Giáo án lớp 5 - Tuần 32 (buổi chiều)

I. Yêu cầu cần đạt

- Ôn tập các phép tính về tỷ số % và số đo thời gian . Giải bài toán có liên quan .

- Giáo dục cho học sinh lòng yêu thích môn học .

II. Chuẩn bị:

-Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP)

+ HS: Vở , SGK

III. Các hoạt động:

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1838 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 32 (buổi chiều), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 – buổi hai:
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Luyện toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yờu cầu cần đạt
- ễn tập cỏc phộp tớnh về tỷ số % và số đo thời gian . Giải bài toỏn cú liờn quan .
- Giỏo dục cho học sinh lũng yờu thớch mụn học .
II. Chuẩn bị:
-Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) 
+ HS: Vở , SGK
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định
2.KTBC:
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu: 
b/Hướngdẫn luyện tập:
 Bài 1/38 : tớnh 
HS đọc đề toỏn và giải
Bài 2/38 HS đọc đề toỏn và giải 
- Gv phỏt phiếu học tập 
Hướng dẫn cỏch làm . 
Bài 3 / 38 Tớnh 
Bài 4 / 39 HS đọc đề toỏn và giải
4.Củng cố -dặn dũ: 
Nhận xột tiết học 
- 2 HS thực hiện.
Lớp nhận xột.
-HS đọc yờu cầu.
-HS làm cỏ nhõn 
 Nhận xột bổ sung . 
Kết quả : 
 a/ 39,3% b/ 20,6%
 c/ 20% 
 HS thảo luận nhúm 5
- Đại diện nhúm t/bày kết qủa 
Kết quả : số nữ = 561 người 
Kết quả : a/ 8 giờ b/ 4 giờ 25 phỳt 
c/ 12 giờ 56 phỳt . 
Kết quả : 1 giờ 50 phỳt 
----------------------------------
Tiết 2: Luyện Tiếng việt
RẩN KỸ NĂNG ĐỌC
I. Mục đớch yờu cầu: 
- Đọc trụi chảy và rành mạch bài “ Bầm ơi ” 
- Hiểu và làm bài tập ( BT2/ SEQAP ) .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài: 
- GV nờu mục tiờu, yờu cầu giờ học.
2. Luyện đọc 
- 1 HS đọc cả bài. Theo cỏ nhõn nhúm 
- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn.
- Nhận xột.
3. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 2/46: 
- Cho HS đọc thầm lại bài, làm bài tập.
- Gọi HS nờu cõu trả lời.
- Nhận xột, chốt cõu trả lời đỳng.
3. Củng cố: 
- Nhận xột tiết học 
- Lắng nghe.
- Đọc thầm và tỡm cỏch chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp, 5 lượt.
- Cả lớp suy nghĩ làm vào vở.
- Lần lượt trả lời từng cõu.
Kết quả : Khoanh vào a 
----------------------------------------
Tiết 3: Kỹ thuật
 Lắp rô- bốt (Tiết 3)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp rô bốt.
- Biết cách lắp và lắp được rô - bốt theo mẫu. Rô - bốt lắp tương đối chắc chắn.
Với học sinh khéo tay: Lắp được rô - bốt theo mẫu. Rô - bốt lắp chắc chắn. Tay rô - bốt có thể nâng lên, hạ xuống được.
II. Đồ dùng: - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
	- Sản phẩm của tiết trước.
III.Các HĐ dạy học.
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
A.Bài cũ.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét, 
B. Bài mới.
*Giới thiệu bài 
HĐ1: Thực hành 
- GV cho HS chuẩn bị thời gian để hoàn chỉnh lắp của mình.
- GV theo dõi HS nào chưa hoàn thành thì nhắc nhở.
HĐ2: Đánh giá sản phẩm.
- GV chọn một số bài đã hoàn thành và nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố - dặn dò.
--Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị tiết sau 
- 1 hs lên thực hiện 
- hs khác lên nhận xét.
- HS tự hoàn chỉnh mẫu lắp ghép của mình.
- HS đánh giá sản phẩm cùng GV
-Về nhà chuẩn bị tiết sau. 
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 17 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 : Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yờu cầu cần đạt
- ễn tập cỏc phộp tớnh về tỷ số % và Chu vi và diện tớch HCN , diện tớch hỡnh thang . Giải bài toỏn cú liờn quan .
- Giỏo dục cho học sinh lũng yờu thớch mụn học .
II. Chuẩn bị:
-Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) 
+ HS: Vở , SGK
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định
2.KTBC:
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu: 
b/Hướngdẫn luyện tập:
 Bài 1/39 : 
HS đọc đề toỏn và giải
Bài 2/39 Tớnh 
- Gv phỏt phiếu học tập 
Hướng dẫn cỏch làm . 
Bài 3 / 38 HS đọc đề toỏn và giải
4.Củng cố -dặn dũ: 
Nhận xột tiết học 
-2 HS thực hiện.
Lớp nhận xột.
-HS đọc yờu cầu.
-HS là cỏ nhõn 
 Nhận xột bổ sung . 
Giải
 Chiều rộng của mảnh đất là : 
36 - 12 = 24 (m) 
Chu vi của mảnh đất là :
( 36 + 24 ) x 2 = 120 (m)
Diện tớch của mảnh đất là :
36 x 24 = 884 (m2) 
 Đỏp số : 884 m2
HS thảo luận nhúm 2
- Đại diện nhúm t/bày kết qủa 
Kết quả : 675 m2 
Giải 
Diện tớch mảnh vườn hỡnh thang là : 
( 30 + 25 ) x 20 : 2 = 550 (m2 ) 
Diện tớch cỏi ao hỡnh vuụng là : 
7 x 7 = 49 (m2 ) 
Diện tớch phần cũn lại là : 
550 - 49 = 501 (m2 )
Đỏp số : 501 m2 
---------------------------------
Tiết 2 : TIẾNG VIỆT -LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ễN TẬP VỀ DẤU CÂU
A/ Mục đớch yờu cầu:
-ễn tập, hệ thống hoỏ kiến thức đó học về dấu phẩy, dấu hai chấm ( BT1 và 2 – SEQAP).
-Nõng cao kĩ năng sử dụng 2 loại dấu cõu trờn.
B/ Đồ dựng dạy học: Bỳt dạ, bảng nhúm. Phiếu học tập
C/ Cỏc hoạt động dạy học:
I-Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài: GV nờu MĐ, YC của tiết học.
2- Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1+2/ 47-48 SEQAP
-Mời 1 HS nờu yờu cầu. 
-GV gợi ý: BT 1 nờu 2 yờu cầu:
+Tỡm loại dấu cõu 
+Nờu cụng dụng của loại dấu cõu, dấu cõu ấy được dựng để làm gỡ? …
-Cho HS làm việc cỏ nhõn.
-Mời một số học sinh trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
*Bài tập 3/ 48 SEQAP
III-Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột giờ học. -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
*Lời giải :
( cú trong đỏp ỏn trang 80 tài liệu SEQAP )
*Lời giải :
( cú trong đỏp ỏn trang 80 tài liệu SEQAP )
-------------------------------
Tiết 3: Luyện toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Tiếp tục củng cố cho HS về phộp nhõn chia phõn số, số tự nhiờn và số thập phõn
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn và trỡnh bày bài.
- GD: Tớnh toaựn nhanh, caồn thaọn, chớnh xaực, khoa hoùc, vaọn duùng toỏt trong thửùc teỏ cuoọc soỏng
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) Chữ số 5 trong số thập phõn 94,258 cú giỏ trị là:
A. 5 B. C. D. 
b) 2 giờ 15 phỳt = ...giờ 
A.2.15 giờ B. 2,25 giờ
C.2,35 giờ D. 2,45 giờ
Bài tập 2: 
 Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 351: 54 b) 8,46 : 3,6
 c) 204,48 : 48
Bài tập3:
 Tớnh bằng cỏch thuận tiện:
a) 0,25 5,87 40
b) 7,48 99 + 7,48
c)98,45 – 41,82 – 35,63
Bài tập4: 
 Một ụ tụ đi trong 0,5 giờ được 21 km. Hỏi ụ tụ đú đi trong giờ được bao nhiờu km?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào B
Đỏp ỏn:
a) 6,5 b) 2,35
 c) 4,26
Lời giải: 
a) 0,25 5,87 40
 = (0,25 40) 5,87
 = 10 5,87
 = 58,7
b) 7,48 99 + 7,48
 = 7,48 99 + 7,48 1
 = 7,48 ( 99 + 1)
 = 7,48 100
 = 748
c) 98,45 – 41,82 – 35,63
 = 98,45 – ( 41,82 + 35,63)
 = 98,45 - 77,45
 = 21
Lời giải: 
Đổi: = 1,5 giờ
Vận tốc của ụ tụ đú là:
 21 : 0,5 = 42 (km/giờ)
Quóng đường ụ tụ đi trong 1,5 giờ là:
 42 1,5 = 63 (km)
 Đỏp số: 63 km
- HS chuẩn bị bài sau.

File đính kèm:

  • docTuÇn 32-chieu.doc