài tập - Xem trước bài 22. Silic và hợp chất của silic ( soạn bài )
File đính kèm:
- Tiet 30 lop 11 NC.doc