Giáo án lớp 5 môn Địa lý kỳ I

I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:

- Chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu.

- Mô tả sơ lược được vị trí địa lí, hình dạng nước ta.

- Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam (khoảng 330 000 km²).

* Đối với HS khá, giỏi:

- Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nước ta đem lại.

- Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam, với đường bờ biển cong hình chữ S.

II.Đồ dùng dạy học:

- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.

- Quả Địa cầu.

- 2 lược đồ trống tương tự hình 1 trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1.Kiểm tra bài cũ:

2.Bài mới:

 

 

doc33 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 3427 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 môn Địa lý kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 8 Môn: Địa lí Tiết: 8 
Bài dạy: DÂN SỐ NƯỚC TA
I.Mục tiêu:	Học xong bài này, HS biết:
Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số của nước ta.
Biết được nước ta có số dân đông, gia tăng dân số nhanh.
Nhớ số liệu dân số của nước ta ở thời điểm gần nhất.
*	Đối với HS khá, giỏi:
Nêu được một số hậu quả do dân số tăng nhanh.
Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình.
*	Giáo dục BVMT: Mối quan hệ giữa việc số dân đông, gia tăng dân số với việc khai thác môi trường.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á năm 2004 (phóng to).
Biểu đồ tăng dân số Việt Nam.
Tranh ảnh thể hiện hậu quả của tăng dân số nhanh (nếu có).
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
	1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
10’
12’
12’
2’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề.
b.Hoạt động 1: Dân số.
Mục tiêu: HS biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số của nước ta.
Tiến hành: 
-HS quan sát bảng số liệu dân số các nước Đông Nam Á năm 2004 và trả lời câu hỏi ở mục 1 trong SGK.
-Gọi HS trình bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
KL: GV kết luận như SGV/96.
c.Hoạt động 2: Gia tăng dân số
Mục tiêu: Biết được nước ta có số dân đông, gia tăng dân số nhanh. Nhớ số liệu dân số của nước ta ở thời điểm gần nhất. 
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ qua các năm đọc thông tin trong SGK/83 và TLCH.
-Gọi HS trả lời câu hỏi, giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận SGV/96.
*Giáo dục BVMT: Dân số đông ảnh hưởng đến môi trường sống xung quanh,…
d.Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
Mục tiêu: Nêu được một số hậu quả do dân số tăng nhanh. Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS dựa vào tranh, ảnh và vốn hiểu biết để nêu một số hậu quả do dân số tăng.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV và HS nhận xét.
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/84.
-Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
e.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân, dân số nước ta đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á?
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS làm việc cá nhân.
-HS trình bày kết quả làm việc.
-HS làm việc the cặp.
-HS trình bày câu trả lời.
-HS làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 HS nhắc lại ghi nhớ.
-HS trả lời.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 9 Môn: Địa lí Tiết: 9
Bài dạy: CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
I.Mục tiêu:	Học xong bài này, HS biết:
Dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ đặc điểm về mật đôï dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta.
Nêu một số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta.
Có ý thức tôn trọng đoàn kết các dân tộc.
*	Đối với HS khá, giỏi:
Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều giữa vùng đồng bằng, ven biển và vùng núi.
*	Giáo dục BVMT: Mối quan hệ giữa việc số dân đông, gia tăng dân số với việc khai thác môi trường.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bản đồ Mật độ dân số Việt Nam.
Tranh, ảnh về một số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị ở Việt Nam.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
	1.Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra 2 HS.
- HS1: Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân, dân số nước ta đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á?
- HS2: Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân dân? Tìm một số ví dụ cụ thể về hậu quả về việc tăng dân số nhanh ở địa phương em.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: 37’
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
12’
12’
10’
2’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề.
b.Hoạt động 1: Các dân tộc.
Mục tiêu: HS biết nêu một số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta. Có ý thức tôn trọng đoàn kết các dân tộc.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS dựa vào kênh chữ, tranh ảnh SGK/84, 85 để trả lời các câu hỏi trong SGV/98
-Gọi HS trình bày câu trả lời.
KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng.
c.Hoạt động 2: Mật độ dân số.
Mục tiêu: Dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ đặc điểm về mật đôï dân số .
Tiến hành: 
-GV nêu câu hỏi: Dựa vào SGK, em hãy cho biết mật độ dân số là gì?
-GV giải thích thêm để HS hiểu về mật đôï dân số.
-Yêu cầu HS đọc bảng số liệu và trả lời câu hỏi ở mục 2 SGK/85.
-Gọi HS trình bày câu trả lời.
KL: GV rút ra kết luận SGV/98.
*Giáo dục BVMT: Những khó khăn gì sẽ xảy ra khi dân cư tập trung quá đông? (Nhà ở, lương thực, thực phẩm, điện, nước, chất thải,…)
d.Hoạt động 3: Phân bố dân cư.
Mục tiêu: Biết về sự phân bố dân cư ở nước ta.
Tiến hành: 
-Yêu cầu HS quan sát lược đồ mật độ dân số, tranh ảnh về làng, buôn ở miền núi và trả lời câu hỏi ở mục 3 của SGK.
-Gọi HS trả lời kết quả, chỉ trên bản đồ những vùng đông dân, thưa dân.
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/86.
-Gọi 2 HS đọc lại phần ghi nhớ.
e.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất, phân bố chủ yếu ở đâu?
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS làm việc cá nhân.
-HS trình bày câu trả lời.
-HS làm việc cả lớp.
-HS lắng nghe.
-HS đọc bảng số liệu.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS làm việc theo nhóm đôi.
-HS trả lời câu hỏi và làm việc với bản đồ.
-2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
-HS trả lời câu hỏi.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 10 Môn: Điạ lý Tiết:10 
Bài dạy: NÔNG NGHIỆP
I.Mục tiêu:	Học xong bài này, HS biết:
Ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển.
Biết nước ta trồng nh

File đính kèm:

  • docDia ly lop 5ki 1.doc
Giáo án liên quan