Giáo án môn Đại số và Giải tích 11 tiết 71: Luyện tập
Tiết 71
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Thông qua bài tập nắm vững các công thức tìm đạo hàm các hàm số lượng giác.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng ĐL đạo hàm của các hàm số lượng giác để tìm một số đạo hàm đơn giản
3. Tư duy và thái độ:
Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biết quy lại về quen, suy luận toán học tính toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ và các phiếu học tập.
- Đồ dùng dạy học của giáo viên: thước kẻ, compa.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Đồ dùng học tập: Thước kẻ, com pa, máy tính, chuẩn bị bài ở nhà.
Ngày soạn: 07.01.2009 Ngày dạy: 09.01.2009 Tiết 71 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Thông qua bài tập nắm vững các công thức tìm đạo hàm các hàm số lượng giác. 2. Kỹ năng: - Vận dụng ĐL đạo hàm của các hàm số lượng giác để tìm một số đạo hàm đơn giản 3. Tư duy và thái độ: Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biết quy lại về quen, suy luận toán học tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng phụ và các phiếu học tập. - Đồ dùng dạy học của giáo viên: thước kẻ, compa.... 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đồ dùng học tập: Thước kẻ, com pa, máy tính, chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình bài học: 1./ Ổn Định : 2./ Kiểm tra bài cũ : 3./ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạng 1: Tìm đạo hàm của các hàm số: Bài 3: a. y = 5.sinx - 3.cosx b. y = c. y = x.cotx d. y = e. y = f. y = sin Bài 4: d. y = tan2x - cotx2. e. y = cos. Bài 6: HD: a. b. cos() = cos() cos() = cos() ? Nêu các công thức lượng giác đã học. Dạng 2: ứng dụng của đạo hàm : Bài 7: Giải pt : a. f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x b. f(x) = 1 - sin( +x) + 2cos() Bài 8: Giải BPT f'(x) > g'(x) a. f(x) = x3 + x - g(x) = 3x2 + x + b. f(x) = 2x3 - x2 + g(x) = x3 + - Dạng 1: Tìm đạo hàm của các hàm số: Bài 3: a. y' = 5.cosx + 3sinx b. y' = c. y' = cotx - d. y' = (xcosx - sinx)() e. y' = f. y' = Bài 4: d. y' = e. y' = - +(sinx)' = cosx ; y = sinu y' = u' .cosu (sinnu)' = n. u' .cosu.sinn-1u. + (cosx)' = - sinx; y = cosu y' = - u' . sinu (cosnu)' = - n. u' .sinu. cosn-1u. +(tanx)' = ;(tanu)' = . +(cotx)' = - ;(cotu)' = - . Bài 7: Giải pt : a. f'(x) = - 3sinx + 4cosx + 5 f'(x) = 0 Đặt cos = ; sin = x = + . b. f'(x) = - cos( + x) - sin( + ) = cosx + sin f'(x) = 0 x = Bài 8: Giải BPT f'(x) > g'(x) a. (- b. (- 4./ Củng cố: + Các công thức lượng giác . 5./ Bài tập về nhà:
File đính kèm:
- 71.doc