Giáo án môn Đại số 11 tiết 49: Giới hạn của dãy số
Tiết PPCT: 49
Tuần 19
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số, chủ yếu thông qua các ví dụ và minh hoạ cụ thể.
- Biết định nghĩa và các định lí về giới hạn của dãy số trong SGK.
- Biết khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa giới hạn của dãy số vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn.
- Biết vận dụng các định lí về giới hạn để tính giới hạn các dãy số đơn giản.
- Biết nhận dạng các cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng công thức vào giải một số bài toán liên quan có dạng đơn giản.
Ngày dạy: 27/12/2010 Lớp dạy: 11E6 Ngày soạn: 17 – 12 – 2010 Tiết PPCT: 49 Tuần 19 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Biết khái niệm giới hạn của dãy số, chủ yếu thông qua các ví dụ và minh hoạ cụ thể. - Biết định nghĩa và các định lí về giới hạn của dãy số trong SGK. - Biết khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng định nghĩa giới hạn của dãy số vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn. - Biết vận dụng các định lí về giới hạn để tính giới hạn các dãy số đơn giản. - Biết nhận dạng các cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng công thức vào giải một số bài toán liên quan có dạng đơn giản. 3. Thái độ: - Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 11. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 11. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình : 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') GV: Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) với un = . Biểu diễn dãy số trên trục số. 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Khái niệm giới hạn của dãy số (10’) - Xét dãy số (un) với un = . - Nhận xét khoảng cách từ un tới 0 thay đổi thế nào khi n trở nên rất lớn. - Bắt đầu từ số hạng un nào thì khoảng cách từ un đến 0 nhỏ hơn 0,01 ? 0,001 ? - Nêu định nghĩa1 và đưa thêm một vài VD về dãy số có giới hạn 0. - Nêu định nghĩa 2. - Khoảng cách đó bằng 0. - n > 100 Þ n > 1000 Þ - Lắng nghe và ghi nhớ. Hoạt động 2: Ví dụ minh hoạ định nghĩa giới hạn của dãy số (10’) - Xét ? - Xét ? -= = 0. Þ = 2. -= = 0. Hoạt động 3: Tìm hiểu một số giới hạn đặc biệt (20’) - Nêu các kết quả. - Tính các giới hạn sau: a) b) c) - Lắng nghe và ghi nhớ. a) = 0 b) = 0 c) = 2008 4. Củng cố và dặn dò (2’) - Nêu định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số, các giới hạn đặc biệt. - HD hs học ở nhà: + Giải bài 3 SGK trang 121. + Xem tiếp bài "Giới hạn của dãy số". Rút kinh nghiệm tiết dạy:
File đính kèm:
- T1 Giới hạn của dãy số.doc