Giáo án Mẫu giáo Lớp Chồi - Chủ điểm nhánh 5: Chim-côn trùng

1.Kiến thức.

- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, phân biệt được tên, điểm giống và khác nhau rõ nét giữa loại côn trùng và 1 số loại chim quen thuộc qua đặc điểm, hình dáng, cấu tạo, . Phân loại môi trường sống của 1 số loại chim – côn trùng.

- Biết ích lợi, tác hại của 1 số loại côn trùng, chim đối với đời sống con người. Biết tránh xa 1 số côn trùng như sâu dóm, bướm, dết, .

- Biết tham gia vận động: Đi bước dồn ngang trèo lên xuống ghế.

- Biết đếm và sắp xếp, đọc 1 số con côn trùng và 1 số loại chim.

- Biết tô, vẽ đúng theo yêu cầu của tập chủ đề và vẽ đúng.

- Biết đọc thơ, hát múa cùng cô giáo về các loại chim, côn trùng.

- Biết thể hiện vai chơi của mình trong các góc.

 

doc14 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 11/02/2022 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mẫu giáo Lớp Chồi - Chủ điểm nhánh 5: Chim-côn trùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giao tiếp.
-Gd trẻ chơi đoàn kết, sáng tạo
- Trẻ biết xếp chồng các khối gỗ, gạch... để xd thành mô hình chuồng chim bồ câu.
- Rèn kỹ năng xếp chồng, xếp cách, xếp khít cho trẻ .
- Gd trẻ giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Trẻ biết chọn, đếm và phân loại 1 số con côn trùng và chim theo đặc điểm, hình dáng, nơi ở, vận động.
- Rèn kỹ năng đếm, ghi nhớ.
- Trẻ biết lật giở tranh ra xem, hiểu nội dung.
- Rèn kỹ năng lật giở sách.
- Gd trẻ giữ gìn tranh truyện cẩn thận.
Trẻ biết làm theo yêu cầu của sách.
Trẻ biết cách chơi trò chơi và chọn bạn cùng chơi.
- Trẻ nói được đặc điểm, tên gọi, tác dụng và điểm giống, khác nhau của 1 số loại chim.
- Rèn kĩ năng qs, so sánh, nhận biết, phân biệt. Phát triển ngôn ngữ, tư duy cho trẻ.
- Gd trẻ chăm sóc bảo vệ các loại chim, không săn bắt.
Trẻ biết cách choi và hiểu luật chơi.
- Trẻ biết tªn, đặc điểm, h×nh d¸ng, thøc ¨n, vận động...
- RÌn kĩ năng nãi đủ c©u, ph¸t triển ng«n ngữ đối thoại cho trẻ. RÌn kü n¨ng quan s¸t, nhËn biÕt, so s¸nh.
- GD b¶o vÖ, yªu quý, c¸c con côn trùng có lợi, tiêu diệt côn trùng có hại.
- TrÎ biÕt c¸ch ch¬i vµ hiÓu luËt ch¬i.
- Rèn luyện phản xạ nhanh, khéo léo.
- Trẻ biết chọn TC để chơi và biết cách chơi.Biết chọn bạn để chơi.
- Rèn sự sáng tạo cho trẻ, kỹ năng vẽ, nặn, tô màu.
- Trẻ chơi vui vẻ đoàn kết, không la hét, không tranh giành đồ chơi của nhau.
- Trẻ biết chọn, mua hàng, thể hiện vai chơi của mình, có kỹ năng giao tiếp nhẹ nhàng.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Rèn kỹ năng giao tiếp.
-Gd trẻ chơi đoàn kết, sáng tạo
- Trẻ biết xếp chồng các khối gỗ, gạch... để xd thành mô hình chuồng chim bồ câu.
- Rèn kỹ năng xếp chồng, xếp cách, xếp khít cho trẻ .
- Gd trẻ giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Trẻ biết vẽ, nặn, cắt dán 1 số con chim, côn trùng như ong, bướm,..
- Rèn kỹ năng vẽ, nặn, tô màu
- GD trẻ yêu quý các con vật có lợi, tiêu diệt các con có hại.
- Trẻ biết cách trồng, chăm sóc, tưới nước cho cây.
- GD trẻ yêu quý, bảo vệ cây.
Trẻ biết làm theo yêu cầu của sách.
Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ.Biết đọc diễn cảm.
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả và đọc thuộc bài thơ.
- Rèn kỹ năng đọc đúng nhịp và đọc diễn cảm bài thơ. phát triển ngôn ngữ.
- Gd trẻ yêu quý các con chim côn trùng có lợi, biết bảo vệ chúng và tránh xa, tiêu diệt những con vật có hại như sâu róm, châu chấu,
Trẻ biết cách chơi trò chơi.
- Trẻ quan sát và nói được đặc điểm thời tiết trong ngày (nắng hay mưa, có gió không...) , nói được đặc điểm thời tiết của mùa xuân.
-Rèn kỹ năng phán đoán, pt ngôn ngữ, so sánh.
-GD trẻ ăn mặc phù hợp theo mùa.
- Trẻ biết luật chơi, cách chơi
- Trẻ chơi theo ý thích và biết chọn bạn cùng chơi
- Rèn kỹ năng sáng tạo cho trẻ.
- Gd trẻ chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn chơi.
- Trẻ biết chọn, mua hàng, thể hiện vai chơi của mình, có kỹ năng giao tiếp nhẹ nhàng.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Rèn kỹ năng giao tiếp.
-Gd trẻ chơi đoàn kết, sáng tạo
- Trẻ biết xếp chồng các khối gỗ, gạch... để xd thành mô hình chuồng ong mật.
- Rèn kỹ năng xếp chồng, xếp cách, xếp khít cho trẻ .
- Gd trẻ giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Trẻ biết chọn, đếm và phân loại 1 số con côn trùng và chim theo đặc điểm, hình dáng, nơi ở, vận động.
- Rèn kỹ năng đếm, ghi nhớ.
- Trẻ biết cách tết rơm vào làm thành tổ cho chim ở.
Trẻ thuộc bài thơ và đọc diễn cảm bài thơ.
Trẻ chú ý nghe cô kể chuyện, nhớ nội dung câu chuyện.
- Trẻ thuộc bài hát, hát đúng lời ca giai điệu.
- Rèn KN hát kết hợp vỗ đệm.
- GD trẻ chăm sóc bảo vệ các con vật.
- Trẻ chăm chú nghe cô hát và biết hưởng ứng cùng cô.
- Trẻ nắm rõ luật chơi, biết cách chơi.
- Có ý thức trong quá trình chơi.
- Trẻ thuộc một số baì hát trong chủ điểm động vật.
- Trẻ biết tªn, đặc điểm, h×nh d¸ng, thøc ¨n, vận động...
- RÌn kĩ năng nãi đủ c©u, ph¸t triển ng«n ngữ đối thoại cho trẻ. RÌn kü n¨ng quan s¸t, nhËn biÕt, so s¸nh.
- GD b¶o vÖ, yªu quý, c¸c con chim , bảo vệ môi trường sống của chúng.
- TrÎ biÕt c¸ch ch¬i vµ hiÓu luËt ch¬i.
- Rèn luyện phản xạ nhanh, khéo léo.
- Trẻ biết chọn TC để chơi và biết cách chơi.Biết chọn bạn để chơi.
- Rèn sự sáng tạo cho trẻ, kỹ năng vẽ, nặn, tô màu.
- Trẻ chơi vui vẻ đoàn kết, không la hét, không tranh giành đồ chơi của nhau.
- Trẻ biết chọn, mua hàng, thể hiện vai chơi của mình, có kỹ năng giao tiếp nhẹ nhàng.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Rèn kỹ năng giao tiếp.
-Gd trẻ chơi đoàn kết, sáng tạo
- Trẻ biết xếp chồng các khối gỗ, gạch... để xd thành mô hình chuồng ong mật.
- Rèn kỹ năng xếp chồng, xếp cách, xếp khít cho trẻ .
- Gd trẻ giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Trẻ thuộc lời bài hát, hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.
- Rèn kỹ năng hát, múa. Rèn sự mạnh dạn.Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Gd trẻ thích ca hát.
- Trẻ biết lật giở tranh ra xem, hiểu nội dung.
- Rèn kỹ năng lật giở sách.
- Gd trẻ giữ gìn tranh truyện cẩn thận.
- Trẻ biết lau, dọn sắp xếpcác đồ chơi, đồ dùng cùng cô.
- Biết hát và biểu diễn các bài hát
- Biết một số tiêu chuẩn đạt bé ngoan.
Câu hòi gợi mở
Ghế thể dục, 3 lá cờ, băng hình, bài hát
Địa điểm quan sát, câu hỏi gợi mở.
Mũ bướm, phấn vẽ.
Hột hạt, lá cây, xâu hoa, xích đu, bập bênh, sỏi.
Quầy hàng, tiền, 1 số con chim bằng nhựa.
Bộ XD, hình khối, cây xanh, gạch, ô tô
Lô tô chim, côn trùng
Tranh, sách truyện
Sách chủ điểm
Đồ chơi các góc.
Tranh ảnh về 1 số loại chim như chim sáo, con vẹt, chim sâu., lô tô về chim, thẻ số, bài hát.
Địa điểm quan sát, câu hỏi gợi mở.
Mũ bướm, phấn vẽ.
Hột hạt, lá cây, xâu hoa, xích đu, bập bênh, sỏi.
Quầy hàng, tiền, 1 số con chim bằng nhựa.
Bộ XD, hình khối, cây xanh, gạch, ô tô
Phấn, đất nặn, keo, kéo.
Bình tưới, nước, khăn ẩm,
Sách chủ điểm
Tranh thơ.
Tranh thơ, rối dẹt về hình ảnh bài thơ, bài hát.
Câu hỏi đàm thoại, địa điểm quan sát.
Mũ chim, mũ mèo, phấn.
Xâu hoa, lá cây, đát nặn, xích đu, bập bênh., sỏi.
Quầy hàng, tiền, 1 số lọ, gói thuốc giả làm thuốc trừ sâu.
Bộ XD, hình khối, cây xanh, gạch, ô tô
Lô tô chim, côn trùng.
Rơm.
Tranh thơ.
Tranh chuyện.
Sắc xô phách, đĩa nhạc, 1 số hình ảnh con vật sống dưới nước.
Đĩa nhạc
Một số nốt nhạc có hình các con côn trùng, chim
Địa điểm quan sát, câu hỏi gợi mở.
Mũ cò, ếch, phấn vẽ.
Xâu hoa, xích đu, bập bênh, phấn, đất nặn.
Quầy hàng, tiền, 1 số gói, lọ giả làm thuốc trừ sâu.
Bộ XD, hình khối, cây xanh, gạch, ô tô
Mũ múa, xác xô, phách, trống, ..
Tranh, sách truyện.
Khăn ẩm, nước
Băng đĩa có bài hát 
Bé ngoan
 Cô trò chuyện với trẻ về chủ ffef, cho trẻ kể tên 1 số loại chim, côn trùng trẻ biết
(Cô đặt câu hỏi để trẻ trả lời).
Con biết tên 1 số loại chim nào?
Một số con côn trùng con biết tên là gì?
Chúng có lợi hay có hại?
Kiểm tra sức khỏe
HĐ1: Ổn định tổ chức- gây hứng thú
Cô cho trẻ xem 1 số hình ảnh về1 số loại chim, côn trùng, hình ảnh các bạn đang tập TD=> Cho trẻ đi khởi động đi các kiểu nhanh chậm theo hiệu lệnh của cô kết hợp bài “Đồng hồ báo thức”.Sau về 2 hàng ngang dãn đều
HĐ2: Trọng động
*BTPTC:
-Tập các động tác hô hấp, tay, chân, bụng, bật. Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp.
Hô hấp: Gà gáy
Tay: Kéo co
Chân: Nhảy sạp
Bụng: Đi cấy
Cho trẻ đi bước dồn ngang tự do.
Vừa rồi chúng mình đi bước dồn ngang rất giỏi rồi, nhưng muốn vừa đi bước dồn ngang lại trèo lên xuống ghế giỏi thì chúng mình hãy nhìn cô làm nhé!
*VĐCB:
Cô làm lần 1: không giải thích
Cô làm lần 2: Vừa làm vừa phân tích động tác. Cô đứng trước vạch xuất phát 2 chân đứng sát nhau, khi có hiệu lệnh, cô bước dồn ngang sang phía bên phải sau đó trèo lên ghế và bước chân phải xuống trước, chân trái xuống sau, rồi đi về cuối hàng.
Cô làm lại 1 lần
Gọi 1 trẻ khá lên làm thử.
Bây giờ chúng mình hãy cùng tập xem ai giỏi nhé..
- Trẻ thực hiện:( Cô chú ý sửa sai cho trẻ)
Lần 1: Cho lần lượt từng tổ lên tập 2 lần
Lần 2: Cho cả 2 tổ cùng tập
Lần 3: Cho nhóm lên tập
Lần 4: Thi đua
-Củng cố: gọi 1- 2 trẻ khá lên tập, nhắc lại tên vận động
- TCVĐ: “Bắt bướm”
Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. Sau đó tổ chức cho trẻ chơi. 
=> GD chăm tập TD,ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng để có sức khỏe tốt, 
HĐ3: Hồi tĩnh.
Đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập 1-2 vòng kết hợp bài hát “Con chuồn chuồn.”
Qs có mục đích : 
+/ Cô cho trẻ qs tranh và nx đặc điểm con chim bồ câu. 
+/ Đàm thoại
Cô đặt câu hỏi để trẻ trả lời về đặc điểm, hình dáng, nơi ở, thức ăn, vận động.
=> Cô củng cố + gd : đây là con vật nuôi trong gia đình, có 2 chân, biết bay, thường sống ở trong chuồng và được đặt ở trên cao, là con vật đẻ trứng, chúng bắt sâu, ăn thóc, cám và là thực phẩm giàu chất đạm.GD trẻ yêu quý, chăm sóc, bảo vệ con vật nuôi có ích.
+/ MR : Kể tên một số con chim khác mà trẻ biết.
TCVĐ
- Cô gt tên TC luật chơi và cách chơi.
=> Cô tổ chức cho trẻ chơi.
CTC
- Cô gt một số Tc, gt vị trí chơi -> Trẻ chọn Tc để chơi. Tổ chức trẻ chơi. ( Bao quát trẻ khi trẻ chơi).
HĐ1: Thỏa thuận vai chơi
Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề.
Cô giới thiệu tên các góc chơi, nội dung buổi chơi. Sau đó cho trẻ tự thỏa thuận vai chơi, góc chơi và về góc lấy đồ chơi ra chơi. 
HĐ2: QTC
Cô đi bao quát hướng dẫn chung từng góc chơi, vai chơi, hướng dẫn, động viên, khích lệ trẻ thể hiện một số thao tác cuả vai
- PV: Cửa hàng bán chim. người bán biết bày bán 1 số loại chim theo ích lợi như để ăn, làm cảnh, biết chào mời khách, tính và trả tiền. Người mua biết mặc mặc cả, lựa chọn
- XD: trẻ XD được mô hình chuồng chim nhỏ, gòn, có 
2 -3 ngăn để cho chim ở, cửa chuồng có lỗ tròn cho chim dễ chui ra chui vào.
- HT: Biết đếm và phân loại theo sự hướng dẫn của cô.
- TV: Trẻ biết lật dở tranh, sách truyện ra xem, hiểu nội dung trong tranh.
HĐ3: Nhận xét sau khi chơi.
Cô nhận xét chung các góc chơi, vai chơi.
KT tại góc XD
Cô tổ chức cho trẻ hoạt động.
HĐ1: Gây hứng thú
 Hát : “Con chim non”-> Trò chuyện với trẻ về bài hát. Cho trẻ qs tranh 1 số loại chim.
HĐ2: Khai thác KT :
Cô gợi hỏi trẻ về 1số loại chim mà trẻ biết và qs được.
HĐ3: Cung cấp: 
 * Chim sáo: 
- Tên gọi : chim sáo.
- Hình dáng nó thế nào? (To hay nhỏ). Bộ lông của nó màu gi?(Màu đen)
- Chim bay được là nhờ gì?( Cánh, mấy

File đính kèm:

  • docchu_diem_nhanh_5_chim_con_trung.doc