Giáo án môn Đại số và Giải tích 11 tiết 15, 16: Luyện tập: một số phương trình lượng giác thường gặp
Tiết 15-16
LUYỆN TẬP: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
I./ Mục đích yêu cầu :
Qua bài học sinh cần nắm .
1./ Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh biết được phương pháp giải các loại phương trình đơn giản .
+ Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
+ Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx .
+ Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx .
+ Một số phương trình lượng giác khác .
2./ Kỹ năng :
+ Rèn luyện được kĩ năng vận dụng các phương pháp giải phương trình lượng giác đơn giản vào việc giải các phương trình lượng giác phức tạp hơn .
3./ Tư Duy và Thái Độ :
+ Cẩn thận, chính xác .
Ngày soạn: 21.09.2008 Ngày dạy: 24.09.2008 Tiết 15-16 LUYỆN TẬP: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP I./ Mục đích yêu cầu : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh biết được phương pháp giải các loại phương trình đơn giản . + Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác . + Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx . + Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx . + Một số phương trình lượng giác khác . 2./ Kỹ năng : + Rèn luyện được kĩ năng vận dụng các phương pháp giải phương trình lượng giác đơn giản vào việc giải các phương trình lượng giác phức tạp hơn . 3./ Tư Duy và Thái Độ : + Cẩn thận, chính xác . II./ Chuẩn Bị Phương Tiện Dạy Học : 1./ Chuẩn Bị Của Giáo Viên : + Giáo án, sách tham khảo . + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp . 2./ Chuẩn Bị Của Học Sinh: + Sách giáo khoa . III./ Tiến trình bài dạy : 1./ Ổn Định Lớp: 2./ Kiểm tra bài cũ : - Các định nghĩa, tính chất của các hàm số lượng giác ? - Phương pháp giải phương trình lượng giác đơn giản : + Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác . + Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx . + Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx . + Một số phương trình lượng giác khác . 3./ Bài mới : TIẾT 1 Hoạt động 1: Bài tập . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + HS 1: câu a . sin2 - 2cos + 2 = 0 Û cos2 + 2cos - 3 = 0 Û Û = k2p, k Î Z Û x = k4p, k Î Z . + HS 2: câu b . 2sin2x + 5cosx + 1 = 0 Û 2cos2x - 5cosx - 3 = 0 Û Û cosx = cos Û x = ± + k2p, k Î Z + HS 3: câu c . 8cos2x + 2sinx – 7 = 0 Û 8sin2x - 2sinx – 1 = 0 Û + sinx = Û . + sinx = Û . + HS 4: câu d . 30cos23x – 29sin3x – 23 = 0 Û 30sin23x + 29sin3x – 7 = 0 Û Û Û Bài tập 1: Giải các phương trình sau : a./ sin2 - 2cos + 2 = 0 ; b./ 2sin2x + 5cosx + 1 = 0 ; c./ 8cos2x + 2sinx – 7 = 0 ; d./ 30cos23x – 29sin3x – 23 = 0 . + Yêu cầu 4 HS lên bảng giải. Mỗi HS giải một câu . + Kiểm tra và nhận xét . + Kiểm tra và nhận xét . + Kiểm tra và nhận xét . + Kiểm tra và nhận xét . Hoạt động 2: Phiếu học tập : Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình : cos2x + sinx + 1 = 0 ? A./ x = - + kp (k Î Z) ; B./ x = - + k2p (k Î Z) ; C./ x = + k2p (k Î Z) ; D./ x = + kp (k Î Z) . Ñaùp soá: B TIẾT 2 Hoạt động 3: Bài tập . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + HS 1: câu a . 2sin2x + sinxcosx – 3cos2x = 0 + Nếu cosx = 0 thì sinx = ± 1. Khi đó VT = 2 ¹ 0 = VP (Không thỏa mãn) . + Nếu cosx ¹ 0 : Chia 2 vế phương trình cho cos2x, ta có : 2tan2x + tanx – 3 = 0 Û Û + HS 1: câu b . 3sin22x – 4sin2xcos2x + 5cos22x = 2 + Nếu cos2x = 0 thì sin2x = ± 1. Khi đó VT = 3 ¹ 2 = VP (Không thỏa mãn) . + Nếu cos2x ¹ 0 : Chia 2 vế phương trình cho cos22x, ta có : 3tan22x - 4tan2x + 5 = 2(1 + tan22x) . Û Û Bài tập 2: Giải các phương trình sau : a./ 2sin2x + sinxcosx – 3cos2x = 0 ; b./ 3sin22x – 4sin2xcos2x + 5cos22x = 2 ; c./ 2cos2x - 3sin2x – 4sin2x = -4 . + Yêu cầu 3 HS lên bảng giải. Mỗi HS giải một câu . + Kiểm tra và nhận xét . + Kiểm tra và nhận xét . Hoạt động 4: Bài tập . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + HS 1: câu c . 2cos2x - 3sin2x – 4sin2x = -4 + Nếu cosx = 0 thì sinx = ± 1. Khi đó VT = -4 = -4 = VP (Thỏa mãn) . Vậy x = + kp, k Î Z là nghiệm của phương trình . + Nếu cosx ¹ 0 : Chia 2 vế phương trình cho cos2x, ta có : 2 - 6tanx – 4tan2x = -4(1 + tan2x) Û tanx = 1 Û tanx = = tan Û x = + kp, k Î Z Vậy nghiệm phương trình là : x = + kp, k Î Z x = + kp, k Î Z . + Kiểm tra và nhận xét . Hoạt động 5: Phiếu học tập . Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình : sin22x + cos23x = 1 ? A./ , k Î Z ; B./ , k Î Z ; C./ , k Î Z ; D./ , k Î Z . Ñaùp soá: C 4./ Củng cố : + Ôn lại các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản ? 5./ Bài tập về nhà : + Giải các bài tập còn lại trong sách giáo khoa.
File đính kèm:
- 15-16.doc