Giáo án lớp 5 - Tuần 15, thứ năm

I/Mục tiêu:

N3:- Biết sử dụng bảng chia và làm bài tập.

 - Làm được các bài tập áp dụng: 1,2,3.

 - Rèn các em kĩ năng tính toán nhanh.

 * HSY: Biết cách đặt chia và làm bài tập1.

N5:-Nhận biết một số tính chất của cao su.

 - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.

 II/ Chuẩn bị:

N3:- SGK, vở bài tập.

N5:- SGK.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 15, thứ năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
TOÁN: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA
KHOA HỌC: CAO SU
I/Mục tiêu:
N3:- Biết sử dụng bảng chia và làm bài tập. 
 - Làm được các bài tập áp dụng: 1,2,3.
 - Rèn các em kĩ năng tính toán nhanh.
 * HSY: Biết cách đặt chia và làm bài tập1. 
N5:-Nhận biết một số tính chất của cao su.
 - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
 II/ Chuẩn bị:
N3:- SGK, vở bài tập.
N5:- SGK. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC: - Gọi 2 HS đọc bảng chia 9.
 - Nhận xét tuyên dương các em
2/ Bài mới:
GV:- Giới thiệu bài ghi đề.
 - HD các em biết cách lập bảng chia 
 - HD các em làm bài tập áp dụng.
HS:- Làm bài tập 1 theo yêu cầu.
 * HSY: HD các em biết cách dùng bảng chia để làm bài tập
GV:- Gọi HS lên bảng làm bài tập 1
HS:- Lên bảng làm, lớp nhận xét bổ sung sữa sai.
GV:- Nhận xét và HD bài tập 2,3 và cho các em làm bài vào vở.
HS: - Làm bài vào vở:
GV: - Thu vở chấm và chữa bài tập của các em.
3/ Củng cố, dặn dò: 
 - Về nhà tập làm lại bài tập sai và chuẩn bị bài mới. Luyện tập
HS: Chuẩn bị bài mới.
GV:- Giới thiệu bài – ghi đề
 - Cho các em mở SGK và quan sát tranh SGK và tập trả lời các câu hỏi về cao su
HS:- Quan sát tranh tranh SGK và trả lời câu hỏi.
GV:- Nêu câu hỏi gợi ý theo SGK gọi các em trả lời, lớp bổ sung.
 - Giảng giải bài .
 - Rút ra phần ghi nhớ trong bài và cho các em đọc phần ghi nhớ.
HS:- Đọc phần ghi nhớ và tập liên hệ về các đồ dùng trong nhà làm bằng cao su.
GV:- Gọi HS liên hệ cách bảo quản đồ dùng bằng cao su.
HS: - Liên hệ thực tế
GV:- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới: Chất dẻo.
CHÍNH TẢ: NGHE-VIẾT: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN
TOÁN: TỈ SỐ PHÂN TRĂM
I/ Mục tiêu:
N3:- Nghe -viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các câu văn.
 - Làm đúng BT điền tiếng có vần ưi/ươi (BT2).
 * HSY: Đánh vần cho các em viết được bài chính tả.
N5: - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
 - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
 - Làm được các bài tập: 1,2.
 * HSKT: biết về tỉ số phần trăm. 
II/ Chuẩn bị:
N3: Viết sẳn bài tập 2 lên bảng lớp.
N5: SGK, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề
 - Đọc bài lần 1 và nêu một số từ khó mà các em thương mắc lỗi cho các em tập viết.
HS:- Đọc lại bài và viết các từ khó trong bài.
GV:- Nhận xét HS tập viết từ khó, đọc từng dòng cho các em viết bài.
HS:- Viết bài chính tả nghe viết.
 + HSK: nghe viết theo từng dòng
 + SHY: Nghe đánh vần từng tiếng để viết.
GV:- HD bài tập áp dụng điền vần và bài tập 2 trên bảng cho các em hiểu và làm bài vào vở.
HS:- Làm bài vào vở tập.
3/ Củng cố:
GV:- Thu vở chấm chữa lỗi chính tả và bài tập áp dụng
4/ Dặn dò: - Về nhà làm bài và chuẩn bị bài mới.
HS:- chuẩn bị bài mới.
GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề
 - HD giúp các em biết tỉ số phần trăm. 
 - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. 
 - HD bài tập luyện tập 1 và cho các em làm bài vào vở tập
HS:- làm bài vào vở tập theo yêu cầu bài tập.
GV:- Quan sát quá trình làm bài của các em và hướng dẫn bài tập 2 cho các em làm bài đúng theo yêu cầu.
HS:- Làm bài tập.
GV:- Thu vở chấm chữa bài tập 
HS:- Sửa lại bài tập sai.
- Về nhà làm lại các bài tập sai và chuẩn bị bài mới: Giải toán về tỉ số phần trăm.
TNXH: HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP
LT&C: MRVT: HẠNH PHÚC
I/ Mục tiêu:
N3: - Kể tên một số hoạt động nông nghiệp.
 - Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp.
N5:- Hiểu nghĩa từ hạnh phúc(BT1), tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2, BT3)
 - Xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nân một gia đình hạnh phúc (BT4). 
II/ Chuẩn bị:
N3: - Tranh vẽ về hoạt động nông nghiệp.
N5: -Viết sẳn yêu cầu bài tập 2 lên bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
HS:- Tìm hiểu bài mới. quan sát hình vẽ về các hoạt động nông nghiệp.
GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - HD và nêu một số câu hỏi gợi ý giúp các em kể được tên một số hoạt động nông nghiệp nông nghiệp ở địa phương.
HS:- Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi gợi ý.
GV:- Gọi các em quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý, lớp bổ sung ý.
 - Giảng giải giúp các em biết các hoạt động nông nghiệp trên địa bàn.
 - Rút ra nội dung ghi nhớ trong bài và cho các em tập đọc phần ghi nhớ SGK.
HS: Đọc phần ghi nhớ SGK.
GV: Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
3/ Củng cố:
HS:- Đọc phần ghi nhớ.
4/ Dặn dò: Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài mới:Hoạt động công nghiệp, thương mại.
GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - HD các em hiểu được từ ngữ hạnh phúc BT1 
 HS:- Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc là ý b.
GV: - Nhận xét và hương dẫn thêm giúp các em hiểu từ ngữ hạnh phúc.
 - HD bài tập 2,3 và cho các em tìm và làm bài vào vở tập. 
HS:- làm bài tập vào vở tập.
GV: - HD bài tập 4: và cho các em làm bài tập vào vở. 
HS: Làm bài tập theo yêu cầu.
GV:- Thu vở chấm và chưa bài tập, HD thêm giúp các em làm bài đúng .
 - Về nhà làm lại bài tập sai và chuẩn bị bài mới: Tổng kết vốn từ
LT&C: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ÔN TẬP AI THẾ NÀO?
TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP
I/ Mục tiêu:
N3:- Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1)
 - Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2).
 - Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? Thế nào ?. 
N5:- Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung theo ý của SGK.
II/ Chuẩn bị:
N3: SGK, vở bài tập
N5: Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - HD bài tập 1: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ 
HS:- Trả lời theo yêu cầu.
GV: - HD bài tập 2: Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào HS:- Làm bài vào vở tập .
GV:- HD bài tập3: Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? Thế nào ?
HS:- Làm bài tập 3 vào vở.
GV:- Thu vở chấm chữa bài tập HD lại bài tập sai cho các em sưa lại.
3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị bài mới: Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh.
HS:- Chuẩn bị bài mới
GV:- Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - HD các em nhận xét được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung của biên và cho các em nhắc lại ghi nhớ.
HS: - Nhắc lại phần ghi nhớ SGK.
GV:- HD bài tập 1: Xác định được những trường hợp cần ghi biên bản 
HS:- Tập xác định được những trường hợp nào cần ghi biên bản.
GV: - HD các em biết cách viết một biên bản và cách đặt tên cho một biên bản. 
HS: Tập viết biên bản và tập đặt tên cho văn bản.
GV: - Về nhà tiếp tục tập viết biên bản và chuẩn bị bài mới: Luyện tập tả người (tả hoạt động).
 THỂ DỤC: BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I/ Mục tiêu:	
+ Ôn 8 động tác của bài thể dục.Yêu cầu thuộc và thực hiện động tác tương đối chính xác.
+ Trò chơi: “Đua ngựa”. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động, đúng luật.
+ II/ Chuẩn bị:
+ Địa điểm: Sân tập
+ Phương tiện: 1 còi, sân kẻ trò chơi.
III/ Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG
ĐL
HÌNH THỨC
1/ Phần mở đầu:
+ Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
+ Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát 
+ Xoay các khớp.
6-8’
1-2’
1 bài
2-3’
II/ Phần cơ bản:
+ Ôn 8 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy và điều hoà của bài thể dục.
- Ôn chung cả lớp các động tác đã học.
- Giáo viên hô, theo dõi, chữa sai - học sinh thực hiện.
* Chọn một số em tập đẹp lên biểu diễn.
+ Ôn trò chơi: “Đua ngựa”. 
+ G/V nêu cách chơi, cho học sinh chơi thử, sau đó chơi chính thức.
+ Giáo viên theo dõi, chữa sai.	
24-26’
4x8 nhịp
(2 lần)
1 Lần
8-10’
III/ Phần kết thúc:
+ Cúi người thả lỏng
+ Hệ thống lại bài.	
+ Nhận xét tiết học.
+ Giao bài tập về nhà: Ôn lại trò chơi vừa học
4-6’
1-2’
1-2’
1-2’
1’

File đính kèm:

  • docTHỨ NĂM.doc
Giáo án liên quan