Giáo án môn Hình học 11 nâng cao tiết 15: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

Tiết 1

I. Mục tiêu.

1. Về kiến thức :

- Các tính chất thừa nhận và bước đầu biết dùng các tính chất này để chứng minh một số tính chất của HHKG.

- Các điều kiện xác định mặt phẳng.

- Các định nghĩa của hình chóp và hình tứ diện.

- Cách vẽ hình biểu diễn của một hình đặc biệt là hình biểu diễn của hình chóp và hình tứ diện.

- Cách xác định thiết diện của một hình chóp khi cắt bëi một mặt phẳng nào đó.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 nâng cao tiết 15: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THPT T©n Yªn 2
Tæ To¸n
TiÕt theo ph©n phèi ch­¬ng tr×nh : 15.
	Ch­¬ng 2: ®­êng th¼ng vµ mÆt ph¼ng trong kh«ng gian. 
	Quan hÖ song song
	§1: ®¹i c­¬ng vÒ ®­êng th¼ng vµ mÆt ph¼ng(2 tiÕt)	
Ngµy so¹n: 10/10/2008
TiÕt 1
I. Môc tiªu.
1. Về kiến thức : 
Các tính chất thừa nhận và bước đầu biết dùng các tính chất này để chứng minh một số tính chất của HHKG.
Các điều kiện xác định mặt phẳng.
Các định nghĩa của hình chóp và hình tứ diện.
Cách vẽ hình biểu diễn của một hình đặc biệt là hình biểu diễn của hình chóp và hình tứ diện.
Cách xác định thiết diện của một hình chóp khi cắt bëi một mặt phẳng nào đó.
2. Về kỹ năng : 
vẽ được hình biểu diễn của một số hình trong KG đơn giản.
xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thăng và mặt phẳng.
biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh 3 điểm thẳng hàng trong không gian.
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
II. ChuÈn bÞ ph­¬ng tiÖn day häc.
- Chuẩn bị của thầy: Các phiếu học tập, bảng phụ, hình mẫu, hình chóp, hình tứ diện. Các phiếu học tập, bảng phụ, hình mẫu, hình chóp, hình tứ diện.
Chuẩn bị của trò: Xem và soạn bài trước ở nhà.
III. Gîi ý vÒ PPDH.
Về cơ bản sử dụng PPDH: trực quan, gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV. TiÕn tr×nh bµi häc vµ c¸c ho¹t ®éng.
1) KiÓm tra bµi cò: 
2) Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: Mở đầu về HHKG	
t
Ho¹t ®éng cña HS
Ho¹t ®éng cña GV
Néi dung
3'
- Nghe và hiểu nhiệm vụ.
- Điểm A thuộc mp, điểm B thuộc quả bóng nhưng không thuộc mp.
- Giả sử mặt bàn là một mp, dùng phấn chấm một điểm A trên mặt bàn và một điểm B trên quả bóng. 
- Điểm nào thuộc mp, diểm nào không thuộc mp?
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. 
I. Mở đầu về HHKG
 (SGK trang 40)
3'
- Trang giấy, mặt bảng, mặt nước yên lặng, .
- Trong thực tế cho vài hình ảnh biểu diễn một phần mp trong KG ?
- Biểu diễn mp
'
2'
- Trở lại vd1 gọi mp bàn là mp (P) 
- Điểm A thuộc mp(P) à kh: 
- Điểm B không thuộc mp(P) à kh: 
3'
HĐ1: Quan sát hình 33 trả lời điểm A, B, C
- điểm A nằm trên mp(P)
- mp(P) chứa điểm A,.. 
Cách diễn đạt khác khi điểm ? 
4'
- Cho HS xem hình lập phương, hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- hình biểu diễn củ một hình trong KG cần phải tuân theo những quy tắc nào?
Hình Bd của một hình trong KG phảI tuân theo các quy tắc (SGK trang 42)
3'
HĐ2: 
- 1 HS vẽ một mp và một đường thẳng xuyên qua nó các bạn khác nhận xét.
Ho¹t ®éng 2: CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN CỦA HHKG
t
Ho¹t ®éng cña HS
Ho¹t ®éng cña GV
Néi dung
2'
- Đọc SGK trang 42
- Duy nhất một đường thẳng AB.
TÝnh chÊt thõa nhËn 1
- Với 2 điểm A, B phân biệt cho trước xác định bao nhiêu đường thẳng?
3'
- Đọc SGK trang 42
Tính chất thừa nhận 2
(Sgk Trang 42)
2'
Tính chất thừa nhận 3
(Sgk Trang 43)
3'
Tính chất thừa nhận 4
(Sgk Trang 43)
5'
- đ thẳng d đi qua 2 điểm A, B.
- Đường thẳng d nằm trong mp (P).
- mp(P) đi qua đường thẳng d
Định lí 1:
- Chođiểm, và A, B phân biệt theo tính chất 1 ta xác định được diều gì?
- Kết luận gì về đường thẳng d?
- Có thể diễn đạt cách khác?
(Sgk Trang 44)
5'
HĐ3: 
- Cần tìm 2 điểm chung phân biệt của 2 mp: S và điểm O
- KL: Giao tuyến của 2mp là đường thẳng SO.
-Điểm chung thứ 2 là : S
- 
1. Tìm giao tuyến của 2 mp (SAC) và (SBD)?
- Tìm điểm chung thứ nhất (dễ thấy).
- Tìm điểm chung thứ 2?
2. Tìm giao tuyến của 2mp (SAB) và (SCD)?
- I là điểm chung thứ nhất.
- Tìm điểm chung thứ 2
6'
- H là điểm chung của 2 mp (A’B’C’) và (ABC)
- là điểm H
KL: + Giao điểm của B’C’ và mp(ABC) là điểm I.
 + Giao điểm của A’C’ và mp(ABC) là điểm J.
- H, I, J cùng thuộc mp (ABC)
và lần lược thuộc các đ thẳng A’B’, B’C’, A’C’.
- KL: H, I, J thẳng hàng.
Vd1: 
a) 
- Kết luận điều gì về điểm H?
- Kết luận: giao điểm của A’B’ và mp (ABC)?
b) Xác định các điểm H, I, J thuộc mp nào và các đường thẳng nào?
- Theo tính chất thừa nhận 4 kết luận.
(SGK trang 45)
Chú ý 1: 
(SGK trang 45)
3) Cñng cè. ( 1' )
Câu hỏi
Dặn dò:
Häc thuéc c¸c t/c lµm baøi taäp.SGK trang 49 - 50.

File đính kèm:

  • docHH-T15.1.doc