Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 17
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Biết đọc diễn cảm bài văn .
-Nội dung : Ca ngợi ÔNG Lìn cần cù ,sáng tạo,dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.( Trả lời được các câu hỏi trong sgk)
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh trong sgk.
-HS: SGK, vở, viết,
.C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
mới 1.Giới thiệu bài : (1’) 2.Luyện đọc:(10’) 3.Tìm hiểu bài: (10’) (Các câu hỏi 1,2, 3, sgk tr 169 ) 4.Luyện đọc diễn cảm: ( 8’) Củng cố dặn dò: (5’) - Văn nghệ Gọi HS lên đọc bài: “ Ngu Công xã Trịnh Tường” và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. GV nhận xét- cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS khá, giỏi đọc cả bài. Mời HS còn lại theo dõi SGK Mời HS tiếp nối nhau đọc các bài ca dao. Cho HS luyện đọc từ khó, GV kết hợp giải nghĩa từ ngữ. Mời HS đọc chú giải SGK Cho HS luyện đọc theo cặp GV đọc diễn cảm bài văn Cho HS đọc thầm lại các đoạn trong bài, trả lời các câu hỏi trong SGK GV theo dõi- nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng Câu 1: Những hình ảnh: cày đồng vào buổi trưa, mồ hôi rơi như mưa xuống ruộng. Bưng bát cơm đầy, ăn một hạt dẻo thơm thấy đắng cay muôn phần. Đi cấy còn trông nhiều bề,…mới yên tấm lòng. Câu 2: Công lênh chẳng quản lâu đâu, Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng Câu 3: a. ai ơi đừng bỏ ruộng hoang, Bao nhiêu tất đất, tất vàng bấy nhiêu. b. Trông cho chân cứng đá mèm, Trời yên biển lặng mới yên tấm lòng. c. Ai ơi bưng bát cơm đầy, Dẻo thơm một hạt,đắng cay muôn phần. Cho HS đọcdiễn cảm các bài ca dao. GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm và HTL 3 bài ca dao. Cho HS thi HTL và đọc diễn cảm trước trước lớp. GV theo dõi- nhận xét,biểu dương cho điểm những HS đọc tốt. Mời HS nêu nội dung bài học Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Lớp hát tập thể. 4 HS lần lượt trả bài HS khác nhận xét 3 em nhắc lại 1 HS đọc, lớp theo dõi Vài HS nêu HS thực hiện 3- 4 lượt HS đọc nối tiếp, nhóm 3 HS đọc Từng cặp thực hiện HS nghe Cả lớp thực hiện HS lần lượt trả lời HS khác nhận xét 2 HS trả lời HS khác nhận xét Vài HS trả lời HS khác nhận xét 3 HS trả lời HS khác nhận xét Vài HS trả lời. HS khác nhận xét. 3 HS tiếp nối đọc Cả lớp nghe,luyện đọc 3 HS tham gia HS khác nhận xét HS lần lượt nêu Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *********************************** Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TCT 33 : ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Tìm và phân loại từ đơn, từ phức , từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yc BT trong sgk. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm để HS làm BT. Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ. - HS: SGK, VBT, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS làm BT - Bài tập1: (8’) ( SGK tr 166) -Bài tập 2: (7’) (SGK tr 167) - Bài tập 3: (8’) (sgk tr 67 ) -Bài tập 4: (6’) (sgk tr 67 ) 3.Củng cố, dặn dò: (5’) Goi HS lên sửa BT3b ở tiết trước. GV nhận xét, cho điểm. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Mời HS đọc y.c và nội dung BT1 Mời HS nhắc lại cấu tạo từ. Cho HS đọc ghi nhớ GV ghi ở bảng phụ. Mời HS trình bày. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. GV theo dõi nhận xét chốt lại từ tìm đúng. Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Từ trong khổ thơ Hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh.bóng, cha, dài, bống Cha con Mặt trời Chắc nịch Rực rỡ, lênh khênh Từ tìm thêm Nhà, cây, hoa, lá, dừa, ổi,… Trái đất sầu riêng,… Lao xao, xa xa,líu ríu,… Cho HS đọc yc và nội dung BT2 . Cho HS thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng: a. Đánh : là từ nhiều nghĩa. b. Trong veo, trong vắt, trong xanh là các từ đồng nghĩa. c. Đậu : là các từ đồng âm. Cho HS đọc yc và nội dung bài: Cây rơm. Cho HS suy nghĩ, làm bài vào bảng nhóm Mời các đại diện trình bày Gv theo dõi, nhận xét nêu bài làm đúng. a. tinh nghịch, tinh khôn, tinh ranh,.. * tặng, hiến, nộp, cho, biếu,… * êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm,… Cho Hs đọc yc và nội dung BT4 Cho HS tìm từ trái nghĩa trên bảng nhóm Mời đại diện các nhóm trình bày. GV theo dõi, nhận xét, cho điểm những HS tìm đúng. a. củ ; b. tốt ; c. yếu Cho HS nhắc lại nội dung các bài tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học 1 HS lên bảng sửa. HS nhận xét. 2 HS nhắc lại 3 HS đọc Vài HS nhắc lại HS tiếp nối đọc. 1 số HS trình bày. HS khác nhận xét. Vài HS đọc. Lớp theo dõi. Các đại diện trình bày. HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk Các đại diện trình bày. HS khác nhận xét Vài HS đọc Các nhóm làm bài 3 đại diện trình bày HS khác nhận xét. Vài em nhắc lại. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ********************************************** Tiết 3: TOÁN TCT 83 : GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số TP,chuyển một số phân số thành số TP.( Làm BT1) - Không yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân. B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ viết phần lý thuyết(như ở sgk), máy tính bỏ túi. - HS: sgk, vở, viết,máy tính bỏ túi,… C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: ( 1’) 2. Làm quen với máy tính bỏ túi. (7’) 3.Thực hiện các phép tính.(6’) 4.Thực hành: - Bài 1( 6’) (SGK tr 82) 3.Củng cố-dặn dò: (5’) Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho cả lớp quan sát máy tính để trả lời các câu hỏi: + Em thấy trên mặt máy tính có những gì? + Trên các phím có những gì? Mời HS trả lời. GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng Hướng dẫn HS cách ấn các phím trên máy tính (các bước như ở sgk) GV ghi phép tính cộng lên bảng: 25,3 + 7,99 = ? Cho HS sử dụng máy tính để tính và nêu kết quả. Tương tự như thế dẫn đến các phép tính còn lại. GV theo dõi nhận xét nêu kết quả đúng. Cho HS thực hành trên bảng con. Sau đó thử lại bằng máy tính bỏ túi. Mời HS nêu kết quả. GV theo dõi, nhận xét ,nêu kết quả đúng a. 126,45 + 796,892 = 923,342 b. 352,19 – 189,471 = 162,719 c.75,54 x 39 = 2946,06 d. 308,85 : 14,5 = 21,3 Cho HS nhắc lại cách mở máy và tắt máy tính bỏ túi. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học 1 HS lên bảng sửa HS khác nhận xét 2 HS nhắc lại Cả lớp quan sát. HS lần lượt trả lời HS khác, nhận xét. HS theo dõi Cả lớp thực hiện. Vài HS nêu HS khác nhận xét Cả lớp thực hiện Vài HS nêu HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *********************************** Tiết 4: KHOA HỌC GV Chuyên ************************************* Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TCT 34 : ÔN TẬP VỀ CÂU A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Tìm được một câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi câu đó (BT1) - Phân loại được các câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?), xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yc của BT2. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bảng nhóm để HS làm BT. -HS: SGK, VBT, vở viết,.… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Ổn định tổchức: (1’) II.Kiểm tra bài củ: (5’) III.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS làm BT: -Bài tập 1: (15’) (SGK tr 171) -Bài tập 2: (14’) ( sgk tr 171) 3. Củng cố dặn dò:(5’) Trật tự - điểm danh- văn nghệ. Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc yc và nội dung của bài: “Nghĩa của từ cũng.” GV hỏi:Câu hỏi dùng để làm gì?Tiếp theo câu kể, câu cảm, câu khiến. Mời HS trả lời. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. Cho HS đọc thầm lại mẫu chuyện vui viết vào vở các câu theo yc của BT. Cho HS làm trên phiếu trình bày. GV theo dõi, nhận xét,chốt lại các câu đúng. Cho HS đọc yc và nội dung bài: “Quyết định độc đáo” GV hỏi: Các em đã biết những kiểu câu nào? Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ ở 3 kiểu câu kể. Cho HS đọc thầm lại mẫu chuyện rồi làm bài vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình. GV theo dõi nhận xét, cho điểm những HS tìm câu đúng. Cho HS nhắc lại nội dung ôn tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Cả lớp hát. 1 HS lên bảng làm HS khác nhận xét 2 HS nhắc lại Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk HS lần lượt trả lời HS khác nhận xét. Cả lớp thực hiện 3 HS làm ,trình bày HS khác nhận xét. Vài HS đọc.Cả lớp theo dõi Vài HS nhắc lại Cả lớp thực hiện HS tiếp nối đọc. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ****************************************** Tiết 2: MÔN TOÁN TCT 84 : SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. (Làm BT1( 2 dòng đầu), BT2 (dòng 1,2) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Chuẩn bị như ở sgk.( phần lý thuyết); máy tính bỏ túi. -HS: SGK, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS tính : (8’) a. 7 và 40 b.tìm 34% của 56 c.Tìm một số khi biết 65% của nó là 78 3. Thực hành: -Bài 1: (8’) ( sgk tr 83) -Bài 2: ( 6’) ( sgk tr 84) - Bài 3: (7’) ( sgk tr 84) 4.Củng cố dặn dò: (5’) Gọi HS lên bảng sửa BT3 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS nêu cách tính theo quy tắc đã học. Cho HS dùng máy tính bỏ túi để tính và nêu kết quả. GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng. 7 : 40 = 0,175 = 17,5% 56 : 100 x 34 = 19,04 78 : 65 x 100 = 120 Cho H
File đính kèm:
- TUAN 17.doc