Giáo án môn Đại số & Giải tích 11 tiết 3: Hàm số lượng giác (tt)

Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Tiết dạy: 03 Bài 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức.

- Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang.

- Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.

 Kĩ năng:

- Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG.

- Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.

- Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.

 Thái độ:

- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.

- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số & Giải tích 11 tiết 3: Hàm số lượng giác (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/08/2008	Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 
Tiết dạy:	03	Bàøi 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức.
Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang.
Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
	Kĩ năng: 
Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG.
Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.
Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.
	Thái độ: 
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các bài đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu tập xác định của các hàm số lượng giác ?
	Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {kp, k Ỵ Z}
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khảo sát hàm số y = sinx
20'
H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = sinx ?
· GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [0; p]
H2. Trên đoạn , hàm số đồng biến hay nghịch biến ?
· GV hướng dẫn cách tịnh tiến đồ thị.
Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý:
– Tập xác định: D = R
– Tập giá trị: T = [–1; 1]
– Hàm số lẻ
– Hàm số tuần hoàn với chu kì 2p
Đ2. Trên đoạn , hàm số đồng biến
III. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác
1. Hàm số y = sinx
· Tập xác định: D = R
· Tập giá trị: T = [–1; 1]
· Hàm số lẻ
· Hàm số tuần hoàn với chu kì 2p
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [0; p]
b) Đồ thị hàm số y = sinx trên R
Hoạt động 2: Khảo sát hàm số y = cosx
10'
H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = cosx ?
· GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx trên đoạn [–p; p]
H2. Tính sin ?
· Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx theo vectơ ta được đồ thị hàm số y = cosx
Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý:
– Tập xác định: D = R
– Tập giá trị: T = [–1; 1]
– Hàm số chẵn
– Hàm số tuần hoàn với chu kì 2p
Đ2. sin = cosx
2. Hàm số y = sinx
· Tập xác định: D = R
· Tập giá trị: T = [–1; 1]
· Hàm số chẵn
· Hàm số tuần hoàn với chu kì 2p
· Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cosx trên đoạn [–p; p]
· Đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx được gọi chung là các đường sin.
Hoạt động 3: Củng cố
10'
· Nhấn mạnh:
– Tính chất đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Dạng đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx.
· Câu hỏi: Chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = sinx, y = cosx trên đoạn [–2p; 2p] ?
· Các nhóm thảo luận và trình bày.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4, 5, 6, 7, 8 SGK.
Đọc tiếp bài "Hàm số lượng giác".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb03.doc
Giáo án liên quan