Giáo án môn Đại số 11 tiết 23: Quy tắc đếm
Tiết PPCT: 23
Tuần 8
QUY TẮC ĐẾM
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Giúp HS tiếp cận và nắm được lượng kiến thức mới cơ bản của đại số tổ hợp và xác suất.
- Nắm được: Hai quy tắc đếm “Cộng” và “Nhân”.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Sử dụng các quy tắc đó vào giải quyết một số bài toán thực tế.
- Rèn luyện tính chính xác cẩn thận, kĩ năng đếm số phần tử của tập hợp bằng cách sử dụng quy tắc đếm.
3. Thái độ, tình cảm: Theo dõi bài học và nhận thấy được các vấn đề thực tế có liên quan.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 11.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 11 .
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Ngày soạn: 19 – 9 – 2010 Tiết PPCT: 23 Tuần 8 QUY TẮC ĐẾM I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Giúp HS tiếp cận và nắm được lượng kiến thức mới cơ bản của đại số tổ hợp và xác suất. - Nắm được: Hai quy tắc đếm “Cộng” và “Nhân”. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Sử dụng các quy tắc đó vào giải quyết một số bài toán thực tế. - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận, kĩ năng đếm số phần tử của tập hợp bằng cách sử dụng quy tắc đếm. 3. Thái độ, tình cảm: Theo dõi bài học và nhận thấy được các vấn đề thực tế có liên quan. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 11. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 11 . 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (20’) - Cho hs giải bài tập 1 SBT trang 58. Hỏi: công việc ở câu a gồm mấy hành động có liên tiếp không ? - Gọi 1 hs trả lời câu 1a. - Câu 1b, gồm mấy hành động và nó như thế nào? - Cho 1 hs giải bài 1b. - Cho hs đọc đề bài tập 2 SBT trang 58. Ở mỗi câu a, b, c ta sẽ áp dụng quy tắc gì ? - Gọi lần lượt 3 hs lên bảng giải. - Kiểm tra bài làm của hs. Hoạt động 2 (20’) - 1) Từ các số: 5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có: a) Có một chữ số. b) Có hai chữ số. c) Có hai chữ số khác nhau. - Gọi 1 hs trả lời câu a. - Câu 1b có mấy hành động. - Gọi 2 hs lên bảng giải câu 1b, c. - Nhận xét bài làm của hs. - 2) Có bao nhiêu số tự nhiên: a) Có hai chữ số khác nhau. b) Là số lẻ và có hai chữ số khác nhau. c) Là số chẵn và có hai chữ số khác nhau. - Các chữ số đã cho được lấy từ tập nào - Gọi lần lượt 3 hs lên bảng giải bài tập 2. - Hoàn chỉnh bài làm của hs. - Hai hành đông không liên tiếp. - 1a) Số cách chọn một bạn phụ trách quỹ lớp là: cách. - Gồm hai hành động được thực hiện một cách liên tiếp. - 1b) Số cách chọn hai bạn trong đó có một nam và một nữ là: cách. - 2a) Ta áp dụng quy tắc cộng. b) Áp dụng quy tắc nhân. c) Kết hợp cả hai. - 2a) cách. b) cách. c) cách. - Đọc đề bài và suy nghĩ hướng giải. - 1) Có: 5 số. - Gồm hai hành động liên tiếp là chọn một số ở vị trí hàng chục, chọn một số ở hàng đơn vị. - 1b) Có: số. c) Có: số. - Suy nghĩ cách giải bài tập 2. - Từ: 0 - 2) a) Có: số. b) Có: số. c) Có: số. 3. Củng cố và dặn dò (3’) - Nắm vững cách áp dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân. - HD hs học ở nhà: + Giải bài tập 1.7, 1.8 (HS TB), 1.9, 1.10 (HS K – G). + Thế nào là hoán vị ? Cách tính số hoán vị của tập A có n phần tử. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
File đính kèm:
- T3 Quy tắc đếm.doc