Giáo án môn Hình 11 tiết 9, 10: Luyện tập + Ôn tập chương I
Tiết 9
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu :
Qua bài học sinh cần nắm .
1./ Kieán thöùc:
+ Củng cố lại phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, hai hình đồng dạng .
+ Củng cố lại tính chất cơ bản của phép đồng dạng và vận dụng để giải toán .
+ So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đồng dạng và dời hình .
+ Củng cố lại khái niệm phép vị tự .
+ Củng cố lại tính chất của phép vị tự .
+ Củng cố lại cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn .
+ Củng cố lại phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, hai hình đồng dạng .
+ Củng cố lại tính chất cơ bản của phép đồng dạng và vận dụng để giải toán .
+ So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đồng dạng và dời hình .
Ngày soạn: 22.09.2008 Ngày dạy: 25.09.2008 Tiết 9 LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Kieán thöùc: + Củng cố lại phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, hai hình đồng dạng . + Củng cố lại tính chất cơ bản của phép đồng dạng và vận dụng để giải toán . + So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đồng dạng và dời hình . + Củng cố lại khái niệm phép vị tự . + Củng cố lại tính chất của phép vị tự . + Củng cố lại cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn . + Củng cố lại phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, hai hình đồng dạng . + Củng cố lại tính chất cơ bản của phép đồng dạng và vận dụng để giải toán . + So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đồng dạng và dời hình . 2./Kyõ naêng: + Tìm tỉ số đồng dạng của hai hình đồng dạng đúng, vẽ hình đúng, biết nhận dạng các dạng toán . + Biết dựng ảnh của một số hình, điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép vị tự . + Biết cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn . + Tìm tỉ số đồng dạng của hai hình đồng dạng đúng, vẽ hình đúng, biết nhận dạng các dạng toán . 3. Tư Duy và Thái Độ: + Cần thấy được sự liên quan giữa các kiến thức đã học đó là các phép biến hình . II. Chuẩn Bị Phương Tiện Dạy Học : 1. Chuẩn Bị Của Giáo Viên: Phương Tiện : Giáo án, bảng phụ. Phương Pháp : Đàm thoại, hoạt động nhóm . 2. Chuẩn Bị Của Học Sinh: - Sách giáo khoa, vở, giấy nháp. - Chuẩn bị bài học trước ở nhà . III. Tiến trình tiết dạy: 1. Ổn định lớp: 2./ Kiểm tra bài cũ : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A). Phép đối xứng trục là phép bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ . B). Phép quay là phép bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ . C). Phép đồng dạng là phép bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ . D). Phép dời hình là phép bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ . 3./ Bài mới : Hoaït ñoäng 1: Bài tập . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Suy nghĩ và trả lời . D + Ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = có toạ độ là : M’(1; -2) . + Ảnh của M’ qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là : M’’(-1; -2) . Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; -4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau? A). (1; -2) B). (1; 2) C). (-2; 4) D). (-1; 2) C). (-2; 4) D). (-1; -2) + Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = thì biến điểm M thành điểm M’ có toạ độ ? + Qua phép đối xứng trục Oy biến điểm M’ thành điểm M’’ có toạ độ bao nhiêu ? Hoạt động 2: Bài tập . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Suy nghĩ và trả lời . C + Ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 có toạ độ là : M’(4; 1) . + Ảnh của M’ qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là : M’’(-4; 1) . Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 1). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau? A). (4; -1) B). (4; 1) C). (-4; 1) D). (-8; 1) + Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 thì biến điểm M thành điểm M’ có toạ độ ? + Qua phép đối xứng trục Oy biến điểm M’ thành điểm M’’ có toạ độ bao nhiêu ? Hoạt động 3: Hoạt động nhóm . Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 1). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 và phép đối xứng qua trục Ox sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau? A). (4; -1) B). (4; 1) C). (-4; 1) D). (-8; 1) Hoạt động 4: Bài tập . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Suy nghĩ và trả lời . B + Ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 có toạ độ là : M’(-4; 2) . + Ảnh của M’ qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là : M’’(-4; -2) . Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 1). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép đối xứng qua trục Ox sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau? A). (4; -2) B). (-4; -2) C). (-2; 4) D). (-1; 2) C). (-2; 4) D). (-2; 1) + Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 thì biến điểm M thành điểm M’ có toạ độ ? + Qua phép đối xứng trục Ox biến điểm M’ thành điểm M’’ có toạ độ bao nhiêu ? Hoạt động 5: Cho HS hoạt động nhóm . Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1; 3). Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến M thành điểm nào trong các điểm sau ? A). (2; 6) B). (2; -6) C). (-2; -6) D). (-6; 2) B Hoạt động 6: Bài tập . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Suy nghĩ và trả lời . C + Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 có phương trình dạng: x + 2y + 12 = 0 . Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + 2y - 4 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A). x + 2y = 0 B). 2x + y = 0 C). 3x + 2y + 12 = 0 D). 2x + 3y + 12 = 0 C). x + 2y + 12 = 0 D). 2x + y + 12 = 0 + Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 thì biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình ? 4./ Củng cố : + Phát biểu lại định nghĩa của phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng . + Phát biểu lại các tính chất của phép đồng dạng . + Xem lại các bài tập mới vừa giải . + So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đồng dạng và dời hình . 5./ Bài tập về nhà : + Làm tất cả các bài tập ôn tập chương trong sách giáo khoa . Ngày soạn: 27.09.2008 Ngày dạy: 01.10.2008 Tiết 10 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục đích yêu cầu : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Kieán thöùc: + Nắm được khái niệm các phép biến hình, các yếu tố xác định một phép biến hình: Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng. Nhận biết mối quan hệ qua sơ đồ sách giáo khoa . + Biểu thức toạ độ tương ứng qua các phép biến hình: Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay và phép vị tự . + Nắm chắc vận dụng tính chất của phép biến hình để giải các bài toán đơn giản . 2./Kyõ naêng: + Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn, thành thạo qua phép biến hình . + Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh . + Biết được các hình có tâm đối xứng, trục đối xứng, các hình đồng dạng với nhau . 3. Tư Duy và Thái Độ: + Vận dụng tốt các khái niệm phép biến hình, tính chất vào việc giải toán và cuộc sống. II. Chuẩn Bị Phương Tiện Dạy Học : 1. Chuẩn Bị Của Giáo Viên: Phương Tiện : Giáo án, bảng phụ. Phương Pháp : Đàm thoại, hoạt động nhóm . 2. Chuẩn Bị Của Học Sinh: - Sách giáo khoa, vở, giấy nháp. - Chuẩn bị bài học trước ở nhà . III. Tiến trình tiết dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoaït ñoäng 1: Sơ đồ chương biến hình . Phép biến hình Phép đồng dạng k = 1 k có thể khác 1 Phép vị tự Phép dời hình Phép quay Đối xứng tâm Đối xứng trục Tịnh tiến Hoạt động 2: Lý thuyết . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Cách xác định các phép biến hình đã học : Phép tịnh tiến là xác định khi biết vectơ tịnh tiến . Phép đối xứng trục là xác định khi biết trục đối xứng d . Phép đối xứng tâm là xác định khi biết tâm đối xứng I . Phép quay là xác định khi biết tâm quay O và góc quay a . Phép vị tự là xác định khi biết tâm O và tỉ số vị tự k . Phép đồng dạng là xác định khi biết tỉ số đồng dạng k . + Biểu thức toạ độ : M(x; y); M’(x’; y’) Phép tịnh tiến: vectơ tịnh tiến = (a; b) Phép đối xứng trục: Trục đối xứng là Ox: Trục đối xứng là Oy: Phép đối xứng tâm : Tâm đối xứng là gốc toạ độ O: Tâm đối xứng là điểm I(x0; y0) : + Nêu cách xác định các phép biến hình đã học : Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng ? + Nêu biểu thức toạ độ các phép biến hình: Tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm ? Hoạt động 3: Bài tập . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Suy nghĩ và trả lời . a./ A’(-1; -2) . b./ A’(1; 3) . c./ A’(-2; -1) Bài 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1; 2). Tìm ảnh của A . a./ Qua phép đối xứng trục Ox ; b./ Qua phép tịnh tiến theo vectơ = (2; 1) ; c./ Qua phép quay tâm O góc 900 . + Gọi 3 HS lên bảng trình bày . + Kiểm tra và nhận xét . Hoạt động 4: Hoạt động nhóm . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x + y + 1 = 0. Tìm ảnh của d . a./ Qua phép đối xứng trục Oy ; b./ Qua phép tịnh tiến theo vectơ = (2; 1) ; + Nhóm 1, 3, 5: làm câu a . + Nhóm 2, 4, 6: làm câu b . Hoạt động 5: Bài tập . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Suy nghĩ và trả lời . Phương trình đường tròn (I; 3) . (x – 3)2 + (y + 2)2 = 9 a./ (x – 3)2 + (y - 2)2 = 9. b./ (x + 3)2 + (y - 2)2 = 9 Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn tâm I(3; -2), bán kính là 3 . a./ Viết phương trình ảnh của đường tròn (I; 3) qua phép đối xứng trục Ox ; b./ Viết phương trình ảnh của đường tròn (I; 3) qua phép đối xứng qua gốc toạ độ . + Gọi 2 HS lên bảng trình bày . + Kiểm tra và nhận xét . 4./ Củng cố : + Xem lại các bài tập mới vừa giải và ghi nhớ sơ đồ . 5./ Bài tập về nhà : + Làm tất cả các bài tập còn lại trong ôn tập chương trong sách giáo khoa .
File đính kèm:
- 9-10.doc