Giáo án lớp 5, tuần 9 đến tuần 10
A.- Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy bức thư.-Đọc đúng các từ ngữ , câu , đoạn , bài .
2. Hiểu các từ ngữ trong bài : tám mươi năm trời nô lệ , cơ đồ , hoàn cầu , kiến thiết , các cường quốc năm châu .
-Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ rất tin tưởng , hi vọng vào học sinh Việt Nam , những người sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông để xây dựng thành công nước Việt Nam mới
-Học thuộc lòng một đoạn thơ .
B.- Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy – học:
n Mỹ tự thiêu … -HS đọc từng khổ thơ, -Theo dõi quan sát nắm cách đọc. HSđọcdiễn cảm theo cặp. HS thi đọc diễn cảm. -HS nhẩm đọc thuộc khổ thơ 3 .. -HS thi đọc thuộc lòng. Tiết 3 TOÁN ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I.Mục tiêu:-Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. - Biết chuyển đổi các số đo độ đà và giái các bài toán với các số đo khối lượng. -HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, phiếu bài tập bài 1a. III. Hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12m = … cm b) 7cm = … m 34dam = … m 9m = … dam 600m = … hm 93m = … hm -GV nhận xét ghi điểm. 2. Dạy – học bài mới: -Giới thiệu bài. HĐ1: Ôn tập hệ thống bảng đơn vị đo khối lương. -Yêu cầu HS tìm hiểu đề và làm bài tập 1 SGK - HS làm vào phiếu học tập (GV hướng dẫn tương tự như bài: bảng đơn vị đo độ dài.) HĐ 2: Thực hành làm bài tập2 và 3: -Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định yêu cầu và làm bài. -GV theo dõi HS làm và giúp đỡ Hs còn yếu. - GV nhận xét bài HS làm và chốt lại cách làm: Bài 2: Viết các số thích hợp vào chổ chấm: a. 18 yến = 180 kg b. 430 kg = 43 yến 200 tạ = 20 000kg 2500kg = 25 tạ 35 tấn = 35 000kg 16 000kg = 16 tấn c. 2kg 326 g = 2326g d. 4008g = 4kg 8g 6kg 3g = 6003g 9050kg = 9tấn 50kg HĐ 3:Làm bài tập 4 Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định cái đã cho, cái phải tìm của bài toán. -Tổ chức cho HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng . - GV nhận xét bài HS làm và chốt lại cách làm: Bài giải: Ngày thứ hai cửa hàng bán được là: 300 x 2 = 600 (kg) Hai ngày đầu cửa hàng bán được là: 300 + 600 = 900 (kg) 1tấn = 1000 kg Ngày thứ ba cửa hàng bán được là: 1000 – 900 = 100 (kg) Đáp số : 100kg -GV chấm bài. 3. Củng cố- Dặn dò: Yêu HS đọc bảng đơn vị đo khối lượng, nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền nhau. Về làm các BT còn lại , chuẩn bị bài tiếp theo. - HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp -HS theo nhóm 2 em hoàn thành bài tập 1 ở phiếu bài tập, 2 em lên bảng điền vào bảng phụ. -HS nhận xét bài trên bảng sửa sai. -HS đọc đề bài, xác định yêu cầu và làm bài. -Bài 2, thứ tự 4 em lên bảng làm, nhận xét bài bạn sửa sai. - HS đọc đề bài, nêu cái đã cho và cái phải tìm rồi làm bài, nhận xét bài bạn sửa sai. Tiết 4 LUYỆN TOÁN ÔN TẬP I Mục tiêu: Củng cố kiến thức về bảng đơn vị đo khối lượng, hoàn thành bài tập ở VBT nâng cao II Các HĐ DH chủ yếu: A Kiểm tra : Sự chuẩn bị tiết học của học sinh B Bài mới: 1 GTB 2 HDHĐ HĐ 1: Gv hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập ở VBT nâng cao Gv chấm bài, chữa bài và nhận xét HĐ 2 Gv hướng dẫn cho HS làm các bài tập sau Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 28dag = ………g 105hg = ……..dag 312tấn= …….. tạ 15tấn =……… kg 730g =……. .dag 4500 kg = ……. .tạ 3000 g = …..… kg 18000kg = ……..tấn Bài 2 : , = 2kg 50g ……….2500g 10 tấn 6 tạ………..16 tạ tấn …………250kg 12kg……..12kg7dag GV chấm bài 5-6 HS, chữa bài và nhận xét Bài 3 ( Bài tập về nhà ) Một thưa vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài ( số đo các cạnh và diên tích đều là số tự nhiên. Biết rằng diện tích thửa vườn trong khoảng 145m2 đến 155 m2 . Tính chu vi thửa vườn. GV HD tính chiều dài và chiều rộng… HS lần lượt làm các bài tập ở bảng HS nhận xét và đánh giá bài làm của bạn HS lần lượt làm bài ở bảng Lớp nhận xét đánh giá Cho lớp làm bài vào vở . Học sinh làm ở nhà Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 Tiết 1 THỂ DỤC ®éi h×nh ®éi ngò-trß ch¬I :nh¶y « tiÕp søc I.Môc tiªu:-Thùc hiÖn ®îc tËp hîp hµng ngang,dãng th¼ng hµng ngang. - Thùc hiÖn c¬ b¶n ®óng ®iÓm sè, ®i ®Òu vßng ph¶i, vßng tr¸i. -Bíc ®Çu biÕt c¸ch ®æi ch©n khi ®i ®Òu sai nhÞp. -Trß ch¬i :Nh¶y « tiÕp søc. YC HS biÕt c¸ch vµ tham gia ch¬i ®îc trß ch¬i. II.ChuÈn bÞ: -S©n tËp s¹ch sÏ ,an toµn-GV 1 cßi,kÎ s©n ch¬i III.Néi dung vµ ph¬ng ph¸p LL 1, PhÇn më ®Çu: 5-6 phót -GVnhËn líp,phæ biÕn néi dung ,YC bµi häc. -Cho hs ch¹y 1hµng däc quanh s©n(200-300). -Trß ch¬i: DiÖt c¸c con vËt cã h¹i. 2,PhÇn c¬ b¶n: 18-20 phót a,¤n §H§N:10-12 phót -¤n tËp hîp hµng ngang,dãng hµng ,®iÓm sè, ®i ®Òu vßng trßn ph¶i tr¸i ,®æi ch©n. -Cho c¸c tæ thi ®ua:GV quan s¸t vµ söa ch÷a. -Thi ®ua c¸ nh©n 3-4 hs. b,Trß ch¬i:7-8 phót -GV nªu tªn trß ch¬i vµ gi¶i thÝch c¸ch ch¬i. -Cho hs ch¬i thö 1-2 lÇn,sau ®ã ch¬i chÝnh thøc. -GV quan s¸t, gióp ®ì hs . 3,PhÇn kÕt thóc: 5-6 phót -Cho hs th¶ láng tay ch©n. -GV cïng hs hÖ thèng bµi häc. -NhËn xÐt ,®¸nh gi¸ buæi tËp . -DÆn dß hs «n bµi ë nhµ. -§éi h×nh 2 hµng däc -ChuyÓn §H vµ ch¹y 2 lÇn. -§H vßng trßn. -§H 4 hµng däc.TËp 2 lÇn,c¸n sù ®iÒu khiÓn. -Chia tæ vµ tËp.Tæ trëng ®iÒu khiÓn. -L¾ng nghe -Thùc hiÖn theo híng dÉn GV.Theo §H 2 hµng däc -§H 3 hµng ngang. Tiết 2 TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. II. Chuẩn bị: GV: vẽ trước hình chữ nhật bài 3 vào giấy A3 III. Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: -GV nhận xét ghi điểm. 2. Dạy – học bài mới: -Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học. Bài 1: -Yêu cầu HS đọc đề bài. -Tổ chức cho HS tìm hiểu đề . -Yêu cầu HS làm bài, GV theo dõi HS làm và giúp đỡ các HS còn lúng túng. -GV hướng dẫn HS suy luận từ câu hỏi của bài toán: muốn biết số quyển vở sản suất được ta phải biết số giấy vụn hai trường thu được và số giấy đó gấp 2 tấn mấy lần thì số quyển vở sản suất được cũng gấp lên bấy nhiêu lần. -GV nhận xét và chốt lại cách giải. Bài 1: Bài giải: Cả hai trường thu được là: 1tấn 300kg + 2tấn 700kg = 3tấn 1000kg = 4tấn 4 tấn gấp 2 tấn số lần là: 4 : 2 = 2 (lần) Số quyển vở sản xuất được là: 50 000 x 2 = 100 000 (quyển) Đáp số : 100 000 quyển. Bài 3: -GV gắn hình chữ nhật bài 3 ở giấy A3 lên bảng. -Yêu cầu HS đọc đề bài -Yêu cầu HS làm bài, GV theo dõi HS làm và giúp đỡ các HS còn lúng túng bằng cách: Muốn tìm diện tích mảnh vườn ta phải tính diện tích từng mảnh nhỏ rồi cộng lại. -GV nhận xét và chốt lại cách giải. Bài giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là 14 x 6 = 84 (m2) Diện tích hình vuông CEMN là: 7 x7 = 49 (m2) Diện tích mảnh đất là 84 + 49 = 133 (m2) DS: 133 m2 3 Củng cố:- Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Về nhà làm bài 2 SGK, chuẩn bị bài tiếp theo. HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp (mỗi dãy bàn mỗi bài) -HSđọc, nêu yêu cầu của bài. -HS lên bảng làm, hs khác làm vào vở. Đối chiếu nhận xét bài trên bảng. -Đọc bài 3 và quan sát hình. -Tìm hiểu yêu cầu đề bài. -1HS lên bảng làm, hs khác làm vào vở. -Nhận xét bài bạn sửa sai. Tiết 3 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I. Mục đích, - Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình by kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ. - HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ. * GDKNS:-Tìm kiếm và xử lí thông tin-Hợp tác(cùng tìm kiễm số liệu, thông tin) -Phản hồi / lắng nghe tích cực II.Chuẩn bị:-Bảng phụ ghi bảng thống kê kết quả học tập, bảng nhóm III.Các hoạt động dạy học . Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1 Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nhắc lại bảng thống kế đã lập ở tuần 2 có những cột nào, ghi những gì? 2. Dạy – học bài mới: -GV giới thiệu bài: nêu yêu cầu nhiệm vụ tiết học HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1: -Yêu cầu 1 em đọc bài tập 1. -Yêu cầu từng HS xem kết quả các điểm của mình, hoặc lấy giấy nháp ghi lại tất cả các điểm theo mức điểm: a) Số điểm dưới 5. b) Số điểm từ 5 đến 6. c)Số điểm từ 7 đến 8. d)Số điểm từ 9 đến 10. -GV gọi một số HS trình bày, GV nhận xét khen ngợi những HS làm nhanh. -GV có thể hỏi thêm với HS khá, giỏi: H: Nhìn vào điểm đã thống kê, em hãy nói về kết quả học tập của mình trong thang? (Em học như thế nào, đã cố gắng, đã chăm chưa?) HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2: -Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề bài. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm : STT Họ và tên Số điểm -Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày thống kê học tập của tổ mình. -GV có thể hỏi thêm: 3.Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn về nhà viết lại bảng thống kê vào vở. -1 em đọc bài tập 1,lớp đọc thầm. -HS thống kê ra giấy nháp, sau đó làm vào vở. -HS trình bày số điểm của mình đạt được. -HS nêu nhận xét kết quả học tập dựa vào số điểm đã đạt được. -1 em nêu yêu cầu của đề bài. -HS thảo luận nhóm (mỗi tổ 1 nhóm) lập bảng thống kê. -Đại diện nhóm lên bảng trình bày thống kê học tập của tổ mình. -HS nhận xét, đánh giá, so sánh kết quả học .. Tiết 4 LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn tập I ) Mục tiêu: Ôn tập về Mở rộng vốn từ Hòa bình, ôn tập về từ trái nghĩa, cảm thụ văn học. II) HĐ DH chủ yếu: A Kiểm tra: Sự chuẩn của HS B ) Bài mới : 1 ) GTB 2HD häc sinh lµm bµi tËp sau: Bài 1: Chọn các từ sau để điền vào chỗ trống: hòa dịu; hòa âm; hòa đồng; hòa hảo; hòa mạng; hòa nhã; hòa quyện. -Giữ tình……………………với các nước láng giềng. - ……………………điện thoại quốc gia. -Bản nhạc có những ………………………phức tạp. -Từ đối kháng, đối đầu, chuyển sang quan hệ…………………….,hợp tác. -Sống ……………….với bạn bè. - Sự ……………….giữa lời ca và điệu múa. -Nói năng…………………. HS lần lượt làm , lớp nhận xét, giáo viên chữa bài và chấm bài Bài 2 Trong bài Hoàng hôn trên sông Hương ( Tiếng Việt 5 tập I ) có đoạn tả cảnh như sau: Phía bên sông , xóm Cồn Hến nấu cơm chiều, thả khói nghi ngút cả một vùng tre trúc. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng lặng của dòng sông, tiếng lanh canh của thuyền chài gỡ những mẻ cá cuối cùng truyền đi trên mặt nước, khiến mặt sông nghe như rộng hơn… Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường. Em hãy cho biết: Đoạn văn trên có những hình ảnh và âm thanh nào có sức gợi tả sinh động ? Gợi tả được điều gì? Gợi ý: Trong đoạn văn: -Hình ảnh có sức gợi tả sinh động : Khói nghi ngút cả một vùng tre trúc khi xóm Cồn Hến nấu cơm chiều gợi tả vẻ ấm áp, bình yên của người dân thôn xóm ven sông, giúp người đ
File đính kèm:
- giao an lop tu tuan 1 den tuan 10.doc