Giáo án lớp 5 - Tuần 6

I/ Mục tiêu:

- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.

- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu. (trả lời được các câu hỏi trong sgk).

- VB 5842: không hỏi câu hỏi 3.

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: Tranh, ảnh minh hoạ SGK , bảng phụ ghi sẳn đoạn văn cần luyện đọc.

- HS: sgk.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc31 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 3005 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i .
Giải
Diện tích 1 viên gạch lót nền là : 
 40 x 40 = 1600 (cm2)
Diện tích căn phòng là :
1600 x150 = 240000 (cm2) = 24 (m2)
 Đáp số : 24 m2 .
- Vài hs nhắc lại.
- Ghi nhận
TOÁN
HÉC – TA
I. Mục tiêu: 
Biết :
- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của các đơn vị đo diện tích héc–ta.
- Biết quan hệ giữa héc–ta và mét vuông.
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
- Làm được BT1a (2 dòng đầu), 1b (cột đầu), 2.
II. Chuẩn bị: 
- GV : Phấn màu - bảng phụ 
- HS ø: SGK - bảng con - vở nháp.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Ổn định: GV cho hs hát đồng thanh. 
- Hát 
3’
2. Bài cũ: 
- Kiểm tra kiến thức đã học ở tiết trước kết hợp giải bài tập liên quan ở tiết học trước. 
- 2 học sinh 
- Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Lớp nhận xét 
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm. 
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
- Thông thường , khi đo diện tích một thửa ruộng, một khu rừng , … người ta dùng đơn vị đo là “Héc-ta”
- HS lắng nghe
30’
- Phát triển các hoạt động: 
7’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm được tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích héc-ta
- Hoạt động cá nhân 
Phương pháp: Đ.thoại, động não 
Ÿ Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta
- Học sinh nêu mối quan hệ
- Héc-ta là đơn vị đo ruộng đất. Viết tắt là ha đọc là hécta.
1ha = 1hm2
1ha = 100a
1ha = 10000m2
7’
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nắm được quan hệ giữa héc-ta và mét vuông . Biết đổi đúng các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não 
Ÿ Bài 1: 
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề nhau
 - HS nêu 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Học sinh đọc đề và xác định dạng 
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải
- Học sinh làm bài 
GV nhận xét 
+ 4 ha = …….. a
+ km2 = ….. ha
8’
* Hoạt động 3: 
- Hoạt động nhóm đôi
Phương pháp: Đàm thoại, động não, thực hành 
Ÿ Bài 2: 
- Rèn HS kĩ năng đổi đơn vị đo (có gắn với thực tế)
- Học sinh đọc đề 
- HS làm bài và sửa bài 
7’
* Hoạt động 4:
Ÿ Bài 3: Học sinh tiến hành so sánh 2 đơn vị để điền dấu (HS khá, giỏi thực hiện)
- Học sinh làm bài 
- Học sinh sửa bài 
2’
4. Củng cố :	
- Hoạt động cá nhân 
Phương pháp: Thực hành, động não
- Nhắc lại nội dung vừa học
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Tổ chức thi đua: 
17ha = …………..hm2 
8a = …….........dam2
- Thi đua ai nhanh hơn 
- Lớp làm ra nháp sau đó nhận xét.
1’
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS lắng nghe và xem bài: Luyện tập 
- Nhận xét tiết học 
- HS lắng nghe.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 Biết :
- Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
- Làm được BT1 (a, b), 2, 3.
II. Chuẩn bị:
- GV : Phấn màu - Bảng phụ 
- HS ø: Vở bài tập, SGK, bảng con 
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Ổn định: GV cho hs hát đồng thanh. 
- Hát 
3’
2. Bài cũ: 
- Học sinh nêu miệng kết quả bài 3/32. 
- Học sinh lên bảng sửa bài 4
_ 1 HS lên bảng sửa bài 
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm
- Lớp nhận xét 
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi đơn vị đo diện tích, giải các bài toán liên quan đến diện tích. Chúng ta học tiết toán “Luyện tập” 
HS lắng nghe
30’
-. Phát triển các hoạt động: 
10’
* Hoạt động 1: Củng cố cho học sinh cách đổi các đơn vị đo diện tích đã học.
- Hoạt động cá nhân 
Phương pháp: Đ. thoại, thực hành, động não 
Ÿ Bài 1: 
- Yêu cầu học sinh đọc đề. 
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài 
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liên quan nhau. 
- Học sinh đọc thầm, xác định dạng đổi bài a, b, c... 
- Học sinh làm bài 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Lần lượt học sinh sửa bài 
Ÿ Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài 
- Học sinh nêu cách làm 
- Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài (so sánh). 
- Học sinh làm bài 
Ÿ Giáo viên nhận xét và chốt lại 
- Lần lượt học sinh sửa bài giải thích tại sao điền dấu (, =) (Sửa bài chéo). 
9’
* Hoạt động 2: Luyện tập 
- Hoạt động nhóm bàn 
Phương pháp: Đ. thoại, thực hành, động não 
Ÿ Bài 3:
- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh thảo luận tìm cách giải. 
- 2 học sinh đọc đề 
- Phân tích đề 
- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp thời sửa chữa. 
- Học sinh làm bài 
- Học sinh sửa bài 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
10’
* Hoạt động 3: Luyện tập 
- Hoạt động nhóm đôi (thi đua) 
Phương pháp: Đ. Thoại, thực hành 
- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm cách giải và tự giải. 
- 2 học sinh đọc đề 
- Học sinh phân tích đề - Tóm tắt 
- Học sinh nêu công thức tìm diện tích hình chữ nhật 
Ÿ Giáo viên nhận xét và chốt lại 
- Học sinh làm bài và sửa bài 
3’
4. Củng cố :
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đ. Thoại, động não, thực hành 
(Thi đua ai nhanh hơn) 
- Củng cố lại cách đổi đơn vị 
- Tổ chức thi đua 
4 ha 7 a = ................. a 
8 ha 7 a 8 m2 = .................... m2 
Ÿ Giáo viên chốt lại vị trí của số 0 đơn vị a. 
1’
5. Dặn dò: 
- Làm bài nhà 
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung” 
HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học 
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Biết :
- Tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài toán liên quan đến diện tích.
- Làm được BT1, 2.
II. Chuẩn bị:
- GV : Tình huống - Hệ thống câu hỏi - Phấn màu - Bảng phụ - Hình vẽ 
- HS : Chuẩn bị câu hỏi, câu trả lời, công thức, quy tắc tính dt các hình đã học.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Ổn định: GV cho hs hát đồng thanh. 
- Hát 
4’
2. Bài cũ: 
- Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn vị đo ứng mấy chữ số: vận dụng đổi
3m2 8dm2 = ...................dm2
- 1 học sinh thực hiện
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm
- HS nhận xét.
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
Luyện tập chung, ghi bảng
- Học sinh lắng nghe nhắc lại tựa bài
33’
- Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: Ôn công thức, quy tắc tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
- Hoạt động cá nhân 
Phương pháp: Đ. thoại, thực hành, động não 
- Muốn tìm diện tích hình vuông ta làm sao?
- HS nêu: Ta lấy cạnh nhân cạnh.
- Nêu công thức tính diện tích hình vuông?
S = a x a
- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta làm sao?
- HS nêu: Ta lấy dài nhân rộng.
- Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật?
S = a x b
- Muốn tìm diện tích hcn ta cần biết gì?
- Biết dài và rộng.
- Học sinh hỏi
- Học sinh trả lời
- Lưu ý HS nêu sai giáo viên sửa
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Hoạt động nhóm (6)
- Giáo viên dặn HS tìm hiểu trước các bài tập ở nhà, tìm cách giải.
- HS nghe nhớ.
- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên tìm hiểu 3 bài tập
- HS làm theo nhóm.
- Giáo viên gợi ý 
- HS lắng nghe.
1) Đọc đề?
2) Phân tích đề?
3) Tìm phương pháp giải?
- Giáo viên cho học sinh bốc thăm chọn bài.
- Đại diện nhóm bốc thăm
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận 7’
- Học sinh thảo luận
* Đại diện nhóm trình bày cách giải (Bài 1)
Số gạch men để lát nền = S nền : S 1viên gạch
- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài 
- Học sinh làm bài 
* Tương tự các nhóm khác lên trình bày 
- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài
- Học sinh sửa bài (bốc thăm xổ số)
- Học sinh trình bày
* Hoạt động 3: Luyện tập 
Ÿ Bài 2: Tóm tắt - Phân tích
- Giáo viên gợi mở học sinh đặt câu hỏi - Học sinh trả lời
- HS xung phong trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Đề bài hỏi gì?
Ÿ Giáo viên nhận xét 
- Muốn tìm số gạch men để lát nền nhà ta cần biết gì?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở 
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Học sinh nhận xét
* Hoạt động 3 :
Ÿ Bài 3: (nếu còn thời gian)
- Đại diện nhóm BT3 lên trình bày
- Giáo viên gợi ý cho học sinh
- Thi đua giải nhanh
1) Chiều dài thực sự
- Cả lớp giải vào vở
2) Tìm chiều rộng thực sự 
3) Tìm S thực sự
4) Đổi đơn vị diện tích đề bài cần hỏi
- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài (ai nhanh nhất)
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS thi Ai nhanh nhất.
3’
4. Củng cố :
- Hoạt động cá nhân
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung luyện tập. 
- Thi đua: Tính S hai hình sau:
- Học sinh giải vở nháp
- Đại diện 4 bạn (4 tổ) giải bảng lớp
* Đáp án:
- Học sinh ghép thành 1 hình vuông rồi tính
1’
5. Dặn dò: 
- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học 
- HS nghe nhớ.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe và xem bài: Luyện tập chung 
- Nhận xét tiết học 
- HS lắng nghe.
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 Biết:
- So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
- Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Làm được BT1, 2 (a, d), 4.
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống câu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu, tình huống xảy ra trong quá trình giảng dạy. 
- HS:Vở nháp, SGK .
III. Các h

File đính kèm:

  • docTHIENLYTUAN 6LOP 5.doc