Giáo án lớp 5 - Tuần 32

I/ Mục tiêu

- Thực hành phép chia.

- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.

- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.

- Làm các BT: 1(a, b dòng 1), 2 (cột 1, 2), 3.

II/ Phương tiện và phương pháp dạy học

 - Phương tiện: Bảng phụ.

 - Phương pháp: Cá nhân, nhóm đôi.

III/Tiến trình dạy - học

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 4126 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 em cùng làm các BT về tỉ số phần trăm, vận dụng vào giải toán có lời văn.
2. Kết nối - Thực hành
Bài 1. Tính:
- Gọi HS nêu y/c của BT.
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 3 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2. 
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS tự giải bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng nhóm.
- Dán bài lên bảng và nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3. Tính:
- Gọi HS nêu y/c của bT.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 3 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 4.
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS tựe làm bài vào vở, chấm một số bài của HS.
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
C. Kết luận
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- HS chữa bài.
- Nghe.
- 1 HS nêu.
- HS nối tiếp nhau nêu cách tính.
- HS làm bài vào vở và chữa bài
a) 13,8 % + 25,5 % = 39,3 %
b) 56,3 % - 35,7 % = 20,6 %
c) 2,5 % x 8 = 20 %
- 2 HS đọc.
+ Số dân của xã Thắng Lợi là 1100 người, nam chiếm 49%.
+ Số nữ ở xã đó là bao nhiêu người?
 Đáp số: 507 người.
- 1 HS nêu y/c.
- HS nối tiếp nhau nêu cách thực hiện. 
- HS làm bài theo y/c.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Một người đi lúc 6 giờ 20 phút đến trạm bảo vệ TV lúc 8 giờ 30 phút, trên đường nghỉ 20 phút.
+ Tính thời gian đi trên đường:
 Đáp số:1 giờ 50 phút.
Ngày soạn: 14/4
Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 4 năm 2014
Tiết 1. Toán
 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN 
I/ Mục tiêu
- Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong việc giải toán.
- HS làm các BT 1, 2, 3. 
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
	- Phương tiện: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
	- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.
III/Tiến trình dạy - học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
8'
8'
8'
8'
2'
A. Mở đầu
1. Ổn dịnh
2. KT bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm lại bài 1 tiết trước.
- Nhận xét.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Tiết toán này chúng ta cùng làm các BT củng cố KT về các phép tính với số đo thời gian.
2. Kết nối
Nhắc lại cách thực hiện 4 phép tính trên số đo thời gian.
Lưu ý trường hợp kết quả qua mối quan hệ?
- Kết quả là số thập phân
3. Thực hành 
Bài 1: Tính:
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Cho học sinh làm vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm
Giáo viên chốt cách làm bài: đặt thẳng cột.
Lưu ý học sinh về mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
Phép trừ nếu trừ không được phải đổi 1 đơn vị lớn ra để trừ ,kết quả là số thập phân phải đổi….
Bài 2: Tính: 
- Gọi học sinh đọc đề bài
+
 - Lưu ý cách đặt tính.
-Phép chia nếu còn dư đổi ra đơn vị bé hơn rồi chia tiếp
Cho học sinh làm vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu dạng toán?
- Nêu công thức tính.
 - Cho HS làm bài vào vở . 
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm
C. Kết luận
+ Muốn nhân, chia, cộng, trừ số đo thời gian ta làm thế nào ?
- Ôn tập kiến thức vừa học, thực hành.
- CB: Ôn tập tính chu vi, DT một số hình
-Hát.
-1 HS chữa bài.
 -Nghe.
 - Học sinh nhắc lại.
 - Đổi ra đơn vị lớn hơn hoặc bé hơn
- Phải đổi ra đơn vị đo cụ thể. 
Ví dụ : 3,1 giờ = 3 giờ 6 phút
+
a) 12 giờ 24 phút
 3 giờ 18 phút 
 15 giờ 42 phút 
-
-
 14 giờ 26 phút 13 giờ 86 phút
 5 giờ 42 phút 5 giờ 42 phút 
 8 giờ 44phút 
 +
-
b. 5,4 giờ 20,4giờ 
 11,2 giờ 12,8giờ
 16,6 giờ 7,6giờ 
+
a) 8 phút 52 giây
 ´ 2
 16 phút 108 giây 
 = 17 phút 48 giây
38 phút 18 giây 6
 2 phút = 120 giây 6 phút 23 giây
 138 giây
 18
 0
b) 4,2 giờ ´ 2 = 8,4 giờ 
 = 8 giờ 24 phút
 37,2 phút 3
 07 12,4 phút
 12
 0
Học sinh đọc đề.
 - HS tự làm bài và chữa bài.
Bài giải
Người đó đi hết quãng đường mất
18 : 10 = 1,8 (giờ)
 1,8giờ = 1giờ 48phút
 Đáp số: 1giờ 48phút
Tiết 2. Tập đọc
 NHỮNG CÁNH BUỒM
(Trích)
I/ Mục tiêu
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
- Hiểu nội dung ý nghĩa : cảm xúc tự hào của người cha, ước mơ về cuộc sống tốt đẹp của người con. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài).
- Học thuộc lòng bài thơ.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
	- Phương tiện: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ chép đoạn thơ “Cha ơi … để con đi”. 
	- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.
III/Tiến trình dạy - học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
10'
10'
9'
2'
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. KT bài cũ
-Yêu cầu 3 học sinh đọc bài Út Vịnh, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Bài thơ Những cánh buồm thể hiện cảm xúc của một người cha trước những câu hỏi, những lời nói ngây thơ, đáng yêu của con cùng mình đi ra biển.
2. Kết nối
a) Luyện đọc
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài thơ.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ lần 1 và luyện phát âm.
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp lần 2 và giải nghĩa từ.
- YC học sinh luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho các cặp thi đọc.
- Nhận xét và tuyên dương.
- Mời 2 học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên hướng dãn đọc và đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài
+ Hãy tưởng tượng và tả cảnh hai cha con dạo trên bãi biển dựa vào những hình ảnh đã được gợi ra trong bài thơ.
+ Nêu những câu thơ dẫn lời nói trực tiếp của cha và của con trong bài?
+ YC học sinh thuật lại bằng lời cuộc trò chuyện giữa hai cha con.
+ Những câu hỏi ngây thơ của con cho thấy con có ước mơ gì?
+ Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến điều gì?
- Bài thơ muốn nói lên điều gì?
3. Thực hành: Đọc diễn cảm. 
- Yêu cầu HS đọc bài thơ, tìm giọng đọc của từng nhân vật.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ.
- YC học sinh luyện đọc, thi đọc diễn cảm.
- YC học sinh thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
- Nhận xét, khen ngợi những học sinh hiểu bài thơ, đọc hay.
C. Kết luận
-Yêu cầu 1, 2 học sinh nêu lại ý nghĩa của bài thơ.
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
-Hát.
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nghe.
- 1 HS đọc to trước lớp.
- HS đọc nối tiếp lần 1 và luyện phát âm.
- Đọc nối tiếp lần 2, giải nghĩa từ.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- Đại diện các cặp thi đọc.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi về ND.
+ Sau trận mưa đêm, bầu trời và bãi biển như vừa được gội rửa…
+ Con: Cha ơi! Sao xa kia chỉ thấy nước thấy trời.
 ,…
- HS thuật nối tiếp.
+Con ước mơ được khám phá những điều chưa biết về biển, ..
+ Ước mơ của con gợi cho con nhớ đến ước mơ thuở nhỏ của mình.
+ Bài thơ ca ngợi ước mơ khám phá cuộc sống của trẻ thơ, những ước mơ làm cho cuộc sống không ngừng tốt đẹp hơn.
- 5 HS đọc nối tiếp.
- Nghe.
- HS luyện đọc trong cặp.
- 3 HS thi đọc diễn cảm.
- 5 HS thi đọc thuộc từng khổ thơ.
Tiết 4: Địa lí 
ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
I/ Mục tiêu
- Hs nắm được vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, sông ngòi huyÖn Chî Míi .
- Hs thấy được tiềm năng của quê hương mình và ngày càng thêm yêu quê hương.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
	- Phương tiện: Thông tin liên quan.
	- Phương pháp: Hỏi đáp.
III/Tiến trình dạy - học	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
1’
30'
5'
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. Kiểm tra
- Nêu tên các huyện, thị trong tỉnh BK?
B. Các hoạt động dạy học
1. Khám phá 
- Nêu mục tiêu bài học.
2. Kết nối
Hoạt động 1: Vị trí địa lí huyÖn Chî Míi.
- Gv nêu câu hỏi: HuyÖn Chî Míi được thành lập vào ngày tháng năm nào?
- HuyÖn Chî míi giáp với các huyÖn nào?
- Gv chốt lại.
Hoạt động 2: Địa hình: 
- Gv giới thiệu: chủ yếu là đồi núi.
 Hoạt động 3: Khí hậu.
- Chî Míi n»m trong khu vùc khÝ hËu giã mïa, hµng n¨m cã bèn mïa: xu©n, h¹, thu, ®«ng...
 Hoạt động 4: Sông ngòi, khoáng sản. 
- Gv nêu câu hỏi: Hãy kể tên các con sông chảy qua huyÖn Chî Míi?
_ Gv chốt lại: HuyÖn Chî Míi cã hÖ thèng s«ng, suèi ®­îc ph©n bè ®Òu kh¾p. Con s«ng lín nhÊt lµ s«ng CÇu. 
C. Kết luận
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Hát.
- HuyÖn Chî Míi thành lập vào ngày 06/ 07/ 1998.
- PhÝa ®«ng gi¸p huyÖn Na R× (B¾c K¹n), Vâ Nhai (Th¸i Nguyªn); PhÝa t©y gi¸p huyÖn §Þnh Ho¸ (Th¸i Nguyªn); phÝa nam gi¸p huyÖn §ång HØ vµ huyÖn Phó L­¬ng (Th¸i Nguyªn); phÝa b¾c gi¸p huyÖn Chî §ån, B¹ch Th«ng vµ thÞ x· B¾c K¹n.
- Học sinh nghe.
- Học sinh nghe.
- Sông Cầu.
Ngày soạn: 15/4
Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 4 năm 2014
Tiết 1. Toán 
ÔN TÍNH CHU VI DIÊN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I/ Mục tiêu
- Thuộc công thức tính chu vi, diện tích một số hình đã học và vận dụng vào giải toán.
- Làm BT: 1,3. 
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
	- Phương tiện: Bảng phụ, bảng nhóm, hệ thống câu hỏi.
	- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.
III/Tiến trình dạy - học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
1'
10'
10'
10'
 2'
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2HS lên bảng làm lại bài 1 tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Giờ toán hôm nay các em cùng làm các BT củng cố về tính chu vi, DT một số hình.
2. Kết nối: Hệ thống công thức.
Nêu công thức, qui tắc tính chu vi, diện tích các hình:
1. Hình chữ nhật.
2/ Hình vuông. 
3/ Hình bình hành.
4/ Hình thoi.
5/ Hình tam giác.
6/ Hình thang.
7/ Hình tròn.
3. Thực hành
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
+Muốn tìm CV khu vườn ta cần biết gì?
Nêu cách tìm chiều rộng khu vườn.
Nêu công thức tính P hình chữ nhật.
Nêu công thức, qui tắc tính S hình chữ nhật.
- Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 em làm bảng nhóm.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
 - Giáo viên gợi ý:
+Tìm S 1 hình tam giác.
+Tìm S hình vuông.
+Lấy S hình tam giác nhân 4.
+Tìm S hình tròn.
- Cho hs làm bài vào vở, gọi 1 em lên bảng làm. 
- Nhận xét, ghi điểm.
C. Kết luận
- Muốn tính diện tích hình thang ta ta làm thế nào?
- Muốn tính diện tích hình tròn ta làm thế nào?
 - Ôn lại nội dung vừa ôn tập.
- Chuẩn bị tiết : Luyện tập
-Hát.
- 2 HS thực hiện y/c.
-Nghe. 
 - Học sinh nêu
1/ P = (a+b) ´ 2
 S = a ´ b
2/ P = a ´ 4
 S = a ´ a 
3/ S = a ´ h
4/ S = (

File đính kèm:

  • docTUÀN 32.doc
Giáo án liên quan