Giáo án lớp 5 - Tuần 28

I/ Mục tiêu

- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

- Biết đổi đơn vị đo thời gian.

- HS làm được BT1, BT2.

II/ Phương tiện và phương pháp dạy học

 - Phương tiện: Bảng nhóm.

 - Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.

III/Tiến trình dạy - học

 

doc39 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình chọn bạn đọc tốt, đọc diễn cảm.
- Gv nhận xét và cho điểm HS đọc bài tốt.
Bài 2.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi HS nêu đáp án đúng.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài: Luyện thêm (Tiết 7)
Bài 1.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để hoàn thành bài tập vào vở BT.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
C. Kết luận
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- Hát.
- Chữa bài ôn tiết trước.
- Nghe.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc to trước lớp.
- 4 HS ngồi hai bàn trên dưới quay lại cùng thảo luận để làm bài.
- Đại diện hai nhóm thi đọc.
- Nhận xét và bình chọn.
- HS đọc nối tiêp y/c của BT.
- HS làm bài cá nhân vào vở BT.
Đáp án đúng: Ý a.
- HS nối tiếp nhau đọc y/c của BT.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới cùng thảo luận để làm bài.
- 2 - 3 HS đọc bài làm của mình.
Ngày soạn: 19/3
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21tháng 3 năm 2014
Tiết 1. Toán
 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu 
- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.
- HS làm được các bài tập: 1, 2, 3(a, b), BT4. 
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
	- Phương tiện: Bảng phụ.
	- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.
III/Tiến trình dạy - học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
8'
6'
 9'
 7'
2'
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
+ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3 ,5 và 9? 
- GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Tiết toán này chúng ta cùng làm các BT củng cố KT về rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
2. Kết nối - Thực hành
Bài tập 1: 
a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS tự viết vào vở phần a. 
- Gọi HS đọc nối tiếp các phân số vừa viết. 
- GV nhận xét.
 b)Viết các hỗn số chỉ phần đã tô màu…
- Phần b cho HS làm tương tự.
Bài tập 2: Rút gọn các phân số:
- HS nêu yêu cầu.
+ Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào?
- Gọi lần lượt HS lên bảng dưới lớp làm vào vở.
- Cả lớp cùng Gv nhận xét. 
Bài tập 3(a,b): Quy đồng mẫu số các phân số: 
- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu số hai phân số.
- Gọi 3 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài tập 4: So sánh các phân số:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
-Cho HS thi làm bài vào bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. 
- GV nhận xét
C. Kết luận
- HS nêu lại ND bài. 
- GV nhận xét giờ học.
-Y/c HS về nhà học và làm các bài trong VBT
- Hát.
- 4 HS nêu. 
- Nghe.
- 1 HS nêu.
+ Hình 1: + Hình 2: 
+ Hình 3: + Hình 4: 
+ Hình 1: + Hình 2: 
+ Hình 3: + Hình 4 : 
- 2 HS nêu y/c.
- Nối tiếp nhau nêu cách rút gọn phân số.
- 1 HS.
*
- 2 HS nêu y/c.
- Làm bài và chữa bài theo y/c.
Tiết 3. Tập làm văn
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Tiết 8)
(Đề do nhà trường ra)
Tiết 4. Sinh hoạt 
NHẬN XÉT TUẦN 28
1. GVCN nhận xét chung
 a) Ưu điểm
- HS đi học đều, đúng giờ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Tham gia nhiệt tình các hoạt động của lớp, của trường.
- Đội viên có khăn quàng đầy đủ.
- Thi giữa học kì II: 
+ Kết quả làm bài thi tốt, không có em nào điểm dưới trung bình. 
+ HS đã biết trình bày theo đúng bố cục của một bài văn. 
+ Chữ viết tương đối sạch, đẹp. 
b) Nhược điểm
- Một số HS chữ viết còn xấu.
- Không làm bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
2. Phương hướng tuần sau
- Duy trì nề nếp ra vào lớp .
- Phát huy những ưu điểm, hạn chế những nhược điểm.
- Tham gia nhiệt tình các hoạt động của trường.
Tiết 4. ễn tiếng việt:
LUYỆN VIẾT - TUẦN 28
I. Mục tiờu: Củng cố kiến thức:
 - Về cỏch nối cỏc vế cõu ghộp bằng từ ngữ nối.
 - Viết mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả một loài cõy mà em yờu thớch.
II.Cỏc PP và PTDH:
 - Bảng phụ BT 1, bảng nhúm.
 - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn.
III.Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
10'
20'
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài ụn tiờt trước.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Tiết ụn TV này chỳng ta cựng làm cỏc BT củng cố KT về cỏch nối cỏc vế cõu ghộp bằng từ ngữ nối; viết mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả cõy cối.
2. Thực hành:
Bài 1.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- yờu cầu HS thảo luận theo nhúm 4 để điền từ ngữ vào BT, 1 nhúm làm bảng phụ.
- Dỏn bảng phụ lờn bảng, cả lớp nhận xột và chữa bài.
- Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của mỡnh.
- Nhận xột và cho điểm HS.
Bài 2.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yờu cầu HS nờu cỏch mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng.
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn vào vở BT, 2 HS làm bảng nhúm, mỗi HS làm 1 y/c.
- Dỏn bảng nhúm lờn bảng, cả lớp nhận xột.
- Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của mỡnh.
- GV nhận xột và cho điểm HS làm bài tốt.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- HS chữa bài theo y/c.
- Nghe.
- 1 HS đọc to trước lớp.
- 4 HS ngồi hai bàn trờn dưới cựng thảo luận để làm bài.
- Trỡnh bày và nhận xột.
- 3 - 4 HS nối tiếp đọc bài của mỡnh.
- 2 HS nối tiếp đọck y/c của BT.
- HS nối tiếp nhau nờu.
- HS làm bài theo y/c.
- Trỡnh bày và chữa bài.
- 2 -3 HS đọc bài làm của mỡnh.
……………………………………
Tiết 1. Thể dục:
Bài 55. MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN.
TRÒ CHƠI: "BỎ KHĂN"
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân hoặc bất cứ bộ phận nào của cơ thể.
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm - Phương tiện:
 - Trên sân trường vệ sinh nơi tập.
 - Còi, mỗi HS 1 quả cầu, khăn.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, y/c bài học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc: 120 - 150m.
- Xoạy các khớp cổ, cổ chân, cổ tay, vai, gối, hông.
- ôn các động tác tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy của bài TD phát triển chung.
- Kiểm tra bài cũ.
2. Phần cơ bản:
2.1. Môn thể thao tự chọn: Đá cầu.
- ôn tâng cầu bằng mu bàn chân: Tập theo đội hình hàng ngang do tổ trưởng điều khiển.
- ôn phát cầu bằng mu bàn chân: Tập theo 2 hàng ngang phát cầu cho nhau.
2.2. Trò chơi: " Bỏ khăn".
- Nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi, cho HS chơi thử 1 lần.
- Cho HS chơi chính thức, GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- Kết thúc có phân thắng thua.
3. Phần kết thúc:
- GV cùng HS hệ thống nội dung bài học.
- Tập một số động tác hồi tĩnh.
- GV nhận xét và đánh giá bài học, dặn HS chuẩn bị bài học sau.
6 - 10'
1'
2'
1 - 2'
2 - 3'
1'
18 - 22'
14 - 16'
5 - 6'
4 - 6'
1 - 2'
1 - 2'
1 - 2'
x x x x
x x x x
GV
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
GV
Tiết 5. Ôn Toán:
TIẾT 1 - TUẦN 28
I. Mục tiêu:
 - Làm các BT củng cố KT về tính thời gian, quãng đường của hai chuyển động ngược chiều nhau.
II. Các PP và PTDH:
 - Bảng nhóm.
 - Hoạt động nhóm, cá nhân.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
10'
10'
10'
 2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài ôn tiết trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Tiết toán này chúng ta cùng làm các BT củng cố về tính thời gian, quãng đường của một chuyển động đều.
2. Thực hành:
Bài 1.
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS nêu cách giải.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm.
- Dán bài lên bảng và cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2.
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS nêu cách tính quãng đường.
- Yêu cầu HS tự giải bài toán vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Gv nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3.
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 để thực hiện bài giải,sau đó nêu đáp số đúng.
- Nhận xét và chữa bài.
C. Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- HS thực hiện y/c.
- Nghe.
- 2 HS đọc nối tiếp.
+ Quãng đường AB dài 220 km, ô tô thứ nhất đi từ A -> B với vận tốc 50km/giờ, ô tô thứ hai đi từ B -> A với vận tốc 60km/giờ
+Nếu khởi hành cùng 1 lúc thì sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau?
- HS nối tiếp nhau nêu cách giải.
- HS làm bài thoe hướng dẫn
Bài giải
Sau mỗi giờ cả hai ô tô đi được quãng đường là:
50 + 60 = 110 (km)
Thời gian để hai ô tô gặp nhau là:
220 : 110 = 2 (giờ)
 Đáp số: 2 giờ.
- 2 HS đọc nối tiếp.
+ Một ô tô đi từ A->B với vận tốc 55 km/giờ, một xe máy đi từ B->A với vận tốc 35 km/giờ, ôtô và xe máy gặp nhau tại điểm cách A là 82,5km.
+ Tính quãng đường AB?
- HS làm bài theo hướng dẫn.
Bài giải
Trong cùng 1 giờ cả ôtô và xe máy đi được quãng đường là:
55 + 35 = 90 (km)
Quãng đường AB dài là:
82,5 + 90 = 172,5 (km)
 Đáp số: 172,5 km
- 2 HS đọc to.
+ Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ với vận tốc 40km/giờ, đếnB lúc 7 giờ 30 phút, một ôtô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/giờ.
+ Ôtô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
- HS làm bài theo nhóm và nêu đáp số.
Đáp số: 7giờ 20 phút
……………………………….
Tiết 2. Ôn Toán:
TIẾT 2 - TUẦN 28
I. Mục tiêu: Củng cố KT
 - Về đọc, viết số tự nhiên.
 - Về dấu hiêu chia hết cho 9, 3, 2 và 5.
 - Về cách quy đồng mẫu số các phân số.
II. Các PP và PTDH:
 - Bảng phụ.
 - Hoạt động nhóm. cá nhân.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
8'
5'
8'
10'
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài ôn tiêt trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Tiết toan ôn này chúng ta cùng làm các BT củng cố KT về đọc, viết số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9; quy đồng mẫu số các phân số.
2. Thực hành:
Bài 1. Viết vào chỗ trống
- Gọi HS nêu y/c của bài tập.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bảng .
- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS làm bảng phụ
- Dán bảng phụ lên bảng, cả lớp nhận xét và chữa bài.
- Gv nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng lớp.
- 

File đính kèm:

  • docTUÀN 28.doc
Giáo án liên quan