Giáo án môn Hình 11 tiết 21: Ôn tập chương

Tiết 21

ÔN TẬP CHƯƠNG

I./ MỤC TIÊU :

 Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Kiến thức:

 + Hệ thống hóa các kiến thức về hai đường thẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng, hai mặt phẳng song song .

 + Củng cố lại một số tính chất có liên quan tới các dạng bài tập sau :

 - Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .

 - Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng .

 - Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song . .

2./Kỹ năng:

+ Giải được cc bi tốn căn bản, vận dụng vo giải cc bi tốn thực tế .

+ Rèn luyện cho học sinh linh hoạt áp dụng các tính chất vào các dạng bài tập .

 + Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vẽ hình .

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 tiết 21: Ôn tập chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23.11.2008 Ngày dạy: 26.11.2008
Tiết 21 
ƠN TẬP CHƯƠNG
I./ MỤC TIÊU :
 Qua bài học sinh cần nắm .
	1./ Kiến thức:
 	+ Hệ thống hóa các kiến thức về hai đường thẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng, hai mặt phẳng song song .
 	+ Củng cố lại một số tính chất có liên quan tới các dạng bài tập sau :
	- Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
	- Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng .
	- Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song . .
2./Kỹ năng: 
+ Giải được các bài tốn căn bản, vận dụng vào giải các bài tốn thực tế .
+ Rèn luyện cho học sinh linh hoạt áp dụng các tính chất vào các dạng bài tập .
	+ Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vẽ hình .
3./ Về thái độ: 
 	+ Biết quy lạ thành quen, trình bày bài giải chặt chẽ, rõ ràng.
II./ Chuẩn bị :
	1./ Giáo viên :
	+ Giáo án, sách tham khảo .
	+ Phương pháp : Gợi mở vấn đáp .
	2./ Học sinh :
	+ Sách giáo khoa .
III./ Tiến trình bài dạy : 
	1./ Ổn định lớp :
	2./ Kiểm tra bài cũ : 
	3./ Bài mới :
	Hoạt động 1: Bài 1/77 .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Vẽ hình vào tập .
a. Tứ giác MNN’M’ là hình gì?
 Ta có: 
 MM’ Ỵ (a) Ç (ABCD)
 AB // (a) Þ AB // MM’ (1)
 AB Ì (ABCD)
 NN’ Ỵ (a) Ç (ABEF)
 AB // (a) Þ AB // NN’ (2)
 AB Ì (ABEF)
 Từ (1) và (2) Þ MM’ // NN’
 Vậy: Tứ giác MNN’M’ là hình thang.
 b. Chứng minh : M’N’ // EC
 Vì ABCD, ABEF là 2 hình vuông Þ AC = BF (1)
 Trong DACD có MM’ // CD Þ (2)
 Trong DACD có NN’ // AB Þ (3)
 Từ (1), (2), (3) và AM = BN, ta suy ra: 
 Vậy DADF có Þ M’N’ // EF
 Þ M’N’ // CE.
 c. Chứng minh MN // (DEF) :
 Ta có: 
 EC // M’N’ Ì (a) Þ EC // (a) (1)
 AB // CD mà CD không thuộc (a) Þ CD // (a) (2)
 Từ (1) và (2) Þ (a) // (DCFE) º (DEF)
 Mà MN Ì (a) Þ MN // (DEF). 
A
B
C
D
E
F
M
N
N’
M’
+ Nhắc lại định lí 2 của bài đường thẳng song song với mặt phẳng ?
+ Đường thẳng nào song song với mp (a) ?
+ Đường thẳng đó nằm trong mặt phẳng nào ?
+ Mặt phẳng đó có điểm chung với (a) hay không ?
+ Sử dụng định lí Thales .
+ Cho học sinh nhắc lại định lí đảo của định lí Thales.
 Cho học sinh nhắc lại :
 Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song .
	4./ Củng cố : 
	+ Củng cố lại phương pháp tìm đường giao tuyến của hai mặt phẳng, tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
	+ Củng cố lại các phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
	+ Củng cố lại các tính chất đặc trưng của hình lăng trụ và hình hộp.
	5./ Bài tập về nhà :
	+ Xem lại các bài tập mới vừa giải .

File đính kèm:

  • doc21.doc