Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 12

A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đọc diễn cảm được bài văn ,nhấn giọng những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả.

 - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk)

 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Tranh trong sgk.

- HS: SGK, vở, viết,

.C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc19 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t.
HS tiếp nối đọc.
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*****************************************
Thứ tu ngày 20 tháng 11 năm 2013
Tiết 1 TẬP ĐỌC 
TCT 24 : HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.
- Hiểu nội dung : Những phẩm đáng quý của bầy ong : cần cù làm việc để giúp ích cho đời 
(Trả lời được các câu hỏi trong sgk thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài )
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK
-HS: SGK, vở, viết, …
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Ôn định tổ chức:
(1’)
II.Kiểm tra bài cũ: (5’)
III.Bài mới
1.Giới thiệu bài 1’
2.Luyện đọc: (10’)
3.Tìm hiểu bài: (10’)
(Các câu hỏi 1,2, 3,4 sgk tr 118 ) 
4.Luyện đọc diễn cảm: ( 8’)
Củng cố dặn dò: (5’)
 văn nghệ
Gọi HS lên đọc bài: “ mùa thảo quả ” và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
GV nhận xét- cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Cho HS khá, giỏi đọc cả bài. Mời HS còn lại theo dõi SGK
Cho HS chia đoạn: ( 4 khổ) 
Mời HS tiếp nối nhau đọc các khổ trong bài
Cho HS luyện đọc từ khó, GV kết hợp giải nghĩa từ ngữ.
Mời HS đọc chú giải SGK
Cho HS luyện đọc theo cặp
GV đọc diễn cảm bài văn 
Cho HS đọc thầm lại các đoạn trong bài, trả lời các câu hỏi trong SGK
GV theo dõi- nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng
Câu 1: Đôi cánh đẫm nắng trời, không gian là nẻo đường xa.
Câu 2: Bầy ong rong ruổi trăm miền, ong có mặt nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển sóng tràn, nơi quần đảo khơi xa.
Câu 3: Đến nơi nào bầy ong chăm chỉ, giỏi giang cũng tìm được hoa làm mật, đem lại hương vị ngọt ngào cho đời.
Câu 4: Công việc của loài ong có ý nghĩa thật đẹp đẽ, lớm lao, ong giữ hộ cho người những mùa hoa đã tàn.
Cho HS đọc các đoạn trong bài.
GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm 2 khổ thơ cuối.
Cho HS nhẩm HTL và thi đọc diễn cảm trước trước lớp.
GV theo dõi- nhận xét,biểu dương cho điểm những HS đọc tốt.
Mời HS nêu nội dung bài học
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
Lớp hát
4 HS lần lượt trả bài
HS khác nhận xét
3 em nhắc lại
1 HS đọc, lớp theo dõi
Vài HS nêu
HS thực hiện 2-3 lượt
HS đọc nối tiếp, nhóm
3 HS đọc
Từng cặp thực hiện
HS nghe
Cả lớp thực hiện
HS lần lượt trả lời
HS khác nhận xét
2 HS trả lời
HS khác nhận xét
Vài HS trả lời
HS khác nhận xét
3 HS trả lời 
HS khác nhận xét
4 HS tiếp nối đọc
Cả lớp nghe,luyện đọc 
3 HS tham gia
HS khác nhận xét 
HS lần lượt nêu
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***********************************************
Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TCT 23 : MRVT: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yc của BT1.
- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bảng nhóm để HS làm BT.
-HS: SGK, VBT, vở, viết…
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn HS làm BT
- Bài tập1: (12’)
( SGK tr 115)
-Bài tập 3: (7’)
(SGK tr 116)
3.Củng cố, dặn dò: (5’)
Gọi HS nêu khái niện về quan hệ từ. Cho HS sủa BT3 ở tiết trước.
GV nhận xét, cho điểm.
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Mời HS đọc y.c và nội dung BT1. 
GV dán lên bảng 3 tờ phiếu.
Mời HS phân biệt nghĩa của các cụm từ đã cho.
GV theo dõi nhận xétchốt lại câu trả lời đúng.
* Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ở, sinh hoạt.
* Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực có các loài cây, con vật, và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
Cho HS đọc yc BT3, suy nghĩ làm bài vào vở.
Mời HS đọc bài làm của mình.
GV theo dõi- nhận xét nêu từ điền đúng.
* Chọn từ giữ gìn thay cho từ bảo vệ .
* Chúng ta giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
3 HS trả bài.
1 HS làm BT
HS nhận xét.
2 HS nhắc lại
3 HS đọc, lớp theo dõi 
HS lần lượt nêu 
HS khác nhận xét
Vài HS đọc. lớp theo dõi làm bài.
Vài HS đọc
HS khác nhận xét
Vài HS nhắc lại
 Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
**********************************
Tiết 3 TOÁN
TCT 58: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Biết nhân một số TP với một số TP.
 - Phép nhân 2 số TP có tính chất giao hoán.
 - Cách trừ một số cho một tổng. ( Làm BT1 (a,c); BT2)
B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Chuẩn bị trên bảng phụ như ở sgk.
 - HS: sgk, vở, viết,…
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ:
(5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
 ( 1’)
2.Hình thành quy tắc nhân 1 số TP với 1 số TP.
3. Thực hành:
- Bài 1 : (9’)
 ( sgk tr 59 )
- Bài 2: (10’)
 (SGK tr 59)
4.Củng cố-dặn dò: (5’)
Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
a. VD1: Mời HS đọc bài toán, nêu tóm tắt và cách giải
GV hướng dẫn HS cách giải
( Các bước thực hiện như ở sgk)
Cho HS so sánh kết quả của phép nhân 
64 x 48 = 3072 (dm2) và 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2)
b. VD2: Cho HS dựa vào nhận xét, tính và nêu kết quả.
c. Cho HS đọc quy tắc trong sgk.
Mời HS nhắc lại.
Cho cả lớp làm bảng con. Sau đó gọi 2 HS lên bảng làm.
GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng
a. 25,8 c. 0,24
 1,5 4,7 
 1 2 9 0 1 6 8
 2 5 8 0 9 6
 38,70 1,12 8
GV kẻ sẵn như ở sgk. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở.
GV theo dõi nhận xét, nêu kết quả đúng.
Cho HS nhắc lại cách nhân 1 số TP với 1 số TP
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
1 HS lên bảng sửa 
HS khác nhận xét
2 HS nhắc lại
1 HS đọc, lớp theo dõi.Vài HS nêu.
Cả lớp thục hiện.
Vài HS nêu
HS khác nhận xét
1 HS lên bảng làm
HS còn lại làm, nhận xét.
Cả lớp làm bảng con. 2 HS làm bảng lớp.
HS khác nhận xét
Lớp theo dõi, làm bài.
2 HS làm bảng lớp.
HS khác nhận xét
Vài HS nhắc lại
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
**************************************
Tiết 4 Khoa học
GV chuyên
Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013
Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TCT 24 : LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu ( BT1, BT2 )
 - Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của bài tâp 3, biết đặt câu với quan hệ từ đã cho(BT4)
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Bút dạ, giấy khổ to để HS làm BT
 -HS: SGK, VBT, vở viết,.…
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Ổn định tổchức: (1’)
II.Kiểm tra bài củ: (5’)
III.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
(1’)
2.Luyện tập
 -Bài tập 1: ( 9’)
 (SGK tr 121)
 -Bài tập 2: (10’)
 ( sgk tr 121)
- Bài 3 : (10’)
( sgk tr 121 )
5. Củng cố dặn dò:(5’)
Trật tự - điểm danh- văn nghệ.
Gọi HS lên bảng sửa bT3 tiết trước 
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Cho HS đọc yc và nội dung BT1,suy nghĩ tìm các quan hệ từ trong đoạn trích và chung nối với từ nào trong câu 
Mời HS trả lời.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
* quan hệ từ trong các câu văn: của; bằng; như; như
*Của nói cái cày với người H-mông 
*Bằng nối bắp cày với gổ tốt màu đen 
*Như 1 nối vòng với hình cánh cung 
*Như 2 nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận 
Cho HS đọc yc nội dung BT2. trao đổi theo cặp để trả lời các câu hỏi 
GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng:
* Nhưng ; mà (biểu thị quan hệ tương phản.)
* Nếu …thì ( biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết, kết quả)
Cho HS đọc yc và nội dung BT3.
Cho HS làm trên phiếu trình bày.Cho HS còn lại làm vào vở.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
và .
b. và , ở ,của 
c. thì ,thì
d. và , nhưng.
Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập.
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
Cả lớp hát.
1 HS lên bảng sửa
HS khác nhận xét
2 HS nhắc lại
Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk 
Vài HS trả lời.
HS khác nhận xét
Vài HS đọc, lớp theo dõi.
Từng cặp thực hiện
1 số đại diện trình bày
HS khác nhận xét.
.Vài HS đọc.
3 HS làm trên phiếu, trình bày.HS còn lại làm vào vở
HS khác nhận xét.
Vài HS nhắc lại
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***************************************** 
Tiết 2 MÔN TOÁN
TCT 59 : LUYỆN TẬP 
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Biết nhân nhẩm một số TP với 0,1 ; 0,01 ; 0.001; … 
- ( Làm BT1)
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: SGK, SGV,…
-HS: SGK, vở, viết…
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Hướng dẫn HS làm BT.
 -Bài 1: (20’)
(SGK trang 61)
 -Bài 2: (8’)
( sgk tr 55)
 -Bài 2,3 (Nếu còn thời gian ) 
4. Củng cố dặn dò:
(5’)
Gọi HS lên bảng sửa BT3 ở tiết trước
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
GV nêu VDa, hướng HS cách làm:
142,47 x 0,1 =?
Cho HS làm và nêu nhận xét.
Cho HS đọc sgk
* 142,57 x 0,1 = 14,257
* 531,75 x 0,01 = ?
Gọi HS lên bảng làm
Cho HS còn lại làm bảng con.
GV theo dõi- nhận xét nêu kết quả đúng.
* 351,75 x 0,01 = 3,517
Cho HS nêu nhận xét
Mời HS đọc quy tắc trong sgk.
b. Cho HS tính nhẩm và đứng tại chỗ nêu kết quả.
GV theo dõi nhận xét ,nêu kết quả đúng. 
579,8 x 0,1 = 57,98
805,13 x 0,01 = 8,0513
362,5 x 0,001 = 0,3625
38,7 x 0,1 = 3,87
67,19 x 0,01 = 0,67

File đính kèm:

  • doctuan 12.doc
Giáo án liên quan