Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 14: Photpho
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
HS biết:
- Cấu tạo phân tử và các dạng thù hình của P
- Phương pháp điều chế và những ứng dụng của P
HS hiểu: Tchh của P
2/ Kĩ năng:
- Biết dự đoán tính chất hóa học cơ bản của P
- Viết các pthh c.minh tính chất của P
- Hs vận dụng những hiểu biết về tcvl, hh của P để giải các bài tập
II/ Chuẩn bị:
- Hóa chất: P đỏ, P trắng
- Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, giá sắt, đèn cồn
- Phương pháp: Thảo luận, nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan, diễn giảng
- Phiếu học tập
III/ Các bước lên lớp:
Bước 1: Ổn định và kiểm tra sỉ số
Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( PHT )
Bước 3:Giảng bài mới
Tuần : 11 Tiết : 21 Chương: 2 NHÓM NITƠ Bài : 14 PHOTPHO I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: HS biết: - Cấu tạo phân tử và các dạng thù hình của P - Phương pháp điều chế và những ứng dụng của P HS hiểu: Tchh của P 2/ Kĩ năng: - Biết dự đoán tính chất hóa học cơ bản của P - Viết các pthh c.minh tính chất của P - Hs vận dụng những hiểu biết về tcvl, hh của P để giải các bài tập II/ Chuẩn bị: - Hóa chất: P đỏ, P trắng - Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, giá sắt, đèn cồn - Phương pháp: Thảo luận, nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan, diễn giảng - Phiếu học tập III/ Các bước lên lớp: Bước 1: Ổn định và kiểm tra sỉ số Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( PHT ) Bước 3:Giảng bài mới * Vào bài: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * GV cho HS q. sát trạng thái, màu sắc của P trong lọ và y/c HS đọc SGK t. tắt t. tin về tcvl - GV y/c HS kết luận về dạng thù hình, tcvl cơ bản của P trắng và P đỏ ( T. luận theo PHT) P trắng P đỏ T. thái, m. sắc CTPT Độc tính Tính bền - Nêu sơ đồ chuyển hóa giữa 2 dạng thù hình? * Gv y/c HS căn cứ vào số e lớp ngoài cùng, đ.â.đ, dự đoán tchh của P? *GV y/c HS thảo luận: - Viết pthh của P t/d với các kl hoạt động mạnh ( K, Na, Ca, Mg, ...) tạo ra photphua kl. - Nhận xét số oxh của P? - Viết pthh của P t/d với chất oxh mạnh hơn: O2(thiếu, dư), với clo(thiếu, dư), với S, với KClO3? * Gv bổ sung: P đỏ được dùng trong sx diêm. Thuốc quét ở vỏ bao diêm là bột P đỏ, bột thủy tinh, Sb2S3 và keo dính. Khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm, P đỏ t/d với KClO3 ở đầu que diêm, có pứ cháy - Nhận xét số oxh của P? - P có những ứng dụng gì? - Trong tự nhiên P tồn tại ở những dạng nào? ( Không có P ở trạng thái tự do, vì: nó khá hoạt động về mặt hóa học) - P được sản xuất bằng p.p nào? ( Gv y/c HS đọc SGK và tóm tắt ) I/ Tính chất vật lý * HS đọc SGK, quan sát và rút ra được: 1/ Photpho trắng 2/ Photpho đỏ P trắng P đỏ T. thái, m.sắc CTPT Độc tính Tính bền - Để lâu ngày: P trắng dần dần chuyển thành P đỏ. Cần giữ P trong nước - P trắng rất độc; P đỏ không độc III/ Tính chất hóa học * HS đọc SGK nêu được các ví dụ chứng tỏ 1) Tính oxi hóa 0 -3 P + 3K --> K3P ( kali photphua) P + 3Na --> Na3P 2P + 3Ca --> Ca3P2 2P + 3Mg --> K3P2 Trong pứ P với kl , số oxh của P giảm từ 0 đến -3 --> P thể hiện tính oxh 2/ Tính khử a) Tác dụng với oxi: - P cháy được trong kk khi đốt nóng: 0 +3 Thiếu oxi: 4P + 3 O2 --> 2 P2O3 ( điphotpho trioxit) 0 +5 Dư oxi: 4P + 5 O2 --> 2 P2O5 ( điphotpho pentaoxit) b) Tác dụng với clo - P t/d dễ dàng với khí clo khi đốt nóng: 0 +3 Thiếu clo: 2P + 3Cl2 --> 2 PCl3 ( photpho triclorua) 0 +5 Dư clo: 2P + 5Cl2 --> 2 PCl5 ( photpho pentaclorua) 0 +3 Tác dụng với lưu huỳnh: Thiếu lưu huỳnh: 2P + 3 S --> P2 S3 ( photpho trisunfua) 0 +5 Dư lưu huỳnh: 2P + 5S --> P2 S5 ( photpho pentasunfua) c) Tác dụng với hợp chất: 6 P + 5 KClO3 --> 3 P2O5 + 5KCl Trong pứ trên , số oxh của P tăng từ 0 đến +3 hoặc +5 --> P thể hiện tính khử IV/ Ứng dụng: * HS đọc SGK và rút ra được: - Sản xuất H3PO4, sx diêm, thuốc trừ sâu chứa P - Sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói, ... V/ Trạng thái tự nhiên. Điều chế -*2 khoáng vật chính của P (HS xem h 2. 13 SGK) 1/ Photphorit: Ca3(PO4)2 1 số mỏ ở Thái nguyên, Thanh hóa, ... 2/ Apatit: 3 Ca3(PO4)2 .CaF2 (ở Lào cai ) - Có trong Protein thực vật; trong xương, răng, cơ, tb não,...của người và động vật. -*Trong công nghiệp: P đỏ được sx bằng cách nung hh quặng phophorit ( hoặc apatit ), cát và than cốc ở 12000C trong lò điện Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C--> 3CaSiO3 + 2P+ 5CO Bước 4: Củng cố HS thực hiện bài tập 3, 4 trang 62 SGK Bước 5: Nhận xét - dặn dò Học bài ghi; Đọc SGK; Hoàn tất các bài tập; Xem trước bài 15. ( soạn bài )
File đính kèm:
- Tiet 21 lop 11 NC.doc