Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới động vật - Chủ đề nhánh: Động vật nuôi trong gia đình - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Thu Hiền

docx30 trang | Chia sẻ: Hoài Chi | Ngày: 04/08/2025 | Lượt xem: 31 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới động vật - Chủ đề nhánh: Động vật nuôi trong gia đình - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Thu Hiền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
 Thời gian thực hiện: 4 tuần - từ ngày 13/12 đến ngày 07/ 01/ 2022
 MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
 GIÁO DỤC
 PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Trẻ khỏe mạnh, - Trẻ cân, đo 3 lần/năm và - Cân đo cho trẻ lần 2
cân nặng và chiều đánh giá sức khỏe theo - Tập thể dục sáng
cao phát triển bình biểu đồ. - Chăm sóc tốt bữa ăn và giấc 
thường theo lứa tuổi. - Khám sức khỏe định kỳ ngủ cho trẻ
 2 lần/năm. - Phối hợp trạm y tế khám sức 
 - Có kế hoạch theo dõi trẻ khỏe lần 1 cho trẻ
 SDD, thấp còi, béo phì - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 hàng tháng.
2. Thực hiện đủ các - Khởi động : Đi chạy Thể dục sáng:
động tác trong bài tập vòng tròn kết hợp nhạc các 1. Khởi động : Đi chạy vòng 
thể dục theo hướng bài hát, ... tròn kết hợp nhạc bài hát “Dậy 
dẫn. - Trọng động tập kết hợp đi thôi’’
 theo giai điệu bài hát. 2. Trọng động tập theo giai 
 + Hô hấp: Làm động tác điệu bài hát “ Đưa 2 cánh tay 
 thổi bóng, gà gáy... với lấy ông mặt trời”
 + Động tác tay: Giơ lên - Hô hấp :Làm động tác thổi 
 cao sang 2 bên; tay đưa ra bóng.
 trước ra sau ... - Động tác tay: Giơ lên cao 
 + Động tác bụng: Giơ 2 sang 2 bên.
 tay ra trước và nghiêng - Động tác bụng: Giơ 2 tay ra 
 người sang 2 bên; đưa tay trước và nghiêng người sang 2 
 lên cao nghiêng người bên 
 sang 2 bên - Động tác chân: Nhún chân 2 
 + Động tác chân: Nhún bên 
 chân 2 bên; ngồi xổm, -Động tác bật: Bật tách chụm 
 đứng lên ... chân 
 + Động tác bật: Bật tách 3.Hồi tĩnh nhạc không lời “ Cô 
 chụm chân; bật về phía giáo’
 trước...
 - Hồi tĩnh kết hợp nhạc 
 không lời: Thực hiện các 
 động tác thả lỏng: Rủ tay, 
 chân; hít thở, thả lỏng tay, 
 ...
4. Kiểm soát được - Đi thay đổi tốc độ theo - Hoạt động học: Đi thay đổi 
vận động: Đi/chạy hiệu lệnh tốc độ theo hiệu lệnh
thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
6. Thể hiện nhanh, - Bò theo đường dich dắc - Hoạt động học: 
mạnh, khéo trong các - Ném xa - chạy nhặt túi - Bò theo đường dich dắc
bài tập tổng hợp: cát. - Ném xa - chạy nhặt túi cát.
Ném xa băng 1 tay, - Bước lên xuống bục cao - Bước lên xuống bục cao (cao 
bật xa 20 - 25cm, ... (cao 30cm) 30cm)
8. Thực hiện được - Vẽ được hình tròn theo Hoạt động học, chơi ở các 
các vận động: Xoay mẫu (Vẽ quả trứng, con góc, chơi ngoài trời:
tròn cổ tay, gập đan giun, ...) - Tập thể dục sáng, thể dục 
ngón tay vào nhau, ... - Xếp chồng được 8 - 10 giời học: Khởi dộng
Và phối hợp được khối - Tô, vẽ các con vật, ...
trong một số hoạt - Tô vẽ nguệch ngoạc. - Xếp các con vật từ hột hạt, ...
động. - Xé dán giấy - Nặn các con vật, ...
 - Sử dụng kéo, bút - Xếp nhà cho các con vật
9. Trẻ có một số kỹ - Di chuyển đội hình: Tự - Hoạt động học, chơi ngoài 
năng sắp xếp đội do, vòng tròn, hàng ngang, trời: 
hình, đội ngũ đơn hàng dọc, quay phải, quay - Di chuyển đội hình: Tự do, 
giản dưới sự hướng trái, đằng sau quay, ... vòng tròn, hàng ngang, hàng 
dẫn, điều chỉnh của - Chơi các trò chơi: Dân dọc, quay phải, quay trái, đằng 
cô. Mạnh dạn tham gian, vận động, ... sau quay, ...
gia vào các trò chơi, - Hoạt động thể dục, thể -Trò chơi dân gian: Mèo đuổi 
hoạt động thể dục, thao, ... chuột, mèo và chim sẻ, , kéo 
thể thao. - Tập các bài erobic, dân co, lộn cầu vồng, chi chi 
 vũ, yoga... chành chành, kéo cưa lừa xẻ, 
 ... 
 - Trò chơi vận động: Gà trong 
 vườn rau Ném bóng vào rổ, 
 tìm bạn, nhảy dây, chạy tiếp 
 cờ ...
10. Nhận biết ích lợi - Gọi tên các loại thực Hoạt động hằng ngày: Nhận 
của viêc ăn uống đầy phẩm thuộc 4 nhóm thực biết các món ăn cố nguồn gốc 
đủ các chất dinh phẩm: Thít, cá, trứng, ... từ động vật
dưỡng và ăn nhiều - Biết ăn để chóng lớn, 
loại thức ăn khác khỏe mạnh;
nhau. Nói đúng tên - Gọi tên các món ăn hằng 
một số thực phẩm và ngày
món ăn quen thuộc.
13. Nhận ra và tránh - Có kỹ năng an toàn khi - Hoạt động học, mợi lúc mọi 
một số vật dụng nguy tiếp xúc với các con vật nơi: Kỹ năng đảm bảo an toàn 
hiểm, hành động, khi tiếp xúc với các con vật.
nơi nguy hiểm, những vật dụng nguy 
hiểm đến tính mạng.
Trẻ có kỹ năng 
phòng chống bạo lực 
phù hợp với lứa tuổi.
 PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
15. Quan tâm, hứng - Thích quan sát sự vật, - Hoạt động học: Trò chuyện 
thú với các sự vật, hiện tượng; về các con vật, ...
hiện tượng gần gũi. - Đặt câu hỏi về các đồ - Chơi ngoài trời: Quan sát 
Thích chơi với các vật, hiện tượng, ... nơi sống, thức ăn của các con 
trò chơi trên máy tính - Chơi các trò chơi trên vật, ...
như: Kismas, ... máy tính: Kismas, ...
16. Sử dụng các giác - Nhìn, nghe, sờ, ngửi đối Hoạt động học, chơi ở các 
quan để xem xét, tìm tượng và gọi tên được góc: Nghe âm thanh tiếng kêu 
hiểu đối tượng: Nhìn, hoặc miêu tả đơn giản đối các con vật, miêu tả hình dáng 
nghe, ngửi, sờ, ...để tượng đó. các con vật
nhận ra đặc điểm của - TN: Cho gà vịt ăn, làm 
đối tượng. chuống cho vật nuôi ...
18. Thu thập thông - Xem tranh ảnh, sách báo, - Hoạt động học: Trò chuyện 
tin của đối tượng tivi, ... về các con vật, ...
bằng nhiều cách khác - Cách sử dụng đồ vật, con - Chơi ở các góc: Phân nhóm 
nhau, phân loại đối vật quen thuộc. lô tô, phân nhóm các con vật 
tượng theo dấu hiệu - Chăm sóc và bảo vệ cây, theo môi trường sống, con vật 
nổi bật. con vật. có ích, có hại, ...
 - Phân nhóm lô tô: Đồ vật, 
 động vật, hoa quả, ...
 - Phân loại con vật theo 1- 
 2 dấu hiệu, ...
22. Gọi tên và nhận - Tên gọi, đặc điểm bên - Hoạt động học: 
biết được đặc điểm ngoài của con vật, ích lợi - Trò chuyện về các con vật 
nổi bật, nơi sống, ích đối với con người (Động sống trong gia đình
lợi của một số loại vật sống trong gia đình, - Trò chuyện về các con vật 
động vật. động vật sống trong rừng, sống trong rừng
 động vật sóng dưới nước, - Tìm hiểu về các con vật sống 
 một số loại côn trùng và dưới nước
 chim). - Động vật sống ở khắp nơi.
 - So sánh sự giống và khác 
 nhau giữa hai con vật
 - Mối liên hệ giữa các con 
 vật ...đối với con người.
 - Phân loại các con vật theo 1-2 dấu hiệu.
 - Cách chăm sóc, bảo vệ 
 các con vật.
35. Biết tên và biết - Tên, đặc điểm, các hoạt Hoạt động học, chiều: 
được đặc điểm, các động của các ngày tết, lễ, Trò chuyện về tết dương lịch
hoạt động, ý nghĩa hội trong năm học: 
của một số ngày lễ, - Tết nguyên đán, tết 
tết, ngày hội trong dương lịch
năm học.
40. Đếm trên đối - Thêm, bớt nhóm có 2 đối Hoạt động học: 
tượng trong phạm vi tượng - Thêm, bớt nhóm có 2 đối 
2, thêm bớt, tách và - Tách, gộp hai nhóm có 2 tượng
gộp nhóm có 2 đối đối tượng. - Tách, gộp hai nhóm có 2 đối 
tượng. tượng.
41. Đếm trên đối - Đếm đến 3, nhận biết Hoạt động học: 
tượng trong phạm vi nhóm có 3 đối tượng - Đếm đến 3, nhận biết nhóm 
3, thêm bớt, tách và có 3 đối tượng
gộp nhóm có 3 đối 
tượng.
45. Nhận ra quy tắc - Xếp xen kẽ Hoạt động học: 
sắp xếp đơn giản - Xếp xen kẽ
(theo mẫu) và sao 
chép lại.
 PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
49. Nói rõ các tiếng, - Nói, trả lời câu hỏi bằng - Trò chuyện trong hoạt động 
biểu thị hiểu biết của câu đơn, câu đơn mở rộng. hằng ngày: Giao tiếp với giáo 
bản thân qua các câu - Sử dụng từ biểu thị sự lễ viên và bạn
đơn, câu ghép phép. - Hoạt động học: Phát âm các 
 - Trả lời và đặc được các từ khó trong bài thơ: Rong và 
 câu hỏi: Ai? cái gì? ... cá; chim chích bông; Em vẽ; 
 - Nói và thể hiện được của Đàn gà con; ... 
 chỉ, nét mặt phù hợp với - Truyện: Dê con nhanh trí, 
 hoàn Cáo Thỏ Gà trống, bác Gấu 
 đên và hai chú Thỏ, sẽ con tìm 
 bạn, Gà trống và vịt bầu,.
 - Trả lời câu hỏi của cô
51. Đọc thuộc bài - Đọc thơ, ca dao, đồng - Hoạt động học: Thơ: Rong 
thơ, ca dao, đồng dao dao, hò, vè, ... và cá; chim chích bông; Em 
 * Thơ, đồng dao: vẽ; Đàn gà con; ... 
 - Rong và cá, Kể cho bé - Truyện: Dê con nhanh trí, 
 nghe, Con cá chép.. Cáo Thỏ Gà trống, bác Gấu - Đồng dao: “Làng chim”, đên và hai chú Thỏ, sẽ con tìm 
 “vè cá”... bạn, Gà trống và vịt bầu,.
 Câu lạc bộ yêu thơ - Đồng dao: Tay đẹp, rềnh 
 rềnh ràng ràng, đi cầu đi quán, 
 ...
 - Chơi ngoài trời: Giải câu đố 
 vê các con vật, ...
52. Kể lại truyện đơn - Kể lại vài tình tiết của - Hoạt động học: Kể lại 
giản đã được nghe có truyện đã được nghe. chuyện đã được nghe: Dê con 
sự giúp đỡ của cô - Mô tả lại sự vật, tranh nhanh trí, Cáo Thỏ Gà trống, 
 ảnh có sự giúp đỡ. bác Gấu đên và hai chú Thỏ, 
 Đóng vai theo lời dẫn sẽ con tìm bạn, Gà trống và vịt 
 truyện của giáo viên. * bầu,.
 Truyện: - Chơi hoạt động góc: Xem 
 - Giọng hót chim Sơn Ca, tranh, kể chuyện theo tranh về 
 Gà trống và vịt, Bác Gấu chủ đề, 
 đen và 2 chú Thỏ... - Hoạt động chiều: Kể chuyện 
 - Kể chuyện sáng tạo sáng tạo: Các con của tôi đâu 
 rồi, ...
53. Thích nghe đọc - Cầm sách đúng chiều, ở - Chơi, hoạt động góc: Xem 
sách, tự giở sách xem sách, xem sách đúng cách, tranh về chủ đề, đọc sách về 
tranh, nhìn vào tranh .. chủ đề động vật.
và gọi tên các nhân - Làm quen với cách đọc 
vật trong tranh. và viết tiêng việt.
 - Thích nghe đọc sách
54. Thích vẽ và viết - Thích vẽ, viết nguệch Hoạt động học, chơi ở các 
nguệch ngoạc ngoạc góc: 
 - Vẽ con vật, thức ăn của các 
 con vật, ...
 PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
57. Mạnh dạn tham - Mạnh dạn tham gia vào - Sinh hoạt hằng ngày: Giao 
gia vào các hoạt các hoạt động, trả lời câu tiếp với cô và các bạn, yêu 
động, mạnh dạn khi hỏi. quý các con vật, ...
trả lời câu hỏi. - Hoạt động học, chơi ngoài 
 trời: Thể hiện cử chỉ, thái độ 
 tích cực hoạt động của lớp: 
 học, chơi, ...
 - Tham gia tích cực vào các 
 hoạt động học tập, vui chơi, ...
 - Hoàn thành các bài tập, công việc cô giao
64. Có ý thức quan - Bỏ rác đúng nơi quy định - Hoạt động sinh hoạt hằng 
tâm đến môi trường - Bảo vệ chăm sóc con vật, ngày, chơi ngoài trời: Bỏ rác 
 cây cối đúng nơi quy định; chăm sóc 
 - Tiết kiệm điện, nước. bảo vệ các con vật...
65. Thể hiện mong - Chơi ở các góc: Xây - Chơi, hoạt động góc: XD: 
muốn làm người lớn dựng, phân vai, nghệ Xây dựng trang trại chăn nuôi; 
qua các hoạt động thuật, .... xây vườn bách thú, xây ao cá; 
chơi ...
 - PV: Bán hàng; Bác sỹ thú y, 
 đầu bếp, ...
 - NT: Vẽ, tô màu về chủ đề; 
 biểu diễn chủ đề, ...
 - KP: Chăm sóc cây; chăm sóc 
 con vật ...
 - HT: Llàm abulm, xâu dây 
 tạo hình, ...
 PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
67. Thích nghe nhạc, - Hát đúng giai điệu, lời ca - Hoạt động học, hoạt động 
hát, hát đúng giai và thể hiện sắc thái, tình chiều:
điệu bài hát, rõ lời và cảm của bài hát. - Dạy hát, vận động: 
thể hiện sắc thái qua - Vận động nhịp nhàng - Một con vịt, đàn vịt con, ...
giọng hát, nét mặt, theo giai điệu, nhịp điệu - Gà trống mèo con và cún con 
điệu bộ, ... Vận động của bài hát, bản nhạc. - Voi làm xiếc.
nhịp nhàng theo nhịp - Chú ý nghe và nhận ra - Cá vàng bơi.
bài hát với các hình các loại nhạc khác nhau - Con chim non, ...
thức (vỗ tay theo (nhạc thiếu nhi, dân ca)
nhịp, phách, múa). * Dạy hát: - Nghe hát: Chú voi con ở bản 
 - Một con vịt, Cá vàng bơi, đôn; tôm cá cua thi tài, con gà 
 Voi làm xiếc gáy le te; cò lả, ...
 * Nghe hát: - Biểu diễn chủ đề
 - Dân cá gà gáy, Tôm cá 
 cua thi tài, Chú voi con ở 
 bản Đôn 
68. Nhận biết âm - Lựa chọn, thể hiện các - Hoạt động học: Sử dụng 
thanh của một số hình thức vận động theo dụng cụ âm nhạc để vỗ, gõ, ... 
dụng cụ âm nhạc nhạc. theo giai điệu, tiết tấu bài hát, 
quen thuộc và biết sử - Lựa chọn dụng cụ âm biễu diễn chủ đề
dụng để đệm theo nhạc để gõ đệm theo nhịp - Chơi, hoạt động góc: Biễu 
nhịp bài hát, bản điệu bài hát. diễn chủ đề, ...
nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết 
 tấu.
69. Biết chơi các trò - Chơi các trò chơi âm - Hoạt động học: Ai nhanh 
chơi âm nhạc nhạc: Tai ai tinh, Ai đoán nhất, ai đoán giỏi, Khiêu vũ 
 giỏi, Ai nhanh nhất, Đoán với bóng, ...
 tên bạn hát, Hát theo hình 
 vẽ, ...
70. Trẻ có các kỹ - Biểu diễn văn nghệ tự - Hoạt động học: Biễu diễn 
năng tham gia các tin, mạnh dạn, ... chủ đề, ...
hoạt động biễu diễn, - Tham gia tích cực các - Chơi, hoạt động góc: Vẽ, tô 
hoạt động tập thể, ... hoạt động tập thể. màu tranh về chủ đề; làm 
 abulm về chủ đề, ...
71. Biết sử dụng các - Sử dụng các kỹ năng tô - Hoạt động mọi lúc mọi nới: - 
kỹ năng tô màu, vẽ, màu, vẽ, nặn, xé, dán, xếp - Vẽ, tô màu con gà con.
nặn, xé, dán, ....; sử hình....; để tạo ra sản phẩm - Tô màu con hươu cao cổ.. 
dụng các dụng cụ, có màu sắc, kích thước, - Dùng hột hạt xếp con bướm 
vật liệu, phối hợp hình dáng/đường nét và có (stem) 
màu sắc, hình dạng, bố cục đơn giản. - Cắt dán con cá...
đường nét để tạo ra - Xé con giun
sản phẩm đơn giản. - Vẽ theo ý thích, .......
72. Có kỹ năng xếp - Xếp chồng các khối Chơi ở các góc: Xếp xuồng 
chồng, xếp cách tạo - Xếp cách vật nuôi
thành sản phẩm đơn 
giản
73. Có khả năng sử - Sử dụng các nguyên vật - Chơi ngoài trời: Làm các 
dụng các nguyên vật liệu tự nhiên để tạo thành con vật bằng lá cây; xếp các 
liệu tự nhiên để tạo các sản phẩm tạo hình đơn con vật bằng que, hột hạt; ...
thành các sản phẩm giản. - Hoạt đông chiều: TN: Làm 
tạo hình đơn giản. - Làm tranh ngôi nhà, con trâu bằng lá mít, In dấu 
 PTGT, HTTN, ... bằng vân tay các con vật, làm 
 các nguyên vật liệu chuồng cho vật nuôi ....
 (Steam)
74. Biết nhận xét và - Nhận xét sản phẩm: Về - Hoạt động học, chơi ngoài 
giữ gìn sản phẩm của màu sắc, hình dáng, đường trời: Nhận xét sản phẩm của 
mình, của bạn. nét. mình và của bạn; nói được ý 
 - Cất, giữ sản phẩm của tưởng sản phẩm của mình; tạo 
 mình và của bạn ra các sản phẩm theo ý thích 
 của mình.góc: Biễu diễn chủ 
 đề, ...
75. Đặt tên cho sản - Đặt tên cho sản phẩm - Hoạt động học: Đặt tên cho phẩm tạo hình. của mình. sản phẩm của mình.
II. Mạng nội dung
 - Chủ đề: Thế giới động vật : Thời gian thực hiện 4 tuần: Từ ngày 13/12 đến ngày 
07/ 01/ 2022
- Tuần 1: Vật nuôi trong gia đình.
- Tuần 2 : Bạn từ rừng xanh
- Tuần 3 : Loài vật cùng thi bơi
- Tuần 4 : Bướm xinh và những người bạn KẾ HOẠCH TUẦN 1.
 Chủ đề: Động vật nuôi trong gia đình
 Thời gian thực hiện: Từ ngày 13/12- 17/12/2021
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
* Đón trẻ:
- Cô đến sớm vệ sinh lớp học sạch sẽ, chuẩn bị nước uống đầy đủ. Trẻ đến cô niềm nở vui 
vẻ đón
trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ vệ sinh sát khuẩn, cất đồ dùng cá nhân đúng quy định. Cô hướng 
trẻ về
chủ đề cùng trò chuyện với trẻ, trẻ nghe nhạc, xem tranh ảnh về chủ đề.
Thể dục sáng
1. Khởi động : Cho trẻ xoay cổ tay,bả vai, eo,gối theo nhạc bài hát “Chú ếch con”
2. Trọng động tập các động tác theo bài “chú voi con”
- Hô hấp : nhạc dạo.
- Động tác tay: Tay lên cao, ra trước,sang ngang.Tập 2lx 8 nhịp
- Động tác bụng: Quay người sang 2 bên. Tập 2lx 8 nhịp
- Động tác chân: Ngồi xổm đứng lên. Tập 2lx 8 nhịp
-Động tác bật: Bật tách chụm chân . Tập 2lx 8 nhịp
3.Hồi tĩnh : Tập theo nhạc bài hát “Con chim non” nhẹ nhàng hít thở.
- Nhảy :chikcance.
 Hoạt động học Hoạt động học Hoạt động học Hoạt động học Hoạt động học
 KPXH Thể dục: Tạo hình: Âm nhạc LQVT:
 Trò chuyện về Ném xa - chạy vẽ, tô màu con DH: Một con vịt Xếp xen kẽ
 vật nuôi trong nhặt túi cát gà con NH: Cò lả
 gia đình TC:Ghế âm nhạc
Chơi ngoài trời Chơi, hoạt Chơi ngoài trời Chơi, hoạt động Chơi ngoài trời
 HĐCĐ: LQBT động góc: HĐCĐ: góc: -HĐCĐ: Xếp 
“Đàn gà con”. GC: Phòng HĐCĐ: Giải GC: Vẽ các con các co vật từ hột 
TCVĐ: Mèo và khám thú y. câu đố về 1 số vật hạt
chim sẻ; trời GKH: XD trang con vật trong gia GKH: Xây TC: Mèo đuổi 
mưa trại chăn nuôi; đình. chuồng trại chăn chuột, lộn cầu 
 Tô màu tranh TCVĐ: Mèo và nuôi. vồng
 chim sẻ; Bắt Hát múa về chủ Chơi tự do
 chước đề. 
 - Chơi tự do
 Chơi, hoạt Chơi ngoài trời Chơi, hoạt Chơi ngoài trời Chơi, hoạt 
 động góc: -HĐCĐ: Qsát động góc: -HĐCĐ: QS con động góc: 
GC: Xem tranh con mèo, con GC: Xây trang gà trống, con vịt GC: Chăm sóc 
vê chủ đề chó trại chăn nuôi. TCVĐ: Gà trong cây
GKH: Xây trang TCVĐ: Mèo GKH: BS thú y; vườn rau; trời GKH: Xây trại; Chơi góc đuổi chuột, vịt Chơi góc steam mưa. trang trại chăn 
steam. bơi -Chơi tự do. nuôi
 -Chơi tự do. NT: Tô màu 
 tranh
HD trò chơi “Bắt Thơ: Đàn gà Xem video về Kể chuyện ST Ốn kiến thức cũ, 
vịt trên cạn” con các con vật “Các con của tôi giới thiệu chủ 
Chơi ở các góc LQBH: Một con Chơi ở các góc đâu rồi?” đề mới.
 vịt Chơi ở các góc
 Chơi ở các góc
 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CA SÁNG
 Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2021
 * Trò chuyện:
 - Cô và trẻ cùng hát bài “Gà trống, mèo con và cún con”
 - Bài hát nói về con vật gì?
 - Những con vật đó sống ở đâu?
 - Ngoài những con vật đó ra, còn có những con vật gì nữa?
 HOẠT ĐỘNG HỌC
 KPKH: Trò chuyện về 1 số động vật nuôi trong gia đình.
 I. Kết quả mong đợi
 1. Kiến thức: 
 + Trẻ biết tên gọi, tiếng kêu, lợi ích, đặc điểm nổi bật, cấu tạo, hình dáng, thức ăn 
 và môi trường sống, vận động sinh sản của các con vật nuôi trong gia đình.
 + Trẻ biết phân nhóm các con vật nuôi theo những đặc điểm đặc trưng ( 2 chân, 2 
 cánh có mỏ, đẻ trứng , có 4 chân đẻ con ).
 + Trẻ biết so sánh điểm giống và khác nhau giữa các con vật.
 + Biết được lợi ích của chúng đối với con người.
 2. Kỹ năng: Biết ích lợi của các con vật, phát triển các giác quan của trẻ.
 3.Thái độ: 
 + Giáo dục trẻ yêu quý các con vật nuôi, biết chăm sóc và bảo vệ các động vật nuôi 
 trong gia đình, biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sau khi tiếp xúc với các con vật nuôi.
 II. Chuẩn bị
 - Hình ảnh, lô tô các con vật nuôi trong gia đình( gà trống , vịt, mèo ...)
 - Một số câu đố về vật nuôi trong gia đình.
 - Bài hát “ Con gà trống”.
 - Mô hình “trang trại chăn nuôi’’.
 III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ.
 1.Tạo cảm xúc gây hứng thú :
 - Trẻ đọc bài thơ “ Thăm nhà bà” đến tham - Trẻ đọc thơ và đi tham quan.
 quan trang trại chăn nuôi của nhà bà.
 + Trong trang trại của bà có những con vật - Con gà, con vịt, con lợn.. gì?
+ Thức ăn của nó như thế nào? - Ngô, lúa, 
+ Các cháu hãy bắt chước tiếng kêu của các - Trẻ bắt chước
con vật 
-Trẻ hát bài “ Con gà trống” và đi về chổ - Trẻ hát về ngồi hình chữ U
ngồi.
2. Nội dung :
a. Quan sát, đàm thoại
+ Bài hát vừa rồi nói về con gì? - Con gà trống
Bây giờ cô mời lớp mình hướng lên màm 
hình xem đây là con gì
Cho lớp đọc từ con gà trống.
- Bạn nào có nhận xét gì về con gà trống - Có mào, chân, 
(màu sắc, hình dáng, cấu tạo ) - Chân, Có 2 chân, 2 cánh
- Con gà trống có mấy phần? - Con gà trống gồm có 3 phần, phần 
 đầu, phần mình và phần đuôi.
 2 chân 2 cánh.
+ Con gà trống gồm có 3 phần, phần đầu, 
phần mình và phần đuôi.
+ Bạn nào giỏi lên chỉ xem phần đầu có 
những gì ? - Trẻ chỉ.
- Mào con gà trống màu gì ? -Màu đỏ
- Mỏ con gà trống như thế nào nhỉ? 
- Mỏ gà dùng để làm gì?
- Con gà trống có mấy mắt ?
- Mắt con gà trống để làm gì các con? 
+ Phần mình con gà trống có gì ?
- Chân con gà trống để làm gì?
- Móng chân con gà trống như thế nào? 
Dùng để làm gì ? - Móng nhọn để bới, cào.
+ Phần gì đây? - Phần đuôi
- Con gà trống gáy như thế nào ? 
- Cô mời cả lớp cùng bắt chước tiếng gáy 
của con gà trống
- Con gà trống thường gáy vào lúc nào? Gáy 
để làm gì ? - Buổi sáng, gọi mọi người tỉnh dậy
- Ỏ nhà ba mẹ các con thường cho gà ăn gì?
- Con gà trống được nuôi ở đâu? - Gia đình 
- Con gà trống có ích lợi gì cho chúng ta ? - Cung cấp thịt cho chúng ta
- Con gà trống có đẻ trứng không ? 
- Con gà gì đẻ trứng - Gà mái
* Quan sát con vịt: Cô đọc câu đố:“ Con gì có cánh
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng ” - Con vịt.
Cô mời lớp mình hướng lên màn hình xem 
con gì, cô cho trẻ xem tranh con vịt trên 
màn hình chiếu và đọc từ con vịt
- Cô cho trẻ quan sát con vịt nhận xét về con 
vịt
+ Phần đầu gồm có mắt, mỏ vịt
- Mỏ vịt như thế nào ?
+ Phần mình gồm có chân vịt, cánh vịt
- Chân vịt có đặc điểm gì nổi bật ? - Có màng
- Chân vịt có màng da giúp vịt dễ dàng bơi 
được dưới nước
+ Phần đuôi vịt có lông
- Lông vịt mềm, mượt.
- Con vịt kêu như thế nào? - Cạp cạp
- Cô cho trẻ bắt chước tiếng kêu của con vịt.
- Con vịt đẻ trứng hay đẻ con ? - Đẻ trứng.
- Trứng vịt để làm gì vậy ?
 Cho trẻ xem trứng vịt
- Các con biết không trứng vịt rất tốt cho 
sức khỏe và giúp các con cao lớn, thông 
minh khỏe mạnh nữa đấy
- Con vịt nuôi ở đâu ? -Trong gia đình. 
- Thức ăn của vịt là gì ?
- Nuôi vịt có ích lợi gì cho chúng ta ? - Cung cấp thịt, trứng
- Các con cần làm gì để chăm sóc cho con 
vịt ? -Trẻ trả lời.
- Những con vật có hai chân, hai cánh, đẻ 
trứng thì được gọi là gia cầm 
- Cho lớp đọc gia cầm
* Mở rộng:+ Ngoài con gà, con vịt ra còn 
con vật nào thuộc nhóm gia cầm nữa ?
Trẻ kể các con vật nuôi thuộc nhóm gia 
cầm.
- Cô mở hình ảnh một số con vật như con gà 
mái, con ngan, con ngỗng, chim bồ câu cho 
trẻ xem.
*Quan sát con mèo:Cô giả tiếng kêu meo 
meo - Đó là tiếng kêu của con vật gì ? - con mèo
- Cô cho trẻ xem con mèo trên máy chiếu 
đọc từ con mèo.
- Cô cho trẻ quan sát con mèo 
- Cô cho trẻ nhận xét về con mèo ( đầu, 
mình, đuôi )
- Miệng, hai mắt, hai tai
- Con mèo có mấy chân ? ( 4 chân )
- Con mèo có đẻ trứng không ? vậy con -Đẻ con
mèo nó đẻ gì 
- Mèo kêu như thế nào ? -Meo meo
- Ban đêm mèo thường làm gì ? bắt chuột
- Thức ăn của mèo là gì ? - Cá
- Các con biết mèo được nuôi ở đâu không - Sống trong gia đình và thuộc nhóm 
nhỉ ? gia súc.
- Nuôi mèo có lợi ích gì ? ( bắt chuột )
- Mắt của mèo rất tinh, nên mèo thường bắt 
chuột vào ban đêm đấy
- Những con vật 4 chân, đẻ con gọi là “ gia 
súc ” cô cho trẻ đọc gia súc.
+ Mở rộng: Ngoài con mèo ra còn có những 
con vật nào thuộc nhóm gia súc nữa. Trẻ kể 
cô cho trẻ xem ảnh một số con vật thuộc 
nhóm gia xúc như: Con chó, con heo, con 
bò, con trâu ..
- Cô cho trẻ đứng dậy bắt chước tiếng kêu 
của các con vật
* So sánh: nhóm gia cầm với nhóm gia - Gà trống và vịt đều có 2 chân, 2 
cầm, Gia súc với gia cầm cánh, có mỏ
+ Con gà trống với con vịt - Đều là những động vật nuôi trong 
 Giống nhau: gia đình thuộc nhóm gia cầm.
 - Gà trống và vịt đều có 2 chân, 2 cánh, có - Mỏ gà cứng và nhọn, chân gà có 
mỏ móng nhọn, có cựa, gà trống gáy ò ó 
- Đều là những động vật nuôi trong gia đình o , không đẻ trứng.
thuộc nhóm gia cầm.
Khác nhau:
- Con gà trống 
- Mỏ gà cứng và nhọn, chân gà có móng Con vịt và con mèo đều là động vật 
nhọn, có cựa, gà trống gáy ò ó o , không đẻ nuôi trong gia đình
trứng.
- Con vịt: - Vịt thuộc nhóm gia cầm, có 2 chân 
-Mỏ vit dẹp và dài, chân có màng da, kêu 2 cánh, đẻ trứng cạp cạp, đẻ trứng.
+ Con vịt với con mèo 
+ Giống nhau: - Mèo thuộc nhóm gia súc, có 4 
- Con vịt và con mèo đều là động vật nuôi chân, đẻ con.
trong gia đình
Khác nhau:
- Vịt thuộc nhóm gia cầm, có 2 chân 2 cánh, -Trẻ trả lời.
đẻ trứng 
 - Mèo thuộc nhóm gia súc, có 4 chân, đẻ 
con.
* Luyện tập: bé nào nhanh tay -Trẻ chơi 2-3 lần
- Cô nói cạp cạp, meo meo, ò ó o trẻ giơ 
nhanh tranh đó lên
*Trò chơi “ Đội nào nhanh hơn” -Trẻ chơi 2-3 lần
- Luật chơi: Mỗi lần bật chỉ được chọn một 
tranh lô tô
- Cách chơi: Chia trẻ làm 2 nhóm bật qua 
vòng thể dục lấy nhóm gia xúc, 1 nhóm lấy 
nhóm gia cầm, sau 2 phút đội nào lấy được 
nhiều đội đó chiến thắng.
- Cô tổ chức cho trẻ 2 – 3 lần chơi sau mỗi 
lần cô nhận xét tuyên dương trẻ.
3. Kết thúc : Hát “ Một con vịt’’ -Trẻ hát.
 CHƠI NGOÀI TRỜI
 HĐCĐ: Làm quen bài thơ “Đàn gà con”.
 TCVĐ: Mèo và chim sẻ; trời mưa
 - Chơi tự do.
I. Kết quả mong đợi 
1. Kiến thức 
- Trẻ biết tên bài thơ, tên tác giả, nội dung bài thơ.
2. Kỹ năng 
- Rèn kĩ năng phát triển ngôn ngữ mạch lạc .
- Phát triển vận động, bắt chước tiếng kêu của con vật.
3. Thái độ 
- Trẻ hứng thú chơi và đảm bảo an toàn khi chơi.
II. Chuẩn bị
- Mũ mèo, chim sẻ
III. Cách tiến hành:
*HĐCĐ: Làm quen bài thơ “Đàn gà con”
- Trẻ hát bài “Con gà trống”, cho trẻ ngồi đội hình tự do.
- Bài hát nói về con vật gì? Con gà trống - Nó được nuôi ở đâu? Trong gia đình 
- Ngoài ra, còn có những con vật nào nữa? 1-2 trẻ kể 
- Cô giới thiệu tác giả, tác phẩm, đọc thơ cho trẻ nghe 2 lần.
- Trong bài thơ nói về những con vật gì? Trẻ kể 
- Nó sống ở đâu? Trong gia đình 
=> GD trẻ yêu quý động vật và cảnh đẹp làng quê.
- Cho trẻ đọc thơ cùng cô (2-3 lần).
- Chúng mình vừa đọc bài thơ gì?
- Bài thơ nói về con gì?
* TCVĐ: Mèo và chim sẻ, trời mưa
- Cô gt trò chơi. 
- Cô phổ biến luật chơi, cách chơi - cho trẻ chơi 2-3 lần 
- T/ c trời mưa – trẻ chơi 1 lần 
* Chơi tự do 
- Trẻ chơi tự do (Cô bao quát trẻ chơi).
 CHƠI , HOẠT ĐỘNG GÓC 
 GC: Xem tranh vê chủ đề
 GKH: Xây trang trại chăn nuôi
 Chơi góc steam
I. Kết quả mong đợi
1. Kiến thức 
- Trẻ biết thể hiện đúng hành động của vai chơi, trẻ biết xem tranh về chủ đề,biết 
sử dụng các đồ chơi ở góc để sáng tạo.
2. Kỹ năng 
- Rèn kĩ năng thao tác hoạt động ở các góc chơi .
3. Thái độ 
- Trẻ hứng thú chơi, biết giữ trật tự trong khi chơi .
- Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật nuôi
II . Chuẩn bị 
- Tranh về chủ đề
- Đồ chơi góc steam
- Cây xanh, gạch, cỏ,...
III. Cách tiến hành:
1. Tạo cảm xúc
- Cô và trẻ cùng hát bài “ Con vật”, trẻ ngồi tập trung.
- Bài hát nói về con vật gì? Con gà, con chó, con mèo.
- Có những con vật gì được nuôi trong gia đình? Trâu, bò,...
- Những con vật đó có ích lợi gì?
- Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật nuôi
- Cô giới thiệu các góc chơi
- Cho trẻ về các góc chơi theo ý thích của mình
- Cô cho trẻ phân vai chơi cho mình, cho bạn 2. Quá trình chơi
- Cô bao quát trẻ, động viên, khuyến khích trẻ chơi
3. Nhận xét chơi
- Lần lượt nhận xét các góc, nhận xét về thái độ ,sản phẩm chơi của trẻ.
 ------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 14 tháng 12 năm 2021
 HOẠT ĐỘNG HỌC
 Thể dục:Ném xa chạy nhạt túi cát.
I.Kết quả mong đợi:
1. Kiến thức:
- Biết tên vận động ,biết tập đúng kỹ thuật
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng ném xa bằng một tay.
- Rèn sức mạnh của bàn tay, bàn chân và định hứng trong không gian.
- Phát triển ở trẻ tố chất nhanh, mạnh, khéo.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ có tính kỷ luật trật tự trong giờ học.
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
II. Chuẩn bị:
- Sắc xô, kẻ vạch chuẩn, túi cát, rổ nhựa, cờ.
- Loa, máy tính, nhạc các bài “Vũ điệu rửa tay”, 
- 19 túi cát.
III.Tiến hành:
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Khởi động:
- Cô cho trẻ đi thành vòng tròn . theo nhạc bài -Trẻ tập kết hợp các kiểu chân.
hát “ Đoàn tàu nhỏ xíu” kết hợp các kiểu chân
*Hoạt động 2: Trọng động:BTPTC
- Động tác tay: Hai tay đưa lên cao, ra trước, 
sang ngang. - 3 lần x 8 nhịp.
- Động tác bụng : Nghiêng người sang bên - 2 lấn x 8 nhịp
- Động tác chân : Đứng, một chân đưa lên 
trước, khụy gối. - 2 lần x 8 nhịp
- Động tác bật : Bật tại chỗ. - 2 lần x 8 nhịp
*Vận động cơ bản: “Ném xa chạy nhạt túi cát 
- Cô làm mẫu lần 1: ( Không giải thích) -Trẻ chú ý nhìn.
- Lần 2: Cô làm mẫu và giải thích: Cô đi từ - Trẻ lắng nghe.
đầu hàng đến vạch xuất phát và cúi xuống nhặt 
bao cát. cô đứng chân trước chân sau, tay cô 
cầm bao cát cùng phía với chân sau. Khi hiệu 
lệnh chuẩn bị Cô đưa túi cát từ trước xuống 
dưới, ra sau, lên cao. Khi có hiệu lệnh ném người cô hơi ngả về sau, dùng sức của vai và 
cánh tay ném mạnh bao cát về phía trước. Ném 
xong, cô chạy nhanh về phía trước để nhặt 
nhặt túi cát bỏ vào rổ rồi đi về cuối hàng.
- Cô mời một trẻ lên thực hiện, trẻ quan 
sát. Cô sửa sai cho trẻ. -1 trẻ thực hiệ
* Trẻ thực hiện: - Trẻ thực hiện:
- Cô mời từng trẻ của 2 đội lên thực hiện.
(Chú ý sửa sai cho trẻ)
- Các con vừa thực hiện vận động gì? -Ném xa chạy nhạt túi cát.
* Hoạt động 3: Hồi tĩnh cho trẻ đi lại nhẹ -Trẻ đi lại nhẹ nhàng.
nhàng.
 CHƠI, HOẠT ĐỘNG GÓC .
 GC: Phòng khám thú y 
 GKH: Xây dựng trang trại chăn nuôi
 Tô màu tranh
I. Kết quả mong đợi 
1. Kiến thức 
- Trẻ biết trao đổi, nhập vai để hoàn thành nhiệm vụ chơi của mình.
- Trẻ biết cách khám bệnh cho các con vật, tô màu tranh, xây dựng tranh trịa chăn 
nuôi.
2. Kĩ năng 
- Rèn kĩ năng tô màu, khéo léo
3. Thái độ 
- Trẻ không tranh dành đồ chơi của nhau, chơi xong cất đồ chơi vào nơi qui định, 
yêu quý, bảo vệ các con vật. 
II. Chuẩn bị: 
- Đồ chơi bác sỹ, các con vật 
- Bộ đồ chơi xây dựng
- Tranh về chủ đề, bút màu.
III. Cách tiến hành:
1. Tạo cảm xúc.
- Cô cho trẻ chơi trò chơi bắt chước tiếng kêu của các con vật.
- Cô trò chuyện về các con vật, về môi trường sống , thức ăn, vận động. sinh sản.
- Ở nhà các con có nuôi các con vật như : Gà,vịt, chó, lợn...không ?(Có)
- Vậy các con vật đó bị ốm chúng ta phải làm gì ?( Đi khám bác sỹ)
- Vậy các loại thuốc đó thường bán ở đâu ?( Phòng khám)
- Giáo dục trẻ: Yêu quý các con vật nuôi,chăm sóc và bảo vệ chúng.
- Cô giới thiệu các góc chơi 
- Cho trẻ về các góc chơi theo ý thích của mình 
- Cô cho trẻ tự phân vai chơi 2. Quá trình chơi.
– Cô bao quát trẻ chơi và gợi mở để giúp trẻ có những sáng tạo trong khi chơi. 
3. Nhận xét
- Lần lượt nhận xét các góc, nhận xét về thái độ ,sản phẩm chơi của trẻ.
 CHƠI NGOÀI TRỜI.
 HĐCĐ: Quan sát con mèo, con chó
 TCVĐ: Mèo bắt chuột, vịt bơi .
 Chơi tự do.
I. Kết quả mong đợi.
1. Kiến thức 
- Trẻ nhận biết gọi tên các đặc điểm nổi bật, nơi sống và lợi ích của con mèo, con 
chó
2. Kỹ năng 
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ có có chủ định.
3. Thái độ 
- Giáo dục trẻ yêu quí và bảo vệ các con vật trong gia đình mình.
II. Chuẩn bị: 
- Con mèo, con chó
III. Cách tiến hành.
* HĐCĐ: Quan sát con mèo 
- Cho trẻ hát bài; Là con mèo
+ Các con vừa hát bài hát gì? bh thương con mèo 
+ Con mèo sống ở đâu? Sống trong gia đình
+ Các con có nhận xét gì về con mèo này?
- Cô cho trẻ quan sát con mèo cô chuẩn bị.
+ Con mèo có những bộ phận nào? đầu, thân, 4 chân...
+ Trên đầu con mèo có gì? 2 tai, mắt, miệng.
+ Mèo ăn những thức ăn gì? ăn cá, chuột ...
+ Con mèo có lợi ích gì? mèo bắt chuột 
+ Mèo kêu như thế nào? meo meo 
- Cô cho trẻ bắt chước tiếng kêu của con mèo 
- Tương tự cô cho trẻ quan sát con chó
=> Cô giáo dục trẻ biết bảo vệ chăm sóc các con vật nuôi. 
*TCVĐ: “Mèo đuổi chuột”, vịt bơi
- Cô đưa mũ mèo, chuột ra đố trẻ. ( Trẻ trả lời)
- Cho trẻ đoán hai chiếc mũ này dùng để chơi trò chơi gì? ( Trẻ đoán)
- Cho trẻ nêu luật chơi. Cách chơi sau đó cô khái quát lại và tổ chức cho trẻ chơi 
(Trẻ chơi 3-4 lần - Cô bao quát và nhận xét sau mỗi lần chơi).
- T/c Vịt bơi – trẻ chơi 1 lần 
* Chơi tự do 
- Cô bao quát trẻ chơi an toàn
 ------------------------------------------------ Thứ 4 ngày 15 tháng 12 năm 2021
 HOẠT ĐỘNG HỌC 
 Tạo hình: Vẽ, tô màu con gà con( mẫu)
I. Kết quả mong đợi
 1. Kiến thức:
+ Trẻ biết kể hiểu biết của mình về những con vật nuôi trong gia đình.
+ Trẻ biết vẽ hình con gà con theo hướng dẫn của cô.
 2. Kỹ năng:
 + Trẻ biết cầm bút bằng tay phải, biết phối hợp các nét cong tròn, nét xiên, chấm 
để tạo hình con gà con
+ Phát triển ngôn ngữ , quan sát, tư duy, ghi nhớ, rèn kỹ năng tô màu, sắp xếp bố 
cục của bức tranh.
 3.Thái độ: Giáo dục trẻ biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi. biết giữ gìn 
sản phẩm, cất dọn đồ dùng đúng nơi quy định
II. Chuẩn bị
- Tranh mẫu vẽ hình con gà con
- Một số bài hát về con gà
- Bảng sắt, giá treo sản phẩm, kẹp sản phẩm
 - Bút màu. Giấy A4, Đàn
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1.Tạo cảm xúc gây hứng thú :
 - Hát: “Đàn gà trong sân”
 - Trẻ chơi theo yêu cầu của 
 - Chúng mình vừa hát bài hát gì?
 cô.
 - Bài hát nói đến con gì?
 - Trẻ trò chuyện, kể tên các 
 - Trò chuyện với trẻ về động vật nuôi trong gia 
 con vât nuôi trong gia đình 
 đình.
 mà trẻ biết
 - Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc các con vật 
 nuôi 
 - Trẻ lắng nghe.
 2.Nội dung: 
 * Quan sát đàm thoại
 - Đây là con gì? - Trẻ quan sát vè nhận xét 
 - Ai có nhận xét về con gà con? các đặc điểm về hình dạng, 
 + Đầu gà có gì? kích thước, màu sắc, bố cục, 
 + Mình gà có gì? đường nét 
 + Bộ lông của gà con màu gì?
 - Ngoài gà con , còn có gà gì?
 - Gà là con vật sống ở đâu?
 - Chúng mình làm gì để gà mau lớn ?
 - Cô giói thiệu hội thi vẽ tranh gà con .
 *Quan sát mẫu- hướng dẫn thực hiện: - Trẻ chú ý quan sát
 - “Trời tối, trời sáng” .Cô có gì đây? - Trẻ trả lời - Ai có nhận xét về bức tranh ?
- Mình gà con hình quả gì ?
- Đầu gà con hình quả gì ?
- Đầu gà con gồm có những gì ?
- Đuôi gà con hình gì ?
- Chân gà con hình gì ? Màu gì ?
- Mắt gà con thế nào ?
- Bộ lông của gà con màu gì ?
- Chúng mình muốn biết cô vẽ bức tranh này thế 
nào không ?
* Phân tích – làm mẫu
 - Trẻ trả lời
- Cô có gì đây?
- Cô sẽ vẽ hình con gà con lên tờ giấy này. Trước 
tiên, cô ngồi ngay ngắn, tay phải cầm màu, tay 
trái giữ giấy, cô vẽ 1 nét cong tròn, khép kín, ở 
giữa giấy làm mình gà con, cô vẽ 1 nét cong tròn 
khép kín, nhỏ hơn ở phía bên trên mình để làm 
đầu gà con,
- Bức tranh còn thiếu gì?
- Cô chấm 1 chấm nhỏ làm mắt, sau đó cô vẽ 2 
nét xiên nhỏ cắt nhau làm mỏ gà con, rồi vẽ 1 nét 
cong nhỏ làm cánh. Cô vẽ 1 hình tam giác nhỏ 
làm đuôi gà. Cuối cùng cô vẽ 2 nét xiên vừa làm 
chân gà, thêm 2nét xiên nhỏ làm các ngón chân.
- Lông gà con màu gì?
- Cô chọn màu vàng để tô màu bộ lông gà con, tô 
đều từ trái sang phải, từ trên xuống dưới cho đến 
hết hình.
* Cô hỏi trẻ kỹ năng
- Chúng mình nhắc lại xem cô đã vẽ gà con thế 
nào? - Trẻ nêu cách vẽ
- Cô ngồi thế nào, cầm bút thế nào? - Ngồi và cầm bút đúng tư 
- Cô vẽ gì trước? thế, vẽ giữa trang giấy và tô 
- Cô tô màu bộ lông gà con thế nào? màu đều .
- Bây giờ mời các Họa sĩ lớp 3 tuổi C cùng tham 
gia Hội thi vẽ gà con nào!
 - Trẻ thực hiện bài vẽ của 
* Trẻ thực hiện
 mình
- Cô bao quát, gợi ý, giúp trẻ hoàn thành sản 
phẩm của mình.
* Nhận xét sản phẩm - Trẻ trưng bày sản phẩm 
- Cho trẻ trình bày sản phẩm của mình: - Trẻ nhận xét.
+ Con thích sản phẩm nào nhất? Vì sao?

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_the_gioi_dong_vat_chu_de_nhan.docx