Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 25: Kiểm tra 45 phút – Chương I
I . MỤC TIấU
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương III của HS.
- Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh .
- Biết trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc.
- Rèn tính nghiêm túc trong thi cử và kiểm tra.
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV: Chuẩn bị nội dung kiẻm tra, phô tô đề kiểm tra.
- HS: Ôn lại các định nghĩa, các tính chất, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Ngày dạy: / 04 / 2009 Tiết : 25 kiểm tra 45 phút – chương I I . MỤC TIấU - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương III của HS. - Rốn khả năng tư duy. Rốn kỹ năng vẽ hình, chứng minh . - Biết trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc. - Rèn tính nghiêm túc trong thi cử và kiểm tra. II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Chuẩn bị nội dung kiẻm tra, phô tô đề kiểm tra. - HS: Ôn lại các định nghĩa, các tính chất, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. III. ma trận ra đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Định lí Talét trong tam giác.Hệ quả của định lí Talét 1 (0.5) 1 (0.5) 2 (1 ) Các trường hợp đồng dạng của tam giác. 8 (2) 1 (1) 3 (6) 12 (9) Tổng 9 (2.5 ) 1 (1 ) 4 (6.5 ) 14 (10 ) IV: Đề bài A. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1(2 điểm): Khẳng định sau đõy đỳng hay sai , đỏnh chộo ( x ) vào ụ thớch hợp: STT Khẳng định Đỳng Sai 1 2 3 4 5 6 7 8 Hai tam giỏc đều thỡ đồng dạng . Hai tam giỏc đồng dạng thỡ bằng nhau . Hai tam giỏc bằng nhau thỡ đồng dạng . Hai tam giỏc cú độ dài cỏc cạnh là 3;4;5 và 6;9;10 thỡ đồng dạng . Nếu 2 cạnh của tam giỏc này tỉ lệ với 2 cạnh của tam giỏc kia và 1 gúc của tam giỏc này bằng 1 gúc của tam giỏc kia thỡ 2 tam giỏc đú đồng dạng . Hai tam giỏc cú độ dài cỏc cạnh là 3;4;5 và 6;9;10 thỡ đồng dạng . Hai tam giỏc vuụng cõn thỡ đồng dạng . Nếu hai gúc của tam giỏc này lần lượt bằng hai gúc của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú đồng dạng với nhau. .. .. ... .. .. .. ... ... .. ... .. .. .. .. ... .. Câu2 (0.5 điểm): Tỡm x trong hỡnh vẽ sau : A. 15 B. 14 C. 13 D. 12 Câu 3(0.5 điểm): Tỡm cõu sai trong hỡnh vẽ sau : A. C. A E F B. D. B BC //EF C B. Phần tự luận (7 điểm): h. 1 Câu 4 (6 điểm) : Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 8 cm, BC = 6 cm. Vẽ đường cao AH của tam giỏc ADB. a. Chứng minh: ~ b. Chứng minh: AD2 = DH. DB c. Tớnh độ dài đoạn thẳng DH, AH Câu 4 (1 điểm): Cho hỡnh vẽ sau (h.1). a. Trong hỡnh vẽ cú những tam giỏc nào? b. Hóy nờu cỏc cặp tam giỏc đồng dạng. V. đáp án và biểu điểm A. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1(2 điểm) Mỗi ý đỳng cho 0.25 đ. STT Khẳng định Đỳng Sai 1 2 3 4 5 6 7 8 Hai tam giỏc đều thỡ đồng dạng . Hai tam giỏc đồng dạng thỡ bằng nhau . Hai tam giỏc bằng nhau thỡ đồng dạng . Hai tam giỏc cú cỏc gúc bằng nhau thỡ đồng dạng với nhau. Nếu 2 cạnh của tam giỏc này tỉ lệ với 2 cạnh của tam giỏc kia và 1 gúc của tam giỏc này bằng 1 gúc của tam giỏc kia thỡ 2 tam giỏc đú đồng dạng . Hai tam giỏc cú độ dài cỏc cạnh là 3;4;5 và 6;9;10 thỡ đồng dạng . Hai tam giỏc vuụng cõn thỡ đồng dạng . Nếu hai gúc của tam giỏc này lần lượt bằng hai gúc của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú đồng dạng với nhau. X .. X X .. .. X X X .. X X ... .. Câu 2(0.5 điểm): D. 12 Câu 3(0.5 điểm): : C. B. Phần tự luận (7 điểm): Câu 4 (3 điểm): HS vẽ chính xác và ghi GT, KL đầy đủ cho 0.5 điểm a. và có: ( so le trong của AB//CD) (g-g) 0.25đ 0.25đ 0.5đ b. và có: chung (g-g) 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ c. Tam giác vuông ABD có : DB2 = AB2 + AD2 ( theo định lí Pytago). = 82 + 62 = 102 DB = 10(cm) Theo chứng minh trên ta có: Ta lại có: ( theo c/m ở câu b) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ Câu 5 (1 điểm): a. Có các 0.25 đ b. vì 0.25 đ ( đối đỉnh) 0.25 đ 0.25đ Ghi chú : - HS không vẽ hình không chấm điểm . - HS chứng minh cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- KIểm tra chuong III.doc