Giáo án môn Hình học 11 CB tiết 29: Vectơ trong không gian (tt)

Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

Tiết dạy: 29 Bài 1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Nắm được các định nghĩa: vectơ trong không gian, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.

- Nắm được định nghĩa về sự đồng phẳng của ba vectơ và điều kiện để ba vectơ đồng phẳng.

 Kĩ năng:

- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ vectơ trong không gian, phép nhân vectơ với một số, biết sử dụng qui tắc ba điểm, qui tắc hình hộp để tính toán.

 Thái độ:

- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.

- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 CB tiết 29: Vectơ trong không gian (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/01/2009	Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC 
Tiết dạy:	29	Bàøi 1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các định nghĩa: vectơ trong không gian, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.
Nắm được định nghĩa về sự đồng phẳng của ba vectơ và điều kiện để ba vectơ đồng phẳng.
	Kĩ năng: 
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ vectơ trong không gian, phép nhân vectơ với một số, biết sử dụng qui tắc ba điểm, qui tắc hình hộp để tính toán.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về vectơ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3').
	H. Nêu qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm ba vectơ đồng phẳng 
15'
· GV dẫn dắt và nêu khái niệm ba vectơ đồng phẳng.
H1. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Hãy chỉ ra các bộ ba vectơ đồng phẳng ?
· GV nêu định nghĩa ba vectơ đồng phẳng.
H2. Xác định mp chứa MN và song song với AD, BC ?
Đ1. , 
Đ2. (MPNQ) // AD, BC
II. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ
1. Khái niệm ba vectơ đồng phẳng
Cho . Từ một điểm O bất kì vẽ , , .
· Nếu OA, OB, OC không cùng nằm trong một mp thì ta nói không đồng phẳng.
· Nếu OA, OB, OC cùng nằm trong một mp thì ta nói đồng phẳng.
Chú ý: Việc xác định sự đồng phẳng hay không đồng phẳng của ba vectơ không phụ thuộc vào vị trí điểm O.
2. Định nghĩa
Ba vectơ đgl đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
VD1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AB và CD. CMR: đồng phẳng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện để ba vectơ đồng phẳng 
20'
· GV nêu định lí và giải thích.
H1. Cho . Hãy xác định và giải thích tại sao đồng phẳng?
H2. Giả sử m ¹ 0. Hãy biểu diễn theo ?
H3. Nêu điều cần chứng minh ?
· GV nêu định lí.
H4. Hãy biểu thị qua , , ?
Đ1. 
Dựa vào định lí Þ đồng phẳng.
Đ2. 
Þ đồng phẳng
Đ3. 
Þ đồng phẳng.
Đ4. 
3. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng
Định lí 1: Trong KG, cho hai vectơ không cùng phương và vectơ . Khi đó, đồng phẳng Û $! m, n Ỵ R: 
Nhận xét: 
Nếu và một trong 3 số m, n, p ¹ 0 thì đồng phẳng.
VD2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AB và CD. Trên các cạnh AD, BC lấy các điểm P, Q sao cho , . CMR 4 điểm M, N, P, Q thuộc một mặt phẳng?
Định lí 2: Trong KG, cho ba vectơ không đồng phẳng . Khi đó với mọi vectơ ta đều tìm được duy nhất bộ ba số m, n, p sao cho .
VD3: Cho h.hộp ABCD.EFGH có , , . Gọi I là trung điểm của BG. Hãy biểu thị qua .
Hoạt động 3: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Khái niệm và điều kiện để ba vectơ đồng phẳng.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 8, 9, 10 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb29.doc