Giáo án lớp 5 - Tuần 2
A. Mục tiêu:
- Biết đọc đúng một văn bản (Đoạn) khoa học th¬ường thức có bảng thống kê.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc l¬u loát, diễn cảm bài.
- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. ( trả lời đ¬ược các câu hỏi trong SGK).
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê. HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học:
p) LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA. I.Mục đích, yêu cầu: - HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa. - HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị : Nội dung, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Bài 1: H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau: a) Ăn, xơi; b) Biếu, tặng. c) Chết, mất. Bài 2: H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau. - Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô. - Mặt hồ … gợn sóng. - Sóng biển …xô vào bờ. - Sóng lượn …trên mặt sông. 3.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa. - HS thực hiện. Bài giải: a)Cháu mời bà xơi nước ạ. Hôm nay, em ăn được ba bát cơm. b)Bố mẹ cháu biếu ông bà cân cam. Nhân dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn bông hoa. c)Ông Ngọc mới mất sáng nay. Con báo bị trúng tên chết ngay tại chỗ. Bài giải: - Mặt hồ lăn tăn gợn sóng. - Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ. - Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông. - HS lắng nghe và thực hiện. -------------------------------------- Tiếng việt (Thực hành) Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục đích, yêu cầu: - Củng cố về từ đông nghĩa; - Luyện viết đúng chính tả với âm g/gh; ng/ngh. - - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị : Nội dung bài tập, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Bài 1: H: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau: a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi. b) Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác Hai tay xây dựng một sơn hà. d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông Bài 2: H: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bé bỏng, nhỏ con, bé con nhỏ nhắn. a) Còn…..gì nữa mà nũng nịu. b) …..lại đây chú bảo! c) Thân hình…… d) Người …..nhưng rất khỏe. . 3.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa. - HS thực hiện. Lời giải: a) Tổ quốc, giang sơn b) Đất nước c) Sơn hà d) Non sông. Lời giải: a) Bé bỏng b) Bé con c) Nhỏ nhắn d) Nhỏ con. ********************************************************************* Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 TOÁN $8: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ. A. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. Yêu cầu học sinh làm bài 1(cột 1,2) bài 2(a,b,c),3 B. Đồ dùng dạy học: - Giấy Tôki, bút dạ ; HS: VBT Toán. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(3’) - Tính: - Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số? - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: *Giới thiệu bài(1’) 1. Ôn tập về phép nhân, phép chia hai phân số : (6’) VD : - GV nhận xét, chữa. VD : - GV nhận xét, chữa. - Nêu cách thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số? - GV nhận xét, kết luận. 2. Thực hành: * Bài 1( cột 1,2 Tr.11): Tính - GV nhận xét, chữa. * Bài 2( a, b, c ): Tính (Theo mẫu) (10’) - Hướng dẫn cách tính( theo mẫu: như phần a). HSKT: Phối hợp cùng bạn - GV nhận xét, chữa. ( Cho HS làm phần d nếu còn T.gian) * Bài 3: (10’) - GV hỏi phân tích đề bài toán. - Hướng dẫn cách giải bài toán. - GV chấm bài nhận xét, chữa. III. Củng cố, dặn dò: TK ND bài - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài 9. - 2 HS lên bảng tính. Cá nhân dưới lớp trả lời miệng quy tắc. - Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa. - HS nêu quy tắc nhân hai phân số. - HS nêu quy tắc chia hai phân số. - 2, 3 HS nhắc lại. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp tự làm bài, chữa bài. a. b. - HS đọc yêu cầu. quan sát mẫu. Mẫu - Thảo luận nhóm 3 làm vào PBT. b. c. d. - HS đọc bài toán. - Lớp giải vào vở. Cá nhân lên bảng chữa. Bài giải Diện tích của tấm bìa là: (m2) Diện tích của mỗi phần là: (m2) Đáp số:m2 --------------------------------------- TẬP ĐỌC $4: SẮC MÀU EM YÊU Phạm Đình Ân A. Mục tiêu: - Đọc đúng, đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết. - Hiểu nội dung bài: Tình yêu quê hơng, đất nước với những sắc màu, những con ngời và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.Trả lời đợc các câu hỏi SGK, thuộc lòng những khổ thơ em thích) HS khá , giỏi học thuộc toàn bộ bài thơ. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn khổ thơ 7, 8. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Đọc bài: Nghìn năm văn hiến. Trả lời câu hỏi 3(SGK) II. Bài mới:*Giới thiệu bài:(1’) 1. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: (10’) - GV sửa phát âm + giải nghĩa từ. - GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài:(10’) - Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào? - Mỗi sức màu gợi ra những hình ảnh nào? Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc đó? - Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương, đất nước? - Nêu nội dung chính của bài thơ? c) Luyện đọc diễn cảm và HTL: (11’) - GV treo bảng phụ. Đọc diễn cảm 2 khổ thơ làm mẫu. - Yêu cầu HTL những khổ thơ em thích.( HS giỏi HTL cả bài thơ) - Nhận xét, đánh giá. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HTL bài thơ. Chuẩn bị bài: Lòng dân. - 1, 2 em đọc bài và TLCH. - 2 HS đọc tiếp nối bài thơ. - Cá nhân luyện đọc tiếp nối theo khổ. - Luyện đọc theo cặp. - Lớp đọc thầm cả bài. - HS đọc câu hỏi trong SGK. HS khác trả lời. - Bạn yêu tất cả các màu sắc: Đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu. - Màu đỏ: Màu máu, màu cờ,... Màu xanh: Màu của đồng bằng,... - Vì các màu sắc đều gắn với những sự vật, những cảnh, những con người bạn yêu quý. - Bạn nhỏ yêu mọi màu sắc trên đất nước. Bạn yêu quê hương, đất nước. Đại ý*Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. - HS đọc tiếp nối bài thơ. - Luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Cá nhân thi đọc diễn cảm trước lớp. - HS nhẩm HTL 2 khổ thơ mình thích. - Cá nhân thi đọc thuộc lòng. - HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ. TẬP LÀM VĂN $3: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH A. Mục tiêu: - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh: Rừng tra và Chiều tối( BT1). - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lý ( BT2). B. Đồ dùng dạy học: GV: SGK ; HS : SGK, Vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Trình bày dàn ý đã lập khi quan sát cảnh một buổi trong ngày (Tiết trớc). - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) 1. Hớng dẫn HS luyện tập: (33’) a) Bài tập 1: Tìm những hình ảnh em thích... - Gọi 2 HS đọc tiếp nối nội dung bài tập 1. - GV đánh giá, khen ngợi. b) Bài tập 2: Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần 1, em hãy viết một đoạn văn tả cảnh một buổi sáng (trưa, chiều) trong vờn cây, cánh đồng,... - GV hớng dẫn HS viết một đoạn trong phần thân bài - GV nhận xét, chấm điểm. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà viết lại đoạn văn. Quan sát cảnh trời ma để chuẩn bị cho bài học sau. - 1, 2 em trình bày miệng. - Mỗi em đọc một bài văn. - Lớp đọc thầm và tìm những hình ảnh mà mình thích. - Cá nhân tiếp nối nêu ý kiến. Giải thích lí do vì sao mình thích hình ảnh đó? - HS đọc yêu cầu BT 2. - HS đọc lại dàn ý đã lập ở tiết trớc. Chỉ rõ ý sẽ chọn để viết đoạn văn. - Lớp làm vào VBT. - Cá nhân đọc đoạn văn mình viết. Lớp nhận xét, sửa chữa. - Lớp bình chọn ngời viết đoạn văn hay nhất. ******************************************************************** Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012 Toán $ 9 HỖN SỐ A. Mục tiêu: - Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. Yêu cầu học sinh làm bài 1,2a /12 B. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa cắt và vẽ nh hình vẽ trong SGK. -HS: nháp bảng tay, SGK C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(1’) - Nêu cách nhân , chia hai phân số II. . Bài mới: *Giới thiệu bài: (1’) 1. Giới thiệu bước đầu về hỗn số: - GV gắn lần lượt hai hình tròn và 3/4 hình tròn lên bảng.Hỏi. - Ghi số dới các hình. - GV: Có 2 hình tròn và 3/4 hình tròn. Ta nói gọn là: “Có 2 và 3/4 hình tròn”. Và viết gọn là: 2 hình tròn. 2 gọi là hỗn số. 1- Hướng dẫn cách đọc: 2 (hai và ba phần tư). - GV phân tích : 2có phần nguyên là 2, phần phân số là. - Em có nhận xét gì về phần phân số của hỗn số ? - Hướng dẫn cách viết hỗn số : 2 - GV kết luận về cách đọc, viết hỗn số. 2. Thực hành : (20’) * Bài 1(12) : Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp. - GV nhận xét, chữa. * Bài 2(13): Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số. - GV hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, chữa. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà ôn bài CB bị bài: Hỗn số(tiếp). - Quan sát. - Có 2 hình tròn và 3/4 hình tròn. - Cá nhân đọc tiếp nối. - HS nhắc lại cấu tạo của hỗn số. - Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. - Lớp tập viết hỗn số ra nháp. - HS nhắc lại cách đọc, viết hỗn số. - HS đọc yêu cầu BT 1. Đọc mẫu. - Quan sát hình vẽ. - Cá nhân tiếp nối đọc các hỗn số. - Lớp viết các hỗn số vào bảng tay. Cá nhân lên bảng viết. - HS đọc yêu cầu BT 2. -lớp làm vào vở. 2 HS lên ----------------------------------------------- Luyện từ và câu $ 4 LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA A. Mục tiêu: - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào nhóm từ đồng nghĩa (BT2). Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3 B. Đồ dùng dạy học: - VBT TV lớp 5, tập 1 ; Bảng phụ chép sẵn Bt 1 ; giấy Tôki, bút dạ. -HS :VBT, SGK C. Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ -Đặt câu trong đó có từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc II. Bài mới: *Giới thiệu bài(1’) 1. Hướng dẫn HS làm bài tập:(32’) a) Bài tập 1: Tìm những từ đồng nghĩa rong đoạn văn sau. - GV treo bảng phụ . - GV nhận xét, kết luận: Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là các từ đồng nghĩa. b) Bài tập 2: Xếp các từ dới đây thành nhóm từ đồng nghĩa. - GV giải thích yêu cầu của BT. - GV nhận xét, kết luận. c) Bài tập 3: Viết một đoạ
File đính kèm:
- giao an lop 5 tuan 2.doc