Giáo án môn Đại số 8 tiết 46: Luyện tập
Tiết 46 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức chuẩn:
- Củng cố và khắc sâu phương pháp giải phương trình tích.
- Rèn kĩ năng giải phương trình tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đơưa phương trình tích đã cho về dạng phương trình tích.
2. Kỹ năng chuẩn: Rèn kĩ năng vận dụng phương trình tích để giải.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính linh hoạt, sáng tạo trong hoạt động trí tuệ
II. Chuẩn bị:GV: Bảng phụ, thước.
HS : Thước kẻ.
Tuần 22 Ngày soạn: 21/01/2014 Ngày giảng: 22/01/2014 Tiết 46 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1. Kiến thức chuẩn: - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải phương trình tích. - Rèn kĩ năng giải phương trình tích - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đưa phương trình tích đã cho về dạng phương trình tích. 2. Kỹ năng chuẩn: Rèn kĩ năng vận dụng phương trình tích để giải. 3. Thỏi độ: Giaựo duùc cho HS tớnh linh hoaùt, saựng taùo trong hoaùt ủoọng trớ tueọ II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước kẻ. III. Tiến trỡnh dạy học: Nội dung Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS Bài 23 a) x (2x-9) = 3x(x -5) x[2x-9 -3(x-5)] = 0 x(2x - 9- 3x +15) = 0 x(-x +6) = 0 x = 0 x = 0 -x +6 = 0 x = 6 Vậy pt có nghiệm S ={0,6} Bài 24 a) (x2 - 2x +1) - 4 = 0 (x-1)2 - 22 = 0 (x+1)(x - 3) = 0 x +1 = 0 x = -1 x - 3=0 x = 3 Vậy pt có nghiệm S = {-1;3} Bài 25 a) 2x3 +6x2 = x2 +3x 2x2 (x + 3) = x(x +3) (x+3)(2x2 -x) = 0 x(x+3)(2x-1) = 0 x = 0 x = 0 x+3 = 0 x = -3 2x -1 = 0 x = 1/2 Vậy pt có nghiệm S = {0; -3; 1/2} Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1: 21a, b - HS 2: 21c, d - HS 3: 22b, c - HS 4: 22d, f Hoạt động 2: Bài 23 - Yêu cầu HS làm bài 23 Hoạt động 2: Bài 24 - Yêu cầu HS làm bài 24 Hoạt động 2: Bài 25 - Yêu cầu HS làm bài 25 - HS - HS d) x2 - 5x +6 = 0 x2 - 2x - 3x + 6 = 0 x(x-2) - 3(x-2) = 0 (x - 2)(x - 3) = 0 x - 2 = 0 x = 2 x - 3 = 0 x = 3 Vậy pt có nghiệm S = {2; 3} - HS IV. Bài tập nõng cao: Cho phương trỡnh (5x +3k -7)(2x – 2k + 4) = 0, trong đú k là một số. a) Tỡm cỏc giỏ trị của k sao cho một trong cỏc nghiệm của phương trỡnh là x = -1 b) Với giỏ trị tỡm được của k ở cõu a), hóy giải phương trỡnh đó cho. V. Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: - Học cỏc quy tắc, xem lại cỏc bài đó giải - Làm bài: 30, 31/ SBT 2. Bài sắp học: Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Nội dung tỡm hiểu: - Tỡm điều kiện xỏc định - Cỏc bước giải của phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu
File đính kèm:
- tiet 46.doc