Giáo án lớp 5 - Tuần 18 trường Tiểu học Hợp Thanh B

 I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh .

 2. Kĩ năng: - Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài tập đọc thuộc chủ điểm. Giữ lấy màu xanh.

 3 . Thái độ: - Biết nhận xét nhân vật trong bài tập đọc.

- Dẫn chứng về nhân vật đó.

II.Giáo dục kỹ năng sống:

- Thu thập , sử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).

- Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm,hoàn thành bảng thống kê.

 II. Chuẩn bị:

 + GV: Giấy khổ to.

 + HS: Bài soạn

 III. Các hoạt động:

 

doc32 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 18 trường Tiểu học Hợp Thanh B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bạn để soát lỗi.
- Một số học sinh lên bảng chữa lần lượt từng lỗi.
Cả lớp tự chữa lỗi trên nháp.
Cả lớp trao đổi về bài sửa trên bảng.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh chép bài sửa lỗi vào vở.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh chú ý lắng nghe.
- Học sinh trao đổi, thảo luận nhóm để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
Học sinh trình bày.
Cả lớp nhận xét.
TIÕNG VIƯT
¤N TËP ( TiÕt 6 ) 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: - Kiểm tra lấy điểm kỹ năng học thuộc lòng của học sinh trong lớp.
2. Kĩ năng: 	- Nghe – viết đúng chình tả, trình bày đúng bài “Chợ Ta – sken”.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: 
+ GV: SGK.
+ HS: Vở chính tả.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng.
Giáo viên kiểm tra kỹ năng học thuộc lòng của học sinh.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
v	Hoạt động 2: Học sinh nghe – viết bài.
Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc toàn bài Chính tả.
Giáo viên giải thích từ Ta – sken.
Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết.
Giáo viên chấm chữa bài.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Nhận xét bài làm.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: “Tinh thần yêu nước của dân tộc ta”.
Nhận xét tiết học. 
 Hát 
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, khổ thơ, bài thơ khác nhau.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh chú ý lắng nghe.
Cả lớp nghe – viết.
Thø hai ngµy 02 th¸ng 01 n¨m 2012
TOÁN
Tiết 86 : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	Học sinh nắm được cách tính diện tích hình tam giác và biết vận dụng cách tính diện tích hình tam giác.
2. Kĩ năng: 	Rèn học sinh nắm công thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính xác.
3. Thái độ: 	Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. 
II. Chuẩn bị:
+ GV:	2 hình tam giác bằng nhau.
+ HS: 2 hình tam giác, kéo.
III. Các hoạt động:
HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Hình tam giác.
Học sinh sửa bài nhà .
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Diện tích hình tam giác.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt hình.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép hình.
- Giáo viên so sánh đối chiếu các yếu tố hình học.
Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên chốt lại: 
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết vận dụng cách tính diện tích hình tam giác.
	* Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích tam giác.
	* Bài 2
- Giáo viên lưu ý học sinh bài a) 
+	Đổi đơn vị đo để độ dài đáy và chiều cao có cùng một đơn vị đo
+ Sau đó tính diện tích hình tam giác 
	v	Hoạt động 3: Củng cố.
Học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: “Luyện tập”
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh thực hành cắt hình tam giác – cắt theo đường cao ® tam giác 1 và 2.
 A
 C H B
Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình tam giác còn lại ® EDCB
Vẽ đường cao AH.
Đáy BC bằng chiều dài hcn EDCB
Chiều cao CD bằng chiều rộng hình chữ nhật.
® diện tích hình tam giác như thế nào so với diện tích hình chữ nhật (gấp đôi) hoặc diện tích hình chữ nhật bằng tổng diện tích ba hình tam giác.
+ SABC = Tổng S 3 hình (1 và 2)
+ SABC = Tổng S 2 hình tam giác 	 (1và 2)
Vậy Shcn = BC ´ BE
Vậy	 vì Shcn gấp đôi Stg
Hoặc
	 BC là đáy; AH là cao
Nêu quy tắc tính Stg – Nêu công thức.
Hoạt động cá nhân, lớp.
a) 8 x 6 : 2 = 24cm2
b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 cm2
- Cả lớp nhận xét.
5m = 50dm
50 x 24 : 2 = 600 dm2 = 6 m2
 b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 m2
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
3 học sinh nhắc lại.
Thø ba ngµy 3 th¸ng 01 n¨m 2012
TOÁN
Tiết 87 :LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 	- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác .	
 - Làm quen với cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông của hình tam giác vuông).
 2 . Kĩ năng: - Rèn học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính xác.
 3. Thái độ: 	- Giúp học sinh yêu thích môn học.
 II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng phụ, phấn màu, tình huống.
+ HS: VBT, SGK, Bảng con.
 III. Các hoạt động:
HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: “Diện tích hình tam giác “.
Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S tam giác.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức tính diện tích tam giác.
Nêu quy tắc và công thức tính diện tích tam giác.
Muốn tìm diện tích tam giác ta cần biết gì?
 Bµi 1: 
v	Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng.
	* Bài 3:
Học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm cách tính S tam giác vuông.
Giáo viên chốt ý: Muốn tìm diện tích hình tam giác vuông ta lấy 2 cạnh góc vuông nhân với nhau rồi chia 2.
*Bài 4:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên yêu cầu học sinh.
Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD.
Giáo viên yêu cầu học sinh tìm được đáy và chiều cao các hình tam giác MNE ; EMQ ; EPQ.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác vuông, tam giác không vuông?
5. Tổng kết - dặn dò: 
Về nhà ôn lại kiến thức về hình tam giác.
 Chuẩn bị: “ Luyện tập chung”
Nhận xét tiết học 
Hát 
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh nhắc lại nối tiếp.
- Học sinh trả lời.
30,5 x 12 : 2 = 183 dm2
16 dm = 1,6 m
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 m2
Hoạt động cá nhân.
§­êng cao AB ®¸y AC & ng­ỵc l¹i.
§­êng cao DG ®¸y DE & ng­ỵc l¹i.
Học sinh vẽ hình vào vở và tìm chiều cao.
DiƯn tÝch h×nh tam gi¸c vu«ng ABC lµ:
3 x 4 : 2 = 6( cm2)
DiƯn tÝch tam gi¸c vu«ng DEG lµ:
 5 x 3 : 2=7,5( cm2)
a) AB=DC=4cm ; AD=BC=3cm
S tam gi¸c ABC lµ:
4 x 3 : 2= 6( cm2)
b) MN=QP =4 cm ; MQ=NP=3cm
 ME=1cm ; EN=3cm
S tam gi¸c MQE lµ:
3 x 1 : 2 = 1,5(cm2)
S tam gi¸c NEP lµ:
3 x 3 : 2 = 4,5( cm2)
Tỉng S tam gi¸c MQE & NEP lµ:
1,5 + 4,5 = 6(cm2)
S hcn MNPQ lµ:
4 x 3 = 12(cm2)
S tam gi¸c EQP lµ:
12 – 6 = 6(cm2)
Hoạt động nhóm đôi.
- Học sinh nhắc lại 3 em.
Thi đua:
Tính và so sánh S hai tam giác ABC và ADC.
	A
 10 cm
 B 15cm D 5cm C 
Thø t­ ngµy 04 th¸ng 01 n¨m 2012
TOÁN
Tiết 88 :LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố :
 - Các hàng của STP ; + - x : STP; viết số đo đại lượng dưới dạng STP .
 2. Kĩ năng: - Rèn học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính xác.
 3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích môn học.
 II. Chuẩn bị:
 + GV:	Bảng phụ, phấn màu, tình huống.
 + HS: VBT, SGK, Bảng con.
 III. Các hoạt động:
HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: “Luyện tập “.
Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S tam giác.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung “.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức tìm giá trị của chữ số trong STP, tỉ số % , đổi đơn vị 
Bài 1 : Khoanh vào B
Bài 2 : Khoanh vào C
Bài 3 : Khoanh vào C
v	Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1:
Giáo viên yêu cầu HS nêu miệng cách đặt tính và cách tính .
	* Bài 2 :
GV tổ chức cho HS làm bài dưới dạng thi đua 
- GV khắc sâu kiến thức :
+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,1 đơn vị liền trước nó .
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó .
- GV nhận xét kết quả 
*Bài 3 :
Giáo viên nêu vấn đề :
+ Hình tam giác MDC có góc vuông là đỉnh nào ?
+ Vậy chiều cao chính là cạnh nào của HTG ?
+ Muốn tính diện tích HTG ta cần phải biết gì ?
+ Đáy HTG là gì của HCN ?
+ Có chiều cao , muốn tìm đáy ta làm như thế nào ?
Bµi 4:
Hoạt động 3: Củng cố.
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác vuông, tam giác không vuông?
5. Tổng kết - dặn dò: 
Về nhà ôn lại kiến thức về hình tam giác , về cách đổi đơn vị dưới dạng STP.
 Chuẩn bị: “Kiểm tra HK I”
Nhận xét tiết học 
Hát 
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh trả lời.
Hoạt động cá nhân , lớp.
a) 39,72 + 46,18 = 85,9
b) 95,64 - 27,35 = 68,29
c) 31,05 x 2,6 = 80,73
d) 77,5 : 2,5 = 31
- HS nêu kết quả :
a) 8 m 5 dm = 8,5 m
b) 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2
HS nhắc lại .
Học sinh sửa bài bảng lớp.
ChiỊu réng hcn lµ:
25 + 15 = 40(cm)
ChiỊudµi hcn lµ:
2400 : 40 = 60(cm)
S tam gi¸c MDC lµ:
60 x 25 : 2 = 750(cm2)
 3,9 < y < 4,1
y = 3,91; 3,92 …4
Hoạt động nhóm đôi.
Học sinh nhắc lại 3 em.
Thø n¨m ngµy 5 th¸ng 1 n¨m 2012
TOÁN
KIỂM TRA HKI
ĐẠO ĐỨC
Tiết 18 :THùC HµNH CUèI HKI
Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 01 n¨m 2012
TOÁN
Tiết 90 : HÌNH THANG
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 	- Hình thành biểu tượng về hình thang – Nhận biết một số đặc điểm về hình thang. Phân biệt hình thang với một số hình đã học.
 2. Kĩ năng: 	- Rèn kỹ năng 

File đính kèm:

  • doctuan 18.doc
Giáo án liên quan