Giáo án lớp 5 - Tuần 9, thứ tư

 

I/ Mục tiêu:

N3:- Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô –mét.

 - Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét.

 - Biết đổi từ đề -ca-mét, héc-tô-mét ra mét.

 - Làm được các bài tập 1(dòng 1,2,3), 2(dòng 1,2), 3 (dòng 1,2).

N5:- Biết sơ lược về sự phân bố dân cư Việt Nam.

 - Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư.

 II/ Chuẩn bị:

N3:- SGK, vở bài tập.

N5:- Bản đồ về sự phân bố dân số Việt Nam.

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 9, thứ tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
TOÁN: ĐỀ-CA-MÉT, HÉC-TÔ-MÉT
ĐỊA LÝ: CÁC DÂN TỘC SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
I/ Mục tiêu:
N3:- Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô –mét.
 - Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét.
 - Biết đổi từ đề -ca-mét, héc-tô-mét ra mét.
 - Làm được các bài tập 1(dòng 1,2,3), 2(dòng 1,2), 3 (dòng 1,2).
N5:- Biết sơ lược về sự phân bố dân cư Việt Nam.
 - Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư. 
 II/ Chuẩn bị:
N3:- SGK, vở bài tập.
N5:- Bản đồ về sự phân bố dân số Việt Nam.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC:
-Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập sau: 
 42 : X = 7 35 : X = 5
- Nhân xét ghi điểm.
2/ Bài mới: 
HS:- Chuẩn bài mới.
GV:- Giới thiệu bài –ghi đề
 -HD biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô –mét.
 - Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét.
 - Biết đổi từ đề -ca-mét, héc-tô-mét ra mét.
 -HD bài tập 1(dòng 1,2,3), 2(dòng1,2), và cho các em làm bài vào vở tập. Gọi HS lên bảng làm bài 
HS: - Lên bảng làm bài lớp làm bài vào vở tập.
B1/ HD các em làm bài.
 1 hm = 100 m 1 m = 10 dm
 1 dam= 40 m 1 m = 100 cm
 1 hm = 10 dam 1 cm = 10 mm
B2/ 7dam = 70 m 7 hm = 700 m
 9dam = 90 m 9 hm = 900 m
GV:- Quan sát và hướng dẫn thêm giúp các em làm đúng theo yêu cầu của từng bài tập.
 - HD bài tập 3 và cho các em làm bài vào vở.
HS: Làm bài theo hướng dẫn của GV.
B3/ Tính theo mẫu
25 dam + 50 dam = 75 dam
45 dam – 16 dam = 29 dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
67 hm – 25 hm = 42 hm
GV:- Thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của học sinh.
3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài và chuẩn bị bài mới: Bảng đơn vị đo độ dài
GV:- Giới thiệu bài –ghi đề
 - HD các em quan sát trên bản đồ Việt Nam và giúp các em biết sơ lược về sự phân bố dân cư Việt Nam.
 - Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư.
HS:- Tìm hiểu bài dựa vào gợi ý của GV và sách giáo khoa.
GV:- Gọi các em trả lời các câu hỏi SGK, lớp bổ sung thêm ý, GV giảng giải giúp các em biết sự phân bố dân cư.
HS: Tìm hiểu và trả lời câu hỏi .
GV: - Gọi các em trả lời các câu hỏi SGK, lớp bổ sung thêm ý, GV giảng giải giúp hiểu
 - Rút ra phần ghi nhớ SGK cho các em đọc phần ghi nhớ.
HS:- Đọc phần ghi nhớ của bài.
GV: - Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài mới: Nông nghiệp
TOÁN * : LUYỆN TẬP 
TOÁN : VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu:
N3:- Giúp các em ôn lại bảng nhân, biết đổi số đo đề-ca-mét và Héc-tô-mét ra các số đo khác.
N5:- Biết viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
 - Giải được bài tập 1,2.
 - Rèn kĩ năng tính toán cho các em.
II/ Chuẩn bị:
N3:- SGK, vở bài tập.
N5:- SGK, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
HS:- Luyện đọc lại bảng nhân , tập đổi số đo Đề-ca-mét và Héc-tô- mét ra các số đo khác
GV:- Ra bài tập về bảng nhân, bảng chia đã học. đề -ca-mét, Héc-tô-mét
HS:- Làm bài tập theo yêu cầu.
B1/ Tính nhẩm:
5x2= 7x7= 7x8= 7x4= 7x6=
7x3= 5x8= 3x9= 7x9= 7x10=
B2/ Tính:
17 : 2= 19 : 3= 13 : 3= 25 : 4=
15 : 2= 34 : 5= 54 : 6= 29: 3 =
B3/ 8 dam = ......... m
 12 dam = ..........m
 12 hm = ..........m
 9 hm = ..........m
B4/ Tính:
 a) 25 hm + 14 hm =
 38 hm + 23 hm =
 78 hm – 35 hm =
 85 hm – 52 hm =
 b) 75 dam + 12 dam =
 96 dam – 25 dam =
 24 dam + 13 dam =
 75 dam – 26 dam =
GV: Quan sát và hướng dẫn thêm giúp các em làm bài đúng theo yêu cầu bài tập.
HS:- Làm bài tập vào vở.
GV:- Thu vở chấm và chữa bài, HD lại các bài tập HS làm sai.
3/ Củng cố, dặn do: Về nhà làm lại bài tập và học thuộc các bảng nhân, chia đã học.
GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề.
 - HD các em biết viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân và làm bài tập 1, gọi HS lên bảng giải bài tập lớp làm bài vào vở tập.
HS:- Làm bài tập 1 theo yêu cầu.
Bài 1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)56dm2= 0,56 m2 b)17dm223cm2= 17,23dm2
c)23cm2=0,23dm2 d) 2cm25mm2=2,05cm2 
GV:- HD và gọi HS lên bảng làm bài tập 2. lớp quan sát và sửa sai.
Bài 2/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1652m2= 0,1654 ha
b) 5000m2= 0,5 ha
c) 1 ha = 0,01 km2
d) 15 ha = 0,15 km2
 - Nhận xét và giúp các em làm bài đúng theo yêu cầu bài tập. 
HS:- Làm bài tập áp dụng vào vở.
GV:- Thu vở chấm và chữa bài tập hướng dẫn thêm giúp các em biết viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
HS: Chữa lại bài tập sai.
Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài mới: Luyện tập chung.
TNXH: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
CHÍNH TẢ: (N-V) TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SỐNG ĐÀ
I/ Mục tiêu:
N3:- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.
 - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá, ma tuý, rượu.
N5:- Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng khổ thơ , dòng thơ theo thể thơ tự do.
 - Tìm được (BT2)a.
II/ Chuẩn bị:
N3:- SGK.
N5:- Viết sẳn bài tập luyện tập áp dụng 2a, vào bảng lớp.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm3
Nhóm 5
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
HS:- Tìm hiểu bài mới. 
GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - HD và nêu một số câu hỏi gợi ý giúp các em khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.
 - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá, ma tuý, rượu.
HS:- Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi gợi ý.
GV:- Gọi các em quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý, lớp bổ sung ý.
 - Giảng giải giúp các em hiểu được bài.
 - Nhắc lại những ý cần ghi nhớ khi ôn lại các bài học đã học.
HS: Nhắc lại phần ghi nhớ .
GV: Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
3/ Củng cố:
HS:- Đọc phần ghi nhớ.
4/ Dặn dò: Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài mới: Ôn tập: Con người và sức khoẻ.
GV:- Giới thiệu bài mới – ghi đề.
 - Đọc bài viết lần 1 và rút ra mốt số từ mà HS thường viết sai chính tả.
 - HD và cho các em luyện viết từ khó.
HS:- Đọc lại đoạn viết và luyện viết các từ khó trong bài thơ: Tiếng đàn ba-la-lâic trên sông Đà.
GV:- Đọc từng câu cho các em viết bài (mỗi câu đọc từ 5 đến 6 lần, đối với HS yếu thì đánh vần cho các em viết được bài) HS viết bài chính tả.
 * HSKT: đánh vần các em viết. 
 - HD các em làm bài tập áp dụng 2a và gọi HS lên bảng làm bài tập.
HS:- Làm bài theo yêu cầu.
GV:- Thu vở chấm và chữa lỗi chính tả và bài tập áp dụng. HD lại các bài tập mà HS làm sai.
 HS: Sửa lại bài tập sai.
 Về nhà làm lại bài tập sai và chuẩn bị bài mới: Ôn tập.
TẬP ĐỌC: 	 ÔN TẬP (T4)
TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP THUYẾT MINH TRANH LUẬN
I/ Mục tiêu:
N3: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết1.
 - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT2)
 - Nghe – viết đúng quy định bài CT (BT3).
N5: - Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản.
II/ Chuẩn bị:
N3: - SGK, Viết sẵn bài tập3 lên bảng lớp.
N5: - SGK, vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC: 
2/ Bài mới:
GV: - Giới thiệu bài mới – ghi đề
 - Nêu yêu cầu của tiết học Ôn tập:
+ Luyện đọc lại các bài tập đọc đã học.
+ Đọc và tập trả lời các câu hỏi gợi ý SGK.
HS:- Luyện đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
GV:- Gọi các em đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
 - Nhận xét tuyên dương và ghi điểm cho các em.
 - HD BT2 và cho các em tập làm bài vào vở tập, gọi 2 HS lên bảng làm bài.
HS:- Làm bài theo yêu cầu bài tập.
GV:- Nhận xét và giới thiệu đoạn văn và đọc cho cả lớp nghe.
HS:- Đọc lại đoạn viết.
GV:- Đọc cho các em viết bài chính tả theo yêu cầu SGK (mỗi câu đọc từ 4-5 lần cho các em viết bài). Đọc lại toàn bài cho lớp soát lại lỗi chính tả.
 - Thu vở chấm và chữa lõi chính tả và bài tập2.
3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà tiếp tục tập đọc bài và chuẩn bị bài mới: Ôn tập
HS:- Chuẩn bị bài mới.
GV:- Giới thiệu bài mới – ghi đề
 - HD HS luyện tập : Bài tập 1: HD các em làm bài theo yêu cầu bài tập.
HS: - Tranh luận.
Vấn đề tranh luận: Cái gì quý nhất trên đời?
Ý kiến và lý lẽ của mỗi bạn.
Ý kiến và lý lẽ và thái độ tranh luận của thầy giáo.
GV:- Gọi HS nhận xét và bổ sung.
 - HD bài tập 2: HD giúp các em hiểu thế nào là mở rộng thêm lí lẽ và dẫn chứng.
HS:- Thực hiện theo yêu cầu bài tập 2 vào vở tập.
GV:- HD bài tập 3 và cho các em đọc thầm và cho cả lớp đọc thầm lại.Hd các em làm bài.
HS:- Làm bài theo yêu cầu.
GV:- Chấm điểm, đánh giá cáo những bài làm đúng theo yêu cầu.
 - Về nhà tập viết đơn và chuẩn bị bài: Luyện tập thuyết minh. Tranh luận
 THỂ DỤC: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY
 CỦA BÀI TẬP THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.
I/ Mục tiêu:	
+ Học 2 động tác vươn thở, tay. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
+ Trò chơi: “Chim về tổ”. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động, đúng luật.
+ II/ Chuẩn bị:
+ Địa điểm: Sân tập
+ Phương tiện: 1 còi, sân kẻ trò chơi.
III/ Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG
ĐL
HÌNH THỨC
1/ Phần mở đầu:
+ Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
+ Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
+ Xoay các khớp.
6-8’
1-2’
1-2’
2-3’
II/ Phần cơ bản:
+ Học động tác vươn thở, tay.
giáo viên làm mẫu, hướng dẫn - học sinh thực hiện.
Học sinh tập luyện theo tổ
+ Ôn trò chơi: “Chim về tổ”. 
+ G/V nêu cách chơi, cho học sinh chơi thử, sau đó chơi chính thức.
+ Giáo viên theo dõi, chữa sai.	
24-26’
6-7’
9-10’
8-10’
III/ Phần kết thúc:
+ Cúi người thả lỏng
+ Hệ thống lại bài.	
+ Nhận xét tiết học.
+ Giao bài tập về nhà: Ôn lại trò chơi vừa học
4-6’
1-2’
1-2’
1-2’
1’

File đính kèm:

  • docTHỨ TƯ.doc