Giáo án môn Đại số & Giải tích 11 tiết 71: Bài tập đạo hàm của hàm số lượng giác

Chương V: ĐẠO HÀM

Tiết dạy: 71 Bài 3: BÀI TẬP ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

- Giới hạn của hàm số .

- Các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.

 Kĩ năng:

- Biết cách tìm giới hạn của hàm số .

- Áp dụng thành thạo các qui tắc đã biết để tính đạo hàm của các hàm số dạng y = sinu, y = cosu, y = tanu, y = cotu.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số & Giải tích 11 tiết 71: Bài tập đạo hàm của hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/03/2009	Chương V: ĐẠO HÀM
Tiết dạy:	71	Bàøi 3: BÀI TẬP ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: Củng cố:
Giới hạn của hàm số .
Các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
	Kĩ năng: 
Biết cách tìm giới hạn của hàm số .
Áp dụng thành thạo các qui tắc đã biết để tính đạo hàm của các hàm số dạng y = sinu, y = cosu, y = tanu, y = cotu.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về đạo hàm của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tìm giới hạn dạng 
10'
H1. Nêu cách biến đổi ?
Đ1. 
a) 
b) = = 
c) = 
1. Tìm các giới hạn sau:
a) 
b) 
c) 
Hoạt động 2: Luyện tập tính đạo hàm của các hàm số lượng giác
15'
· Gọi HS tính.
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
Đ1.
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
Hoạt động 3: Vận dụng đạo hàm của các hàm số lượng giác
15'
H1. Nêu các bước giải toán ?
H2. Nhắc lại cách giải PTLG
H3. Biến đổi y ?
Đ1. 
+ Tính f¢(x).
+ Giải phương trình f¢(x) = 0.
a) f¢(x) = –3sinx + 4cosx + 5
f¢(x) = 0Û 
Û 
b) f(x) = 1 + sinx – 2
Þ f¢(x) = 
f¢(x) = 0 Û 
Đ3. y = 1 Þ y¢ = 0
3. Giải phương trình f¢(x) = 0 với:
a) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x
b) f(x) = 1 – sin(p + x) +
	+ 2
4. Chứng minh hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào x
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
– Chú ý cách tính đạo hàm của hàm hợp.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm các bài tập còn lại.
Đọc trước bài "Vi phân".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb71.doc