Giáo án môn Đại số và Giải tích 11 tiết 34, 35: Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay Ôn tập chương II

Tiết 34-35

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY

ÔN TẬP CHƯƠNG II

I. Mục đích yêu cầu :

 Qua bài học sinh cần nắm .

 1./ Kiến thức :

 + Củng cố lại các khái niệm về biến cố, không gian mẫu và xác suất của biến cố .

 + Hiểu và sử dụng định nghĩa cổ điển của xác suất .

 + Biết cách tính của xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể, hiểu ý nghĩa của nó .

 2./ Kỹ năng :

 + Học sinh rèn luyện được kĩ năng vận dụng các kiến thức tìm số kết quả trong không gian mẫu, số phần tử trong biến cố, tìm xác suất của biến cố .

 3./ Tư Duy và Thái Độ:

- Rèn tính cẩn thận, óc tư duy logic.

II. Chuẩn Bị Phương Tiện Dạy Học :

 1. Chuẩn Bị Của Giáo Viên :

- Phương Tiện : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.

- Phương Pháp : Đàm thoại, hoạt động nhóm

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số và Giải tích 11 tiết 34, 35: Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09.11.2008 Ngày dạy: 12.11.2008
Tiết 34-35 
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục đích yêu cầu :
 Qua bài học sinh cần nắm .
	1./ Kiến thức :
	+ Củng cố lại các khái niệm về biến cố, không gian mẫu và xác suất của biến cố .
	+ Hiểu và sử dụng định nghĩa cổ điển của xác suất .
	+ Biết cách tính của xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể, hiểu ý nghĩa của nó .
	2./ Kỹ năng :
	+ Học sinh rèn luyện được kĩ năng vận dụng các kiến thức tìm số kết quả trong không gian mẫu, số phần tử trong biến cố, tìm xác suất của biến cố .
 	3./ Tư Duy và Thái Độ: 
Rèn tính cẩn thận, óc tư duy logic.
II. Chuẩn Bị Phương Tiện Dạy Học : 
 1. Chuẩn Bị Của Giáo Viên :
Phương Tiện : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 
Phương Pháp : Đàm thoại, hoạt động nhóm .
 2. Chuẩn Bị Của Học Sinh: 
 - Sách giáo khoa, vở, giấy nháp.
 - Chuẩn bị bài học trước ở nhà . 
III. Tiến Trình Lên Lớp
 	1./ Ổn Định Lớp :
	2./ Kiểm tra bài cũ : Phiếu học tập .
	Gieo một con súc sắc hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sau chấm là .
	A. ;	B. ;	C. ;	D. .
	Đáp số: (chọn B) .
	3./ Bài mới :
TIẾT 1
Hoạt động 1: Bài 4, 6 trang 76 .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ 2 HS lên bảng trình bày theo yêu cầu của GV .
a./ Theo quy tắc nhân:
	6.7.7.4 = 1176 (số) .
b./ 
 TH1: d = 0:
	Số có bốn chữ số khác nhau mà số hàng đơn vị bằng 0 : A63 = 120 (cách) .
 TH2: d ¹ 0 .
 d có 3 cách và a có 5 cách chọn .
 Khi chọn a và d rồi thì có : A52 = 20 (cách)
	 Theo quy tắc nhân: 3.5.20 = 300 (cách) 
 Vậy theo quy tắc cộng, số các số chẵn có bốn chữ số khác nhau là : 120 + 300 = 420 (số) .
+ 2 HS lên bảng trình bày .
	n() = C104 = 210 .
a./ n(A) = C64 + C44 = 16 .
	Þ P(A) = .
b./ Gọi là biến cố: “Cả 4 quả lấy ra đều màu đen” .
 Vì n() = C44 = 1 .
	Þ P() = 
	Vậy P(B) = 1 – P() = .
Bài 4/76 :
+ Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
+ HS thứ 1: làm câu a .
+ Kiểm tra và nhận xét .
+ Bấm máy tính .
+ HS thứ: 2: làm câu b .
+ Kiểm tra và nhận xét .
+ Bấm máy tính .
Bài 6/76:
+ Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
+ Bấm máy tính .
+ Bấm máy tính .
+ Kiểm tra và nhận xét .
+ Kiểm tra và nhận xét .
Hoạt động 2: Phiếu học tập .
	Bài 5/76 .
	+ Nhóm 1, 3, 5: làm câu a .
+ Nhóm 2, 4, 6: làm câu b .
Đáp số : 
	n() = 6! .
	a./ n(A) = 2.(3!)2 . 
	P(A) = .
	b./ n(B) = 4.3!.3!
	P(B) = .
TIẾT 2
Hoạt động 3: Bài 7, 9 trang 77 .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ 3 HS lên bảng trình bày theo yêu cầu của GV .
 	n() = 63 = 216 (phần tử đồng khả năng)
Gọi kí hiệu A: “Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm” thì là biến cố: “Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm” .
 n(A) = 53 Þ P(A) = 
	P() = 1 – P(A) = 1- .
+ 2 HS lên bảng trình bày .
	n() = 36 .
a./ n(A) = 9 .
	Vậy P(A) = .
b./ n(B) = 9 .
	P(B) = .
Bài 7/77 :
+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày .
+ Kiểm tra và nhận xét .
+ Bấm máy tính .
Bài 9/77:
+ Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
+ HS thứ 1: làm câu a .
+ Kiểm tra và nhận xét .
+ HS thứ 2: làm câu b .
+ Kiểm tra và nhận xét .
Hoạt động 2: Phiếu học tập .
	Bài 8/77 .
	+ Nhóm 1, 5: làm câu a .
+ Nhóm 2, 6: làm câu b .
	+ Nhóm 3, 4 : làm câu c .
Đáp số : 
	n() = C62 = 15 .
	a./ n(A) = 6 Þ P(A) = . 
	b./ n(B) = C62 – 6 = 9 Þ P(B) = .
	c./ n(C) = 3 Þ P(C) = .
4./ Củng cố :
	 	+ Nhắc lại nội dung của các định nghĩa và các công thức trong bài .
 	+ Hoạt động nhóm : 
	Bài 14/77 .
	Đáp số : C
	5./ Bài tập về nhà :
	+ Học thuộc các định nghĩa .
 	+ Yêu cầu học sinh làm các bài tập trắc nghiệm còn lại trang 77 SGK .
	+ Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .

File đính kèm:

  • doc34-35.doc