Giáo án lớp 5 - Tuần 31

I. Yờu cầu cần đạt

- ễn tập cỏc phộp tớnh về số thập phõnvà phõn số . Giải bài toỏn cú liờn quan .

- Giỏo dục cho học sinh lũng yờu thớch mụn học .

II. Chuẩn bị:

- Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP)

+ HS: Vở , SGK

III. Các hoạt động:

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 – buổi hai
Thứ ba ngày 9 thỏng 4 năm 2013
Tiết 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yờu cầu cần đạt
- ễn tập cỏc phộp tớnh về số thập phõnvà phõn số . Giải bài toỏn cú liờn quan .
- Giỏo dục cho học sinh lũng yờu thớch mụn học .
II. Chuẩn bị:
- Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) 
+ HS: Vở , SGK
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC:
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu: 
b/ Hướngdẫn luyện tập:
 Bài 1/36 : Tớnh 
HS đọc đề toỏn và giải
Bài 2/36 Tớnh 
- Gv phỏt phiếu học tập 
Hướng dẫn cỏch làm . 
Bài 3 / 36 HS đọc đề toỏn và giải
4.Củng cố -dặn dũ: 
Nhận xột tiết học 
- 2 HS thực hiện.
Lớp nhận xột.
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm cỏ nhõn 
 Nhận xột bổ sung . 
Kết quả : 
32684
+14325
47009
78035
-5226
62809
 c/ d/ 
 HS thảo luận làm bài
- Đại diệ HS làm bảng 
a/ (47,8 + 5,6 ) - 15,6 
 = 53,4 - 15,6 
 = 37,8 
b/ Kết quả : 34,2-(45,3-27,5)
=34,2- 17,8 =16,4
Kết quả : 47200 lớt 
---------------------------------
Tiết 2: RẩN ĐỌC 
A/ Mục đớch yờu cầu:
- Rốn hs kỹ năng đọc thành thạo và diễn cảm đoạn văn trong bài “Tà ỏo dai Việt Nam” và bài “Cụng việc đầu tiờn” và làm BT2 SEQAP
B/ Đồ dựng dạy học:
 -Bảng nhúm, bỳt dạ… 
C/ Cỏc hoạt động dạy học:
I-Kiểm tra bài cũ: 
II. Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài: GV nờu MĐ, YC của tiết học.
2- Hướng dẫn HS đọc đoạn theo yờu cầu “ Anh lấy ………. Biết giấy gỡ ”
-Cả lớp và GV nhận xột, 
3-Bài tập 2/44
III-Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột giờ học
 -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
* H/s làm lần lượt đọc nối tiếp 
- Lớp nhận xột bổ sung. 
- HS diễn cảm theo nhúm. 
- thi nhúm đọc hay 
- một số nhúm trỡnh bày kết quả. 
* Kết quả: Khoanh vào c
------------------------------------
Tiết 3: Kỹ thuật
Lắp rô- bốt (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp rô bốt.
- Biết cách lắp và lắp được rô - bốt theo mẫu. Rô - bốt lắp tương đối chắc chắn.
Với học sinh khéo tay:
 - Lắp được rô - bốt theo mẫu. Rô - bốt lắp chắc chắn. Tay rô - bốt có thể nâng lên, hạ xuống được.
II. Đồ dùng: 
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật
III. Các hoạt động dạy học trên lớp:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Bài cũ.
GV kiểm tra đồ dùng của HS
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới 
HĐ1: Ôn lại cách lắp rô - bốt .
- Yêu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK.
- Yêu cầu HS phải qs kĩ các hình và đọc nội dung từng bước lắp
HĐ 2: Thực hành lắp rô - bốt: 
a/ Chọn chi tiết.
- GV kiểm tra hs chọn các tri tiết.
b/ Lắp từng bộ phận .
- Yêu cầu HS thực hành lắp các bộ phận củổtô bốt. 
- GV theo dõi nhắc HS thực hành từng bước đúng quy định.
C. Củng cố dặn dò.
 - Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc – lớp đọc thầm để nắm rõ quy trình lắp.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo sgk và để riêng từng loại vào nắp hộp.
- HS thực hành lắp các bộ phận của rô bốt
- HS chú ý lắng nghe.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 : Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yờu cầu cần đạt
- ễn tập cỏc phộp tớnh ( nhõn và chia ) về số thập phõn và phõn số . Giải bài toỏn cú liờn quan .
- Giỏo dục cho học sinh lũng yờu thớch mụn học .
II. Chuẩn bị:
-Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) 
+ HS: Vở , SGK
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định
2.KTBC:
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu: 
b/Hướngdẫn luyện tập:
 Bài 1/7 : Tớnh 
HS đọc đề toỏn và giải
Bài 2/37 Tớnh 
- Gv phỏt phiếu học tập 
Hướng dẫn cỏch làm . 
Bài3/37 Tỡm X 
Bài 4 / 37 HS đọc đề toỏn và giải
4.Củng cố -dặn dũ: 
Nhận xột tiết học 
-2 HS thực hiện.
Lớp nhận xột.
-HS đọc yờu cầu.
-HS làm cỏ nhõn 
 Nhận xột bổ sung . 
Kết quả : 
 a/ 234702 và 136,052
 b/ 
 HS thảo luận nhúm 2
- Đại diện nhúm t/bày kết qủa 
Kết quả : 
 a/ 250 và 1,116 
 b/ 
Kết quả :a/ X = 11,5 b/ X = ... 
 c/ X = 3,2
Giải 
1 m sắt cõn nặng là : 
1 x ( 6,3 : 0,25 ) = 25,2 (kg )
Đỏp số : 25,2 kg 
-------------------------------------
Tiết 2 : TIẾNG VIỆT - LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ễN TẬP VỀ DẤU CÂU
I. Mục đớch yờu cầu:
-ễn tập, hệ thống hoỏ kiến thức đó học về dấu phẩy ( BT1 – SEQAP).
-Nõng cao kĩ năng sử dụng loại dấu cõu trờn.
II. Đồ dựng dạy học: Bỳt dạ, bảng nhúm. Phiếu học tập
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
2 - Dạy bài mới:
A -Giới thiệu bài: GV nờu MĐ, YC của tiết học.
B - Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1/ 44-45 SEQAP
-Mời 1 HS nờu yờu cầu. 
-GV gợi ý: BT 1 nờu 2 yờu cầu:
+Tỡm loại dấu cõu 
+Nờu cụng dụng của loại dấu cõu, dấu cõu ấy được dựng để làm gỡ? …
-Cho HS làm việc cỏ nhõn.
-Mời một số học sinh trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
3 -Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột giờ học. -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
*Lời giải :
( cú trong đỏp ỏn trang 78 và 79 tài liệu SEQAP )
------------------------------
Tiết 3: Luyện Toán
Luyện tập
I- Yờu cầu cần đạt: Giúp HS củng cố về : 
- ý nghĩa của pháp nhân (phép nhân là tổng của các số hạng có giá trị bằng nhau)
- Thực hành phép nhân, tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn .
II- Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 (trang 162 - SGK)
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
3- Luyện tập 
Bài 1: Chuyển thành phép nhân rồi tính.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK và hỏi : Bài tập yêu cầu các em làm gì ?
- GV viết phép tính cộng trong phần a lên bảng, yêu cầu HS nêu cách viết thành phép nhân và giải thích.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài, nhận xét 
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau .
Bài 2: Tính
- GV gọi HS đọc đề bài toán .
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV chữa bài của HS lên bảng, sau đó hỏi : Vì sao trong 2 biểu thức có các số giống nhau, có dấu phép tính giống nhau nhưng giá trị lại khác nhau ? 
 Bài 3: Bài toán.
- GV gọi HS đọc đề bài toán .
- GV hỏi : Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tính gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài .
- Gọi HS lên bảng làm bài, nhận xét.
C- Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- HS cả lớp làm giấy nháp, nhận xét .
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học .
- 1 HS đọc đề bài và nêu : Bài toán yêu cầu chuyển phép cộng thành phép nhân rồi tính giá trị .
- HS nêu :
6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg
 = 6,75kg 3 = 20,25 kg
- HS làm bài vào vở . 2 HS lên bảng làm bài.
b) 7,4 m2 + 7,4 m2 +7,4 m2 x 3
 = 7,4 m2 (1 + 1 + 3) 
 = 7,4 m2 5 = 37 m2
c) 9,26 dm3 9 + 9,26 dm3 
 = 9,26 dm3 (9 + 1) 
 = 9,26 dm3 x 10
 = 92,6 dm3
- 1 HS đọc đề bài trước lớp .
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài 
a) 3,125 + 2,075 2
 = 3,125 + 4,15 = 7,275
b) (3,125 + 2,075) 2
 = 5, 2 2 = 10,4
- HS đọc đề bài toán .
- HS lên bảng làm bài.
a, 3,125 + 2,075 x 2
 = 3,125 + 4,15
 = 7,275
b, (3,125 + 2,075) x 2
 = 5,2 x 2 
 = 10,4
- Vì trong biểu thức b có thêm dấu ngoặc, làm thay đổi thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức so với biểu thức a dẫn đến giá trị của các biểu thức khác nhau .
- 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm lại đề bài trong SGK.
- HS cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài 
 Bài giải
Số dân nước ta tăng thêm trong năm 2001 là : 77 515 000 : 100 1,3 = 1 007 695 (người)
Số dân của nước ta tính đến cuối năm 2001 là 77 515 000 +1 007 695 =78 522 695 (người) 
 Đáp số: 78 522 695 người
---------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 31-chieu.doc