Giáo án lớp 5 - Tuần 30 năm 2013

A/Mục đích, yêu cầu:Giúp HS:

- Luyện đọc đúng, đọc diến cảm bài : Một vụ đắm tàu.

- Hiểu, trả lời được các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài.

-GD học sinh tinh thần đoàn kết

B/Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh hoạ chủ điểm và bài đọc ở SGK.

C/Các hoạt động dạy- học:

 

doc41 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 30 năm 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quan sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng 
- Rèn luyện kỹ năng làm văn tả con vật. 
- Giáo dục ý thức yêu quý vật nuôi trong nhà.
B/Đồ dùng dạy- học: - Vở viết
- Tranh ảnh hoặc ảnh chụp một số con vật ( như gợi ý để HS viết bài )
C/ Các hoạt động dạy- học:	
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: Ôn tập về tả con vật (5phút) 
 - Gọi 3 HS kiểm tra.Gv nhận xét 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1 phút)
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học:
Các em đã ôn tập lại kiến thức về văn tả ôn vật, viết một đoạn văn ngắn tả hình dáng, hoạt động của con vật. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết một bài văn tả c0n vật.
2. Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra: (3p) 
- GV mời 1 HS đọc đề trong SGK/125
- Cho 1 HS đọc gợi ý 
- Cho cả lớp đọc thầm lại đề văn 
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của đề bài 
- GV kiểm tra HS về sự chuẩn bị cho tiết viết bài 
( chọn con vật để tả.) 
3. HS làm bài kiểm tra: ( 40 phút)
- GV giải đáp những thắc mắc của HS .
- GV nhắc HS : Có thể dùng lại đoạn văn tả hình dáng hoặc hoạt động con vật em đã tả ở tiết trước.
4. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
- Nhận xét tiết làm bài
- Dặn HS chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tiết 31.
- HS nêu cấu tạo, yêu cầu của một bài văn tả con vật.Lớp nhận xét.
- Hai HS tiếp nối nhau đọc Đề bài và Gợi ý của tiết Viết bài văn tả con vật.
- Một vài em nối tiếp nhau nói tên các con vật em đã chọn.
- Sau khi chọn con vật cần tả, cần suy nghĩ để tìm ý, sắp xếp ý thành dàn ý. Dựa vào dàn ý đã xây dựng được, viết hoàn chỉnh thành bài văn tả con vật.
- HS làm bài viết
* Chú ý khi làm bài:
- Thực hiện đủ cấu tạo bài văn tả con vật.
- Hoàn chỉnh cả bài văn
- Đảm bảo được yêu cầu của đề bài
- Nắm lại trình tự miêu tả 
- Chọn các chi tiết tiêu biểu, chú ý 
các hình ảnh so sánh và nhân hoá 
- Sắp xếp các ý trước khi viết bài
- Chú ý diễn đạt trôi chảy
- Thể hiện được tình cảm của mình 
----------------*****------------------
Toán
Tiết 146 Ôn tập về đo diện tích.
A/Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng; cách viết các số đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng)
-Viết số do diện tích dưới dạng số thập phân..
- Giáo dục ý thức ôn tập về đo diện tích, biết vận dụng trong thực tế.
* HS yếu, TB không yêu cầu làm bài 3b tại lớp..
B/ Đồ dùng dạy học: HS: - Bảng nhóm, vở bài tập
C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: ( 5 phút) Ôn tập về đo độ dài, khối lượng
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3 trang 153 / SGK.Gv nhận xét 
2.Bài mới: ( 39phút)
. Thực hành: 
+ Bài 1: - (13p).Gọi Hs đọc đề 
- GV vẽ sẵn bảng các đơn vị đo diện tích lên bảng lớp để HS điền vào chỗ chấm trong bảng đó.
- Cho HS ghi nhớ tên các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ của hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau .
* Lưu ý :Khi đo diện tích ruộng đất ta còn dùng đơn vị héc - ta(ha).
+ Bài 2: (13p).Gọi Hs đọc đề
-HD học sinh làm bài 
-YC học sinh làm bài (HS yếu làm cột 1) 
- GV lưu ý HS ghi nhớ mối quan hệ của hai đơn vị đo diện tích liền nhau.
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
+ Bài 3: (13p). Gọi Hs đọc đề
- Cho HS nêu cách đổi đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Cho HS làm bài , chữa bài và nhận xét 
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
3.Củng cố- Dặn dò: ( 2 phút)
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà: Ôn lại các nội dung đã học 
- Về hoàn thành bài 3 trang 154 / SGK
- HS lên bảng giải
- Cả lớp theo dõi - Nhận xét
+ Bài 1: Hs nêu yêu cầu 
- HS giỏi lên bảng điền vào bảng theo yêu cầu của GV.
- HS sửa bài .
- HS ghi nhớ tên các đơn vị đo, quan hệ giữa các đơn vị đo 
+ Bài 2:Hs nêu yêu cầu 
- HS làm bài , nhận xét bài của bạn.
a)1m2 = 100 dm2= 10 000cm2= 
1 000 000mm2
1 ha = 10 000m2
1km2= 1 000 000m2
b) m2= 0,01dam2
1m2 = 0,0001 hm2= 0,0001ha
-HS làm tương tự các ý còn lại.
+ Bài 3: Hs đọc đề 
-HS nêu
-Hs làm bài , nhận xét bài của bạn.
a)65 000m2= 6,5 ha
846 000m2= 84,6ha
5000m2= 0,5ha
b)6 km2= 600ha
9,2km2= 920ha
0,3km2= 30ha
* HS khá, giỏi hoàn thành bài tập.HS yếu, TB về hoàn thành bài 3b.
* HS về ôn lại các đơn vị đo diện tích dưới dạng số thập phân 
---------------*****----------------
Ngày soạn : Ngày 7/4/2013
Ngày dạy : Thứ ba ngày 9/4/2013
Toán
Tiết 147 Ôn tập về đo thể tích 
A/Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố về quan hệ giữa mét khối , đề- xi mét khối, xăng -ti - mét khối. 
-Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân; chuyển đổi số đo thể tích.
- Rèn luyện kĩ năng đổi số đo thể tích.
- Giáo dục ý thức ôn tập về đo thể tích . Vận dụng vào thực tế.	
* HS yếu, TB không yêu cầu làm bài 3b.
B/ Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng lớp kẻ sẵn bảng ghi BT1/ 155.
- HS: Bảng nhóm, vở bài tập
C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: ( 5 p) Ôn tập về đo diện tích.
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3 trang 154 / SGK
-Gv nhận xét 
2.Bài mới: ( 40phút)
. Thực hành: 
+ Bài 1: (14p). Gọi HS đọc đề
- GV kể sẵn bảng lên bảng cho HS viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HS nhắc lại mối quan hệ giữa 3 đơn vị đo thể tích và quan hệ hai đơn vị đo thể tích liền nhau.
Bài 2: (13). Gọi Hs đọc đề 
-YC học sinh nêu cách đổi đơn vị đo thể tích 
-YC học sinh làm cột đầu vào vở , một số Hs làm bảng 
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
+ Bài 3: (13) .Gọi Hs đọc đề 
-YC học sinh nêu cách đổi đơn vị đo dưới dạng số thập phân. 
-YC học sinh làm cột đầu vào vở , một số Hs làm bảng 
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
3.Củng cố- Dặn dò: ( 1phút)
- Nhận xét tiết học 
- Về hoàn thành bài trang 155 / SGK
- HS lên bảng giải
- Cả lớp theo dõi - Nhận xét
Bài 1:HS đọc đề 
-HS giỏi điền bảng 
-HS TB , Yếu nhắc lại bảng đơn vị đo thể tích.
+ Bài 2: HS đọc đề 
-HS nêu cách làm 
-HS làm bài , nhận xét bài của bạn
1m3= 1000dm3
7,268m3= 7268 dm3
0,5m3= 500dm3
3m3 2dm3= 3002dm3
+ Bài 3: Hs đọc đề 
-HS nêu 
- HS nhận xét bài làm của bạn 
Toán
Tiết 148 Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích( tiếp theo )
A/Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết so sánh các số đo diện tích và đo thể tích. 
-Giải bài toán có liên quan đến tính diện tích, tính thể tích các hình đã học.
- Rèn luyện kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, đo thể tích. 
- Giáo dục ý thức ôn tập tốt, có tính cẩn thận.
* HS yếu, TB không yêu cầu làm bài 3 tại lớp.
B/ Đồ dùng dạy học: HS: - Bảng nhóm, vở bài tập
C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: ( 5 phút) Ôn tập về đơn vị đo diện tích
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3 trang 155 / SGK
-GV nhận xét -ghi điểm 
2.Bài mới: ( 40 phút)
. Thực hành: 
+ Bài 1: (13p)Gọi HS đọc đề 
-YC học sinh nêu cách làm 
- Yc học sinh làm bài vào vở , một số HS làm bảng 
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
Bài 2: (14p.). Gọi Hs đọc đề bài 
- GVHD HS tự nêu tóm tắt 
-Cho HS giải bài tập vào vở, 1 em làm bảng 
+ Bài 3: (13p). Gọi HS đọc đề 
-Gv HD học sinh nắm yêu cầu đề bài .
- Cho HS thực hiện giải bài tập vào vở . 
- GV quan sát giúp đỡ HS làm bài. 
Thể tích của bể nước : 4 x 3 x 2,5 = 30(m 3).
Thể tích của phần bể có chứa nước : 30 x 80 : 100 = 24(m3)
a) Số lít nước chứa trong bể :24m3= 24 000dm3= 24 000l
b) Diện tích đáy bể : 4 x 3 = 12( m2 )
Chiều cao của mức nước chứa trong bể :24 : 12= 2 (m)
Đáp số : 24 000l; 2m
-Gv nhận xét 
3 .Củng cố- Dặn dò: ( 1phút)
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà: Ôn lại các nội dung đã học 
- Về làm bài 3 trang 156 / SGK
- HS lên bảng giải
- Cả lớp theo dõi - Nhận xét
+ Bài 1: -HS nêu yêu cầu 
-HS nêu cách làm 
-Hs làm bài , nhận xét bài của bạn.
a) 8m25dm2 = 8,05m2
b) 7m3 5 dm3= 7,005m3
+ Bài 2: Hs đọc đề 
HS giải vào vở. 
- 1 HS lên sửa bài:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
150 x = 100(m)
Diện tích của thửa ruộng là
150 x 100 = 15 000 (m2)
15 000m2 gấp 100m2 số lần là
15 000 : 100= 150 (lần)
Số thóc thu được là
60 x 150 = 9000(kg)
9000kg = 9tấn
Đáp số : 9 tấn 
* HS yếu, TB hoàn thành BT2
+ Bài 3: Hs đọc đề 
-Hs theo dõi 
- HS khá, giỏi làm bài vào vở bài tập, HS yếu, TB về nhà hoàn thành BT3.
- HS nhận xét bài làm của bạn 
 -----------*****----------------
Ngày soạn : Ngày 7/4/2013
Ngày dạy : Thứ năm ngày 11/4/2013
Toán
Tiết 144 Ôn tập về đo thời gian
A/Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian
- Biết cách viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thời gian, xem đồng hồ,...
-Chuyển đổi đơn vị đo thơì gian.
- Giáo dục ý thức ôn tập về đo thời gian, biết vận dụng trong thực tế.
* HS yếu, TB không yêu cầu làm bài 4.
B/ Đồ dùng dạy học: HS: - Bảng nhóm, vở bài tập
- GV : Bảng lớp, kế hoạch bài dạy, đồng hồ treo tường.
C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: ( 5 phút) Ôn tập về số thập phân (tt) 
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3 trang 156 / SGK
- GV kiểm tra vở của HS dưới lớp.
2.Bài mới: ( 40phút)
. Thực hành: 
+ Bài 1: 
- GV viết sẵn bảng các đơn vị đo thời gian bảng lớp để HS điền.
- Cho HS ghi nhớ tên các đơn vị đo thời gian, mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian liên tiếp nhau .
+ Bài 2: Gọi Hs đọc đề 
- GV lưu ý HS ghi nhớ mối quan hệ của hai đơn vị đo thời gian thông dụng.
- Cho HS thực hiện giải bài tập vào vở ,2 em làm bảng 
- GV quan sát nhắc nhở HS yếu, TB
+ Bài 3: Củng cố cách xem đồng hồ.
- GV lấy đồng hồ treo tường cho HS thực hành xem đồng hồ. 
3.Củng cố- Dặn dò: ( 1 phút)
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà: Ôn lại các nội dung đã học 
- Về hoàn thành bài 4 trang 157 / SGK
- HS lên bảng giải.
- Cả lớp theo dõi - Nhận xét
+ Bài 1
- HS nối tiếp nhau điền vào bảng theo yêu cầu của GV
- HS đọc tên các đơn vị đo, nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
- HS yếu, TB đọc lại bảng đơn vị đo thời gian HS vừa điền.
+ Bài 2:HS đọc đề
-HS làm bài , nhận xét bài của bạn .
+ Bài 3:
-HS nhìn đồng hồ nêu miệng kết quả theo câu hỏi.
* HS về ôn các đơn vị đo thời gian. 
Ngày soạn:7/4/2013
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013
Toán
Tiết 150 Ôn tập : Phép cộng
A/Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và

File đính kèm:

  • docTuÇn 30.doc
Giáo án liên quan