Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 8

A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

-Đọc diễn cảm bài văn vớ cảm xúc ngưỡng mộ trước vẽ đẹp của rừng.

 -Nội dung : Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng (Trả lời được các câu hỏi 1,2,4 trong sgk)

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV: Tranh trong sgk.

-HS: SGK, vở, viết,

.C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc19 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trình bày. 
GV theo dõi nhận xét, cho điểm nhóm làm tốt.
* Tìm từ:
- bao la, mênh mông, bát ngát,…
- tít tắp, thăm thẳm, ngút ngát,…
-chót vót, vòi vọi, chất ngất, vời vời,…
* Đặt câu:
- Biển rộng mênh mông.
- Con đường dài thăm thẳm.
- Bầu trời cao vời vợi.
Cho HS khá, giỏi làm cả ý d của BT 2, BT3
Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ làm bài.
Gọi HS lên bảng làm.
Cho HS còn lại làm vào vở
GV theo dõi, nhận xét, cho điểm HS làm đúng.
-Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
- Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- Nước chảy cuồn cuộn.
Cho HS đọc lại các thành ngữ,tục ngữ ở BT2
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
1 HS lên bảng làm 
HS khác nhận xét
Cả lớp nghe
2 HS nhắc lại
3 HS đọc, lớp theo dõi 
HS lần lượt nêu 
HS khác nhận xét
3 HS đọc, lớp theo dõi
Các nhóm thảo luận
3 đại diện trình bày 
 HS khác nhận xét
Vài HS đọc. lớp theo dõi,làm bài. 
3 HS làm trên phiếu trình bày 
HS khác nhận xét
Trang, Nhân làm
Vài HS đọc, lớp theo dõi. 
3 HS làm bảng lớp
HS còn lại làm vào vở và nhận xét.
HS tiếp nối đọc.
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*************************************
Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 TẬP ĐỌC 
BÀI DẠY: TIẾT 16 : TRƯỚC CỔNG TRỜI 
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Biết đọc diễn cảm được bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao nước ta.
-Hiểu nội dung:Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. (Trả lời được các câu hỏi 1,3,4 trong sgk ; thuộc các khổ thơ mà em thích)
-HS khá,giỏi thuộc cả bài thơ và trả lời được câu hỏi 2
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK
-HS: SGK, vở, viết, …
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Ôn định tổ chức:(1’)
II.Kiểm tra bài củ: (5’)
III.Bài mới
1.Giới thiệu bài 1’
2.Luyện đọc: (10’)
3.Tìm hiểu bài: (10’
Các câu hỏi 1,3,4 sgk trang 81 
Câu 2:(Nếu còn thời gian)
4.Luyện đọc diễn cảm: ( 8’)
Củng cố dặn dò: (5’)
Trật tự- điểm danh- văn nghệ
Gọi HS lên đọc bài: “ Kì diệu rừng xanh ”và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
GV nhận xét- cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Cho HS khá, giỏi đọc cả bài. Mời HS còn lại theo dõi SGK
Cho HS chia đoạn: ( 3 đoạn) 
Mời HS tiếp nối nhau đọc các đoạn trong bài
Cho HS luyện đọc từ khó, GV kết hợp giải nghĩa từ ngữ.
Mời HS đọc chú giải SGK
Cho HS luyện đọc theo cặp
GV đọc diễn cảm bài văn 
Cho HS đọc thầm lại các đoạn trong bài, trả lời các câu hỏi trong SGK
GV theo dõi- nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng
Câu 1Gọi nơi đay là cổng trời vì đó là một đèo cao giữa hai vách đá: từ đỉnh đèo có thể nhìn thấy cả một khoảng trời lộ ra, có mây bay, có gió thoảng, tạo cảm giác như đó là cổng để đi lên trời. 
Câu 3: Cho HS đọc bài thơ, suy nghĩ, phát biểu theo cảm nhận riêng.
Câu 4: Cảnh rừng sương giá như ấm lên bởi có hình ảnh con người,ai nấy tất bật, rộn ràng,với công việc.
Cho HS khá,giỏi trả lời
GV theo dõi, nhận xét, biểu dương HS làm tốt.
Cho HS tiếp nối đọc các đoạn trong bài.
GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn 2
Cho HS nhẫm HTL từng khổ thơ
Cho HS khá, giỏi học thuộc cả bài
Cho HS thi đọc trước lớp
GV theo dõi- nhận xét biểu dương cho điểm những HS đọc tốt.
Mời HS nêu nội dung bài học
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
Lớp hát
4 HS lần lượt trả bài
HS khác nhận xét
3 em nhắc lại
1 HS đọc, lớp theo dõi
Vài HS nêu
HS thực hiện 2-3 lượt
HS đọc nối tiếp, nhóm
3 HS đọc
Từng cặp thực hiện
HS nghe
Cả lớp thực hiện
HS lần lượt trả lời
HS khác nhận xét
2 HS trả lời
HS khác nhận xét
HS lần lượt trả lời
HS khác nhận xét
3 HS trả lời 
HS khác nhận xét
Trang, Thừa trả lời
HS khác nhận xét
3 HS tiếp nối đọc
Cả lớp nghe,luyện đọc 
HS khác nhận xét 
HS lần lượt nêu
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
**************************************
Tiết 2 Âm nhạc
 GV chuyên
****************************************
Tiết 3 TOÁN
BÀI DẠY: TIẾT 38 : LUYỆN TẬP
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Biết: - So sánh hai số thập phân . 
 -Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn, (Làm BT1 BT2, BT3,BT4(a) )
- HS khá, giỏi làm BT4 (b) 
B.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ:(5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
 ( 1’)
2.Luyện tập:
-Bài 1: (8’)
( SGK trang 43)
- Bài 2: (8’)
(SGK tr 43)
- Bài 3:(5’)
- Bài 4: a (8’)
Nếu còn thời gian cho HS làm ý b 
3.Củng cố-dặn dò: (5’)
Gọi HS lên bảng sửa BT3 ở tiết trước
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS nhắc lại
Gọi HS lên bảng làm
Cho HS còn lại làm bảng con. 
GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng.
 84,2 > 84,19 ; 47,5 = 47,500
 6,843 89,6
Cho HS đọc yc BT
Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở.
GV theo dõi- nhận xét – cho điểm những HS làm đúng 
4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02.
Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ tìm chữ số x thích hợp.
Mời HS nêu kết quả
GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng.
 X= 0 ( Vì 9,708 < 9,718 )
Cho HS đọc yc và đứng tại chỗ nêu kết quả. GV theo dõi nhận xét nêu kết quả đúng. 
a. x= 1 ( 0,9 < 1 < 1,2 )
Gọi HS khá lên bảng làm.
Cho HS còn lại làm vào vở
GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng.
b. x= 65 ( 64,97 < 65 < 65,14 )
Cho HS nhắc lại cách so sánh hai số TP
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
1 HS lên bảng sửa 
HS khác nhận xét
Cả lớp nghe
2 HS nhắc lại
2 HS làm bảng lớp
HS còn lại làm bảng con 
HS khác nhận xét
Vài HS đọc
1 HS làm bảng lớp
HS còn lại làm vào vở
HS khác nhận xét
Vài HS đọc, lớp theo dõi, thực hiện
Vài HS nêu
HS khác nhận xét
Cả lớp thực hiện
Vài HS nêu
HS khác nhận xét
Đức lên bảng làm
HS còn lại làm, nhận xét
Vài HS nhắc lại
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
**********************************
Tiết 4 Khoa học
GV chuyên
************************************
Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI DẠY: TIẾT 16: LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA 
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1. 
- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa ở BT2
-Đặt đượccâu để phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa (BT3)
- HS khá, giỏi biết đặt câu để phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bút dạ, giấy khổ to để HS làm BT
-HS: SGK, VBT, vở viết,.…
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Ổn định tổ chức: (1’)
II.Kiểm tra bài củ: (5’)
III.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
(1’)
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài tập 1: ( 9’)
(SGK tr 82)
Bài tập 2:(9’)
Bài tập 3: (10’)
3. Củng cố dặn dò:(5’)
Trật tự - điểm danh- văn nghệ.
Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước 
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS nhắc lại
Cho HS đọc yc và nôi dung BT1
Mời HS trả lời.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
a.Từ chín ở câu 1 với từ chín ở câu 3
thể hiện hai nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa.Chúng đồng âm ở từ chín ở câu 2.
b.Từ đường ở câu 2 với từ đường ở câu 3 thể hiện 2 nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa.Chúng đồng âm với từ đường ở câu 1.
c.Từ vạt ở câu 1 với từ vạt ở câu 3 thể hiện 2 nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa.Chúng đồng âm với từ vạt ở câu 2.
Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Mời HS trả lời.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng
a. Từ xuân thứ nhất chỉ mùa xuân, từ xuân thứ hai có nghĩa là tươi đẹp.
b.Từ xuân ở đây có nghĩa là tuổi.
Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ làm bài
GV phát bút dạ, giấy khổ to cho HS làm trên phiếu, trình bày
Cho HS còn lại làm vào vở
GV theo dõi, nhận xét, cho điểm bài làm đúng.
a.Anh em cao hơn hẳn bạn bè cùng lớp
Hàng Việt Nam chất lượng cao.
b.Bé mới 4 tháng tuổi mà bế nặng trĩu tay.
Có bệnh mà không chữa thì bệnh càng nặng hơn.
c. Dành cho HS khá giỏi.
Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
Cả lớp hát.
2 HS lên bảng sửa 
HS khác nhận xét
Cả lớp nghe
2 HS nhắc lại
Vài HS đọc, lớp theo dõi. HS lần lượt trả lời.
HS khác nhận xét
Vài HS đọc, lớp theo dõi.
HS lần lượt trả lời.
HS khác nhận xét.
3 HS khá, giỏi làm trên phiếu trình bày
HS còn lại làm vào vở và nhận xét
Trang lên bảng làm
HS nhắc lại
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***************************************
Tiết 2 KỂ CHUYỆN
BÀI DẠY: TIẾT 8: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên, biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: sách truyện đọc lớp 5 củ
-HS: Những câu chuyện chuẩn bị kể.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Hướng dẫn HS kể chuyện.
a.Hướng dẫn HS hiểu y/c của đề bài: (6’)
b.Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện : ( 23’)
3.Củng cố dặn dò: (5’)
Gọi HS lên kể lại từng đoạn của truyện: “Cây cỏ nước Nam”
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng
GV cho HS đọc đề bài.GV gạch chân những từ ngữ quan trọng.
Mời HS đọc các gợi ý trong SGK
Cho HS nêu câu chuyện mình kể.
GV nhắc nhở HS trước khi cho HS kể chuyện trước lớp.
Cho HS kể theo cặp,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
GV đi đến từng nhóm để giúp đỡ những nhóm yếu
Cho HS thi kể trướ

File đính kèm:

  • doctuần 8.doc